Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề Thi Mẫu Tiếng Anh Lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.13 KB, 9 trang )

TRAN PHU JUNIOR HIGH SCHOOL THE SECOND TERM EXAMINATION
FULL NAME: …………………………………… SUBJECT