Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

TIẾNG VIỆT TUẦN 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ÔN BÀI CŨ</b>


<b>1. Em hãy kể tên một số đồ dùng cần cho chuyến du lịch?</b>
Va li, lều trại, giày thể thao, mũ, quần áo thể thao, cần
câu, dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại,
đồ ăn, nước uống,……


<b>2. Nêu những đức tính cần thiết của những người tham gia </b>
<b>thám hiểm?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Chà, con mèo có bộ lông mới đẹp </b>


<b>làm sao !</b>


<b>I. Nhận xét:</b>


<b>- A! con mèo này khôn thật !</b>


<b>+ Dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui </b>
<b>mừng trước vẻ đẹp của bộ lông con mèo.</b>


<b>+ Dùng để thể hiện cảm xúc thán phục sự </b>
<b>khôn ngoan của con mèo.</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Câu cảm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Cuối mỗi câu trên có dấu gì? </b>


<b>1. Những câu văn sau dùng để bộc lộ cảm xúc gì?</b>



<b>3. Trong các câu trên, những từ ngữ nào thể hiện rõ cảm </b>
<b>xúc? </b>


<b>- Dấu chấm than(!)</b>


<b>- Chà, con mèo có bộ lơng mới đẹp làm sao !</b>
<b>- A! con mèo này khôn thật !</b>


<b>(ôi, chao, trời, quá, lắm, thế, ghê,…)</b>
<b>-Chà, a, làm sao, thật</b>


<b>* Khen.</b>
<b>* Thán phục.</b>


<b>I. Nhận xét:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Câu cảm dùng để làm gì?</b>


<b>* Câu cảm (câu cảm thán) là câu dùng để bộc lộ cảm xúc (vui </b>
<b>mừng, thán phục, đau xót, ngạc nhiên…) của người nói.</b>


<b>2. Trong câu cảm thường có những từ, ngữ nào thể hiện rõ </b>
<b>cảm xúc?</b>


<b>* (ôi, chao, chà, trời, quá, lắm, thật…)</b>


<b>3. Khi viết cuối câu cảm thường có dấu gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Hãy nói một câu cảm thể hiện cảm xúc vui mừng, thán </b>


<b>phục.</b>


<b>I. Nhận xét:</b>
<b>II. Ghi nhớ.</b>


<b>1. Câu cảm (câu cảm thán) là câu dùng để bộc lộ cảm xúc </b>
<b>(vui mừng, thán phục, đau xót, ngạc nhiên…) của người </b>
<b>nói.</b>


<b>2. Trong các câu cảm thường có những từ ngữ : ôi, chao, </b>
<b>chà, trời ; quá, lắm, thật…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III.Luyện tập.</b>


<b>* Bài 1: Chuyển các câu kể sau thành câu cảm.</b>


<b>a. Con mèo này bắt chuột giỏi.</b>


<b>- A, con mèo này bắt chuột giỏi quá!</b>
<b>- Chà, con mèo này bắt chuột giỏi thật!</b>
<b>- Ôi, con mèo này bắt chuột giỏi quá nhỉ!</b>


<b>b.Trời rét.</b>


<b>d. Bạn Giang học giỏi.</b>


<b>c. Bạn Ngân chăm chỉ.</b>


<b>- Ôi, trời rét quá !</b>



<b>- Ôi chao, trời rét quá thật!</b> <b>- Bạn Ngân chăm chỉ quá!<sub>- Bạn Ngân chăm chỉ thật!</sub></b>
<b>- Chà, bạn Giang học giỏi ghê!</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a. Cơ giáo ra một bài tốn khó, cả lớp chỉ có mỗi một bạn làm được. </b>
<b>Hãy đặt câu cảm để bày tỏ sự thán phục.</b>


<b>- Trời ! Cậu giỏi thật !</b>
<b>- Bạn thật là tuyệt !</b>
<b>- Bạn giỏi quá !</b>


<b>* Bài 2: Đặt câu cảm cho các tình huống sau : </b>


<b>b. Vào ngày sinh nhật của em, có một bạn học cũ đã chuyển trường </b>
<b>từ lâu bỗng nhiên tới chúc mừng em. Hãy đặt câu cảm để bày tỏ sự </b>
<b>ngạc nhiên và vui mừng.</b>


<b>- Ôi, cậu cũng nhớ ngày sinh nhật của tớ à, thật tuyệt!</b>
<b>- Trời ơi, lâu quá rồi mới gặp cậu!</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>(bộc lộ cảm xúc vui sướng, mừng rỡ)</b>
<b>(cảm xúc thán phục)</b>


<b>(bộc lộ cảm xúc ghê sợ)</b>


<b>* Bài 3. Những câu sau đây bộc lộ cảm xúc gì?</b>


<b>a. Ơi, bạn Nam đến kìa !</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Câu cảm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>* Hãy nói một câu cảm thể hiện cảm xúc vui mừng, thán </b>
<b>phục.</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Câu cảm.</b>


<b>II. Ghi nhớ.</b>


<b>1. Câu cảm (câu cảm thán) là câu dùng để bộc lộ cảm xúc </b>
<b>(vui mừng, thán phục, đau xót, ngạc nhiên…) của người </b>
<b>nói.</b>


<b>2. Trong các câu cảm thường có những từ ngữ : ơi, chao, </b>
<b>chà, trời ; quá, lắm, thật…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×