Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Lớp 2 - LTVC - Tuần 32: Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ ?</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> vui</b>

<b>-</b>

<b>buồn</b>



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>tươi</b>

<b><sub> -</sub></b>

<b>héo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ngủ</b>

<b><sub>-</sub></b>

<b>thức</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>béo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ngày</b>

<b>-</b>

<b>đêm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Bài 1:Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa </b>
<b>trái ngược nhau</b>


<b>a. đẹp, ngắn, nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài</b>
<b>b. lên, yêu, xuống, chê, ghét, khen</b>


<b>c. trời, trên, đất, ngày, dưới, đêm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Các cặp từ trái nghĩa là:</b>
<b>a. Đẹp – xấu</b>


<b>- Ngắn - dài</b>
<b>- Nóng – lạnh</b>
<b>- Thấp - cao </b>


<b>b. Lên – xuống</b>


<b>- Yêu- ghét</b>


<b>- Chê - khen</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Theo em thế nào là từ trái nghĩa?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: Đồng bào Kinh </b>
<b>hay Tày Mường hay Dao Gia-rai hay </b>
<b>Ê-đê Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít </b>
<b>người khác đều là con cháu Việt Nam đều </b>
<b>là anh em ruột thịt Chúng ta sống chết có </b>
<b>nhau sướng khổ cùng nhau no đói giúp </b>
<b>nhau.</b>


<b>Bài 2: Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào ô trống?</b>


,

,



,



,



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> C</b>

<b>ủng cố: </b>


<b> Xếp các từ sau thành từng cặp từ </b>


<b>trái nghĩa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Xếp các từ sau thành từng cặp từ trái </b>
<b>nghĩa:</b>



<b> – cẩn thận</b>


<b> – trắng muốt</b>


<b> – cuối cùng </b>


<b>cẩu thả</b>


<b>đen thui</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Đặt câu với cặp từ vừa tìm được</b>
<b> Cẩn thận - cẩu thả</b>


Học sinh cần có đức tính cẩn thận.

cẩn thận



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trắng muốt

– đen thui



Đặt câu với cặp từ vừa tìm được



Con cị có bộ lơng trắng muốt.

trắng muốt



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đặt câu với cặp từ vừa tìm được



đầu tiên

-

cuối cùng



Lớp em đạt cờ đỏ ngay tuần của năm
học.


Lan cũng đạt được danh hiệu cao nhất.



đầu tiên


Cuối cùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×