Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Địa lí 5 - Tuần 31 - Địa lí địa phương (Địa lí Hà Nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỊA LÝ ĐỊA PHƯƠNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Vị trí địa lí và sự phân chia hành chính.</b>
<b>Vị trí và lãnh thổ.</b>


<i><b>- Nằm vùng trung tâm đồng bằng Sơng </b></i>
<i><b>Hồng.</b></i>


<i><b>- Giáp 8 tỉnh :</b></i>


<i><b>+ Phía Bắc giáp Thái Ngun , Vĩnh Phúc.</b></i>
<i><b>+ Phía Tây giáp : Hồ Bình, Phú Thọ.</b></i>


<i><b>+ Phía Nam giáp : Hà Nam, Hồ Bình.</b></i>
<i><b>+ Phía Đơng giáp : Hưng n, Bắc Ninh , </b></i>
<i><b>Bắc Giang.</b></i>


<i><b>- Diện tích : 3344,7 km </b><b>2</b></i>


<i><b>- Dân số : 6313,1 nghìn người (2008)</b></i>


<i><b>* Ý Nghĩa:</b></i>


<i><b>- Là thủ đơ Nước Việt Nam. </b></i>
<i><b>Thủ đô đa chức năng.Trung </b></i>
<i><b>tâm đầu não chính trị, hành </b></i>
<i><b>chính, kinh tế quốc gia.</b></i>


<i><b>- Là đầu mối giao thông quan </b></i>
<i><b>trọng hàng đầu.</b></i>



<i><b>- Là trung tâm KHCN.</b></i>


<i><b>- Góp phần tiếp thu kĩ thuật </b></i>
<i><b>tiên tiến và phát triển tồn </b></i>
<i><b>diện nền kinh tế.</b></i>


<b>ĐỊA LÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỊA LÍ</b>



<b>ĐỊA LÍ THÀNH PHỐ HÀ NỘI</b>


<b>2. Sự phân chia hành chính qua </b>
<b>các thời kì .</b>


<i><b>- Thành lập năm 1010 do Lý </b></i>
<i><b>Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư ra </b></i>
<i><b>Đại La và lấy tên là Thăng Long.</b></i>


<b> Dựa vào kiến </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Sự phân chia hành chính qua các thời kì .</b>


<i><b>- Hiện nay Hà Nội có 29 đơn vị hành chính . Gồm:</b></i>
<i><b>+ 10 Quận:Hồn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Hai </b></i>
<b>Bà Trưng, Tây Hồ, Thanh Xuân, Cầu Giấy, Long </b>
<b>Biên, Hoàng Mai, Hà Đông.</b>


<b>+ 1 thị xã: Sơn Tây.</b>



<b>+ 18 huyện: Đôngg Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Từ </b>
<b>Liêm, Gia Lâm (Hà Nội cũ); Ba Vì, Chương Mỹ, </b>
<b>Đan Phượng, Hồi Đức, Mỹ Đức, Phú Xuyên, </b>
<b>Phúc Thọ, Quốc Oai, Thạch Thất, Thanh Oai, </b>
<b>Thường Tín, Ứng Hịa (Hà Tây cũ) và Mê Linh </b>
<b>(Vĩnh Phúc)</b>


<i><b>+ 575 đơn vị xã , phường , thị trấn.</b></i>
<i><b>- Là một trong 5 Tp trực thuộc TW</b></i>


<i><b>Hiện nay sau </b></i>


<i><b>khi mở rộng </b></i>


<i><b>HN có bao </b></i>


<i><b>nhiêu đơn vị </b></i>


<i><b>hành chính? </b></i>


<i><b>Kể tên các </b></i>


<i><b>quận, huyện, </b></i>


<i><b>thị xã?</b></i>



<b>ĐỊA LÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Tài ngun thiên nhiên.</b>
<b>1.Địa hình.</b>


<i><b>- Nằm trong vùng đồng bằng châu </b></i>
<i><b>thổ Sông Hồng cao TB 5 -20 m </b></i>


<i><b>gồm :</b></i>


<i><b>+Vùng đồng bằng thấp và bằng </b></i>



<i><b>phẳng chiếm phần lớn diện tích, có </b></i>
<i><b>nhiều vùng trũng.</b></i>


<i><b>+ Đồi, núi thấp tập trung phía Bắc </b></i>
<i><b>và Tây : dãy Tam đảo, Ba vì, </b></i>


<i><b>những dải núi đá vôi thuộc huyện </b></i>
<i><b>Quốc Oai, Chương Mĩ, Mĩ Đức.</b></i>
<i><b>- Địa hình thấp dần từ Bắc xuống </b></i>
<i><b>Nam, từ tây sang Đông.</b></i>


<i><b>Dựa vào bản </b></i>


<i><b>đồ tự nhiên </b></i>


<i><b>nêu đặc điểm </b></i>



<i><b>địa hình của </b></i>


<i><b>Hà Nội</b></i>



<b>ĐỊA LÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>II. Tài ngun thiên nhiên.</b></i>
<i><b>2.Khí hậu.</b></i>


<i><b>-Có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm:</b></i>
<i><b>+ Nhiệt độ Tb 24 </b><b>0</b><b>C . Lượng mưa </b></i>


<i><b>Tb 1400mm</b></i>


<i><b>+ Có hai mùa chính : Mùa hè </b></i>



<i><b>nóng mưa nhiều, Mùa đơng lạnh </b></i>
<i><b>mưa ít và hai mùa chuyển tiếp </b></i>
<i><b>xuân và hạ.</b></i>


