Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Vị trí địa lí và sự phân chia hành chính.</b>
<b>Vị trí và lãnh thổ.</b>
<i><b>- Nằm vùng trung tâm đồng bằng Sơng </b></i>
<i><b>Hồng.</b></i>
<i><b>- Giáp 8 tỉnh :</b></i>
<i><b>+ Phía Bắc giáp Thái Ngun , Vĩnh Phúc.</b></i>
<i><b>+ Phía Tây giáp : Hồ Bình, Phú Thọ.</b></i>
<i><b>+ Phía Nam giáp : Hà Nam, Hồ Bình.</b></i>
<i><b>+ Phía Đơng giáp : Hưng n, Bắc Ninh , </b></i>
<i><b>Bắc Giang.</b></i>
<i><b>- Diện tích : 3344,7 km </b><b>2</b></i>
<i><b>- Dân số : 6313,1 nghìn người (2008)</b></i>
<i><b>* Ý Nghĩa:</b></i>
<i><b>- Là thủ đơ Nước Việt Nam. </b></i>
<i><b>Thủ đô đa chức năng.Trung </b></i>
<i><b>tâm đầu não chính trị, hành </b></i>
<i><b>chính, kinh tế quốc gia.</b></i>
<i><b>- Là đầu mối giao thông quan </b></i>
<i><b>trọng hàng đầu.</b></i>
<i><b>- Là trung tâm KHCN.</b></i>
<i><b>- Góp phần tiếp thu kĩ thuật </b></i>
<i><b>tiên tiến và phát triển tồn </b></i>
<i><b>diện nền kinh tế.</b></i>
<b>ĐỊA LÍ THÀNH PHỐ HÀ NỘI</b>
<b>2. Sự phân chia hành chính qua </b>
<b>các thời kì .</b>
<i><b>- Thành lập năm 1010 do Lý </b></i>
<i><b>Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư ra </b></i>
<i><b>Đại La và lấy tên là Thăng Long.</b></i>
<b>2. Sự phân chia hành chính qua các thời kì .</b>
<i><b>- Hiện nay Hà Nội có 29 đơn vị hành chính . Gồm:</b></i>
<i><b>+ 10 Quận:Hồn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Hai </b></i>
<b>Bà Trưng, Tây Hồ, Thanh Xuân, Cầu Giấy, Long </b>
<b>Biên, Hoàng Mai, Hà Đông.</b>
<b>+ 1 thị xã: Sơn Tây.</b>
<b>+ 18 huyện: Đôngg Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Từ </b>
<b>Liêm, Gia Lâm (Hà Nội cũ); Ba Vì, Chương Mỹ, </b>
<b>Đan Phượng, Hồi Đức, Mỹ Đức, Phú Xuyên, </b>
<b>Phúc Thọ, Quốc Oai, Thạch Thất, Thanh Oai, </b>
<b>Thường Tín, Ứng Hịa (Hà Tây cũ) và Mê Linh </b>
<b>(Vĩnh Phúc)</b>
<i><b>+ 575 đơn vị xã , phường , thị trấn.</b></i>
<i><b>- Là một trong 5 Tp trực thuộc TW</b></i>
<b>II. Tài ngun thiên nhiên.</b>
<b>1.Địa hình.</b>
<i><b>- Nằm trong vùng đồng bằng châu </b></i>
<i><b>thổ Sông Hồng cao TB 5 -20 m </b></i>
<i><b>gồm :</b></i>
<i><b>+Vùng đồng bằng thấp và bằng </b></i>
<i><b>phẳng chiếm phần lớn diện tích, có </b></i>
<i><b>nhiều vùng trũng.</b></i>
<i><b>+ Đồi, núi thấp tập trung phía Bắc </b></i>
<i><b>và Tây : dãy Tam đảo, Ba vì, </b></i>
<i><b>những dải núi đá vôi thuộc huyện </b></i>
<i><b>Quốc Oai, Chương Mĩ, Mĩ Đức.</b></i>
<i><b>- Địa hình thấp dần từ Bắc xuống </b></i>
<i><b>Nam, từ tây sang Đông.</b></i>
<i><b>II. Tài ngun thiên nhiên.</b></i>
<i><b>2.Khí hậu.</b></i>
<i><b>-Có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm:</b></i>
