Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tuần 20- Toán 5- Biểu đồ hình quạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.59 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>30</b>
<b>45</b>
<b>0</b>
<b>5</b>
<b>15</b>
<b>20</b>
<b>25</b>
<b>35</b>
<b>40</b>


<i><b>(Qun s¸ch)</b></i><b>SỐ SÁCH ĐÃ C TRONG MT NM </b>


<b>Hoà</b> <b>Trung</b> <b>Thực</b>


<b>Hiền</b> <i>(Tên)</i>
<b>10</b>
<b>50</b>
<b>55</b>
<b>32</b>
<b>43</b>


<b>1. Hin c nhiều hơn Trung </b>
<b>A. 10 quyển</b> <b>B. 8 quyển</b>
<b>C. 5 quyển</b> <b>D. 3 quyển</b>
<b>2. Hồ đọc ít hơn Thực:</b>


<b>A. 15 quyÓn</b> <b>B. 10 quyÓn</b>
<b>C. 55 quyÓn</b> <b>D. 12 quyÓn</b>


<b>3. Ai đọc ít hơn Thực 23 </b>
<b>quyển sách:</b>



<b>A. HiỊn</b> <b>B. Hoµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KÕt qu¶ häc tËp của lớp
5A.


<b>Khá 47%</b>


<b>Trung </b>
<b>bình </b>


<b>33%</b>
<b>Ỹu </b>


<b>4%</b>


<b>Giái </b>


<b>16%</b> <b>2. Mỗi nhóm 2 ghi tất cả các ý kiến của </b>


<b>nhóm mình tờ phiếu được phát. </b>


<b>3. Hai nhóm 2 kết hợp với nhau tạo </b>
<b>thành nhóm 4. Nhiệm vụ của nhóm 4:</b>


<i><b>+ Loại câu hỏi trùng và nghĩ thêm các ý </b></i>
<i><b>tưởng trên mỗi mặt giấy.</b></i>


<i><b>+ Nếu nhóm 2 có câu trả lời cho câu hỏi </b></i>
<i><b>của nhóm 2 kia thì sẽ giảng cho nhau.</b></i>



<b>1. Mỗi nhóm 2 đ ợc phát 1 tờ phiếu. Một </b>
<b>mặt ghi “</b><i><b>Những điều em biết về biểu đồ </b></i>
<i><b>hình quạt</b></i>”<b>; một mặt ghi </b>“<i><b>Những câu hỏi </b></i>
<i><b>của em về biểu đồ hình quạt</b></i>”<b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

KÕt qu¶ häc tập của lớp
5A.


<b>Khá 47%</b>


<b>Trung </b>
<b>bình </b>


<b>33%</b>
<b>YÕu </b>


<b>4%</b>


<b>Giái </b>
<b>16%</b>


<i><b>Trên mỗi phần của </b></i>


<i><b>hình trịn đề ghi các </b></i>


<i><b>tỉ số phần trăm t ơng </b></i>



<i><b>øng.</b></i>



Biểu đồ có dạng hình
trịn, đ ợc chia thành nhiều


phÇn.


Giới thiệu về biểu đồ hình quạt



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

KÕt qu¶ häc tập của lớp
5A.


<b>Khá 47%</b>


<b>Trung </b>
<b>bình </b>


<b>33%</b>
<b>YÕu </b>


<b>4%</b>


<b>Giái </b>
<b>16%</b>


Giới thiệu về biểu đồ hình quạt



<b>+ </b> <b>KÕt qu¶ häc tập đ ợc phân </b>


<b>thành 4 loại: </b>


<b> Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu</b>


<b>+ Biu đồ nói về </b><i><b>kết quả học tập </b></i>



<i><b>cđa líp 5A.</b></i>


<b>+ Nhìn vào biểu đồ ta biết:</b>


<i><b>Cã 16% lµ häc sinh giái</b></i>
<i><b>Cã 47% lµ häc sinh kh¸</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ví dụ 2: Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm


học sinh tham gia các môn thể thao của lớp 5C. Biết


rằng lớp 5C có 32 học sinh. Hỏi có bao nhiêu bạn tham


gia môn Bơi?



Giới thiệu về biểu hỡnh qut



<b>59.5%</b>


<b>Cầu lông</b>
<b>25%</b>


<b>Nhảy dây</b>
<b>50%</b>


<b>Bơi</b>
<b>12,5%</b>


<b>Cờ vua</b>
<b>12,5%</b>


4 hc sinh



16 hc sinh



8 học sinh



Nhìn vào biểu đồ ta thấy có 12,5%
học sinh tham gia môn Bơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Kết quả điều tra về sự a thích các loại màu sắc của 120
học sinh đ ợc cho trên biểu đồ hình quạt bên. Hãy cho
biết có bao nhiêu học sinh:


a. Thích màu xanh ?
b. Thích màu đỏ ?
c. Thích màu trắng ?
d. Thớch mu tớm?


Bài tập 1:



Bài tập 1:



<b>Đỏ 25%</b>


<b>Tím15%</b>
<b>Xanh 40%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Sè häc sinh thÝch mµu xanh lµ:


Bµi tËp 1:



Bµi tập 1:




<b>Đỏ 25%</b>


<b>Tím15%</b>
<b>Xanh 40%</b>


<b>Trắng 20%</b>


38 hc sinh


30 hc sinh



48 học sinh



b. Số học sinh thích màu đỏ là:


30 học sinh


18 hc sinh



20 hc sinh



c. Số học sinh thích màu trắnglà:


14 học sinh


24 học sinh



18 học sinh



d. Sè häc sinh thÝch mµu tÝm lµ:


30 học sinh




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Biểu đồ d ới đây nói về kết quả học tập của học sinh ở
một tr ờng Tiểu học:


Hãy đọc tỉ số phần trăm của:


<b>Bµi tËp 2:</b>



<b>17,5%</b> <b><sub>22,5%</sub></b>


<b>60%</b>


Häc sinh giái
Häc sinh khá


Học sinh trung bình


Học sinh giỏi
Học sinh khá


Học sinh trung b×nh


</div>

<!--links-->

×