<i><b>- Thời tiết thất thường</b></i>


<i><b> Khí hậu bình quân của Hà Nội</b></i>


<i><b>Tháng</b></i> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<i><b>Trung bình cao °C </b></i> 19 19 22 27 31 32 32 32 31 28 24 22


<i><b>Trung bình thấp °C</b></i> 14 16 18 22 25 27 27 27 26 23 19 16


<i><b>Lượng mưa mm</b></i> 20.1 30.5 40.6 80 195.6 240 320 340.4 254 100.3 40.6 20.3


<b>ĐỊA LÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>3.Thuỷ văn.</b>


<i><b>Hà nội có mạng lưới sơng ngịi dày </b></i>
<i><b>đặc, với hệ thống đê ngăn lũ. VD : </b></i>
<i><b>Sông Đà , sông Đuống, sông Đáy, </b></i>
<i><b>sông Hồng, sông Nhuệ.</b></i>


<i><b> Chế độ nước chia làm hai mùa:</b></i>
<i><b>+ Mùa lũ : tháng 5 - tháng 10.</b></i>
<i><b>+ Mùa cạn : tháng 11 - tháng 5.</b></i>


<i><b>- Hà nội cịn có nhiều hồ, đầm tự </b></i>
<i><b>nhiên: Suối Hai, Đồng Mô, Quan </b></i>
<i><b>Sơn, Đồng Quan , Hồ Tây, Hồ </b></i>
<i><b>Hồn Kiếm.</b></i>


<i><b>- Hà nội có nguồn nước ngầm </b></i>
<i><b>phong phú .</b></i>


<i><b>Nhận xét mạng </b></i>


<i><b>lưới sông hồ ở </b></i>


<i><b>của Hà Nội? Kể </b></i>


<i><b>tên một số con </b></i>


<i><b>sông, hồ em biết?</b></i>



<b>ĐỊA LÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>4.Thổ nhưỡng.</b>


<i><b>- Có 2 loại đất chính :</b></i>


<i><b>+ Đất phù sa Đất phù sa trong đê.</b></i>
<i><b> Đất phù sa ngoài đê.</b></i>
<i><b> Đất bạc màu.</b></i>


<i><b>+ Đất fe ra lit.</b></i>


<i><b>- Diện tích đất tự nhiên 334,47 nghìn ha.</b></i>
<i><b>+ Đất nông nghiệp chiếm: 49,1%.</b></i>



<i><b>+ Đất lâm nghiệp, thuỷ sản 9.7 %.</b></i>
<i><b>+ Đất phi nông nghiệp : 35,5 %.</b></i>


<i><b>Dựa vào địa </b></i>
<i><b>hình và kiến </b></i>
<i><b>thức đã học </b></i>
<i><b>em hãy cho </b></i>
<i><b>biết Hà Nội </b></i>
<i><b>có những </b></i>
<i><b>loại đất nào?</b></i>


<b>ĐỊA LÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Tài nguyên thiên nhiên.</b>


<b>5.Tài nguyên sinh vật.</b>



<i><b>- Có nguồn tài nguyên sinh vật phong </b></i>


<i><b>phú, đa dạng. Chủ yếu là rừng nhiệt đới </b></i>


<i><b>thứ sinh tập trung các huyện Ba Vì, Sóc </b></i>


<i><b>Sơn, Mỹ Đức.</b></i>



<i><b>- Có hệ sinh thái nông nghiệp nhiệt đới </b></i>


<i><b>với nhiều giống cây trồng vật ni </b></i>



<i><b>phong phú.</b></i>



<i><b>Em cho biết </b></i>
<i><b>Hà Nội có </b></i>
<i><b>rừng không? </b></i>
<i><b>ở đâu?</b></i>



<i><b> Nhận xét về </b></i>
<i><b>sinh vật của </b></i>
<i><b>địa phương </b></i>
<i><b>chúng ta? </b></i>


<b>ĐỊA LÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>6.Khống sản.</b>


<i><b>Có nhiều loại khống sản phong </b></i>
<i><b>phú đa dạng: Than bùn, than nâu, </b></i>
<i><b>măng gan, ti tan, sắt, chì , kẽm, đá </b></i>
<i><b>vơi, cao lanh, cát...</b></i>


<i><b>Dựa vào bản </b></i>


<i><b>đồ tự nhiên </b></i>


<i><b>kể tên các </b></i>


<i><b>loại khoáng </b></i>


<i><b>sản HN?</b></i>



<b>ĐỊA LÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>7.Tài nguyên du lịch.</b>


<i><b>Kể tên các </b></i>


<i><b>điểm du lịch </b></i>


<i><b>mà em biết?</b></i>




<b>ĐỊA LÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>KHUÊ VĂN CÁC</b>

<b><sub>HỒ HOÀN KIẾM</sub></b>



<i><b>LỄ HỘI CHÙA HƯƠNG</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>7.Tài nguyên du lịch.</b>


<i><b>- Có tiềm năng lớn về du </b></i>
<i><b>lịch : Với hàng trăm di tích </b></i>
<i><b>lịch sử văn hố lịch sử làng </b></i>
<i><b>nghề truyền thống, lễ hội , </b></i>
<i><b>nhiều danh lam thắng </b></i>


<i><b>cảnh.</b></i>


<b>ĐỊA LÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Củng cố.</b></i>



<b>Câu hỏi : Đánh giá tiềm năng kinh tế của TP ? </b>


(Thuận lợi, khó khăn)



<i><b>Dặn dị.</b></i>



- Học bài cũ và làm bài tập.



- Xem bài mới . Tìm hiểu một số thơng tin về dân cư



xã hội.



<b>ĐỊA LÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×