<i><b>+ Nhiệt độ Tb 24 </b><b>0</b><b>C . Lượng mưa </b></i>
<i><b>Tb 1400mm</b></i>
<i><b>+ Có hai mùa chính : Mùa hè </b></i>
<i><b>nóng mưa nhiều, Mùa đơng lạnh </b></i>
<i><b>mưa ít và hai mùa chuyển tiếp </b></i>
<i><b>xuân và hạ.</b></i>
<i><b>- Thời tiết thất thường</b></i>
<i><b> Khí hậu bình quân của Hà Nội</b></i>
<i><b>Tháng</b></i> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<i><b>Trung bình cao °C </b></i> 19 19 22 27 31 32 32 32 31 28 24 22
<i><b>Trung bình thấp °C</b></i> 14 16 18 22 25 27 27 27 26 23 19 16
<i><b>Lượng mưa mm</b></i> 20.1 30.5 40.6 80 195.6 240 320 340.4 254 100.3 40.6 20.3
<b>II. Tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>3.Thuỷ văn.</b>
<i><b>Hà nội có mạng lưới sơng ngịi dày </b></i>
<i><b>đặc, với hệ thống đê ngăn lũ. VD : </b></i>
<i><b>Sông Đà , sông Đuống, sông Đáy, </b></i>
<i><b>sông Hồng, sông Nhuệ.</b></i>
<i><b> Chế độ nước chia làm hai mùa:</b></i>
<i><b>+ Mùa lũ : tháng 5 - tháng 10.</b></i>
<i><b>+ Mùa cạn : tháng 11 - tháng 5.</b></i>
<i><b>- Hà nội có nguồn nước ngầm </b></i>
<i><b>phong phú .</b></i>
<b>II. Tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>4.Thổ nhưỡng.</b>
<i><b>- Có 2 loại đất chính :</b></i>
<i><b>+ Đất phù sa Đất phù sa trong đê.</b></i>
<i><b> Đất phù sa ngoài đê.</b></i>
<i><b> Đất bạc màu.</b></i>
<i><b>+ Đất fe ra lit.</b></i>
<i><b>- Diện tích đất tự nhiên 334,47 nghìn ha.</b></i>
<i><b>+ Đất nông nghiệp chiếm: 49,1%.</b></i>
<i><b>+ Đất lâm nghiệp, thuỷ sản 9.7 %.</b></i>
<i><b>+ Đất phi nông nghiệp : 35,5 %.</b></i>
<i><b>Dựa vào địa </b></i>
<i><b>hình và kiến </b></i>
<i><b>thức đã học </b></i>
<i><b>em hãy cho </b></i>
<i><b>biết Hà Nội </b></i>
<i><b>có những </b></i>
<i><b>loại đất nào?</b></i>
<i><b>Em cho biết </b></i>
<i><b>Hà Nội có </b></i>
<i><b>rừng không? </b></i>
<i><b>ở đâu?</b></i>
<i><b> Nhận xét về </b></i>
<i><b>sinh vật của </b></i>
<i><b>địa phương </b></i>
<i><b>chúng ta? </b></i>
<b>II. Tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>6.Khống sản.</b>
<i><b>Có nhiều loại khống sản phong </b></i>
<i><b>phú đa dạng: Than bùn, than nâu, </b></i>
<i><b>măng gan, ti tan, sắt, chì , kẽm, đá </b></i>
<i><b>vơi, cao lanh, cát...</b></i>
<b>II. Tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>7.Tài nguyên du lịch.</b>
<b>II. Tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>7.Tài nguyên du lịch.</b>
<i><b>- Có tiềm năng lớn về du </b></i>
<i><b>lịch : Với hàng trăm di tích </b></i>
<i><b>lịch sử văn hố lịch sử làng </b></i>
<i><b>nghề truyền thống, lễ hội , </b></i>
<i><b>nhiều danh lam thắng </b></i>
<i><b>cảnh.</b></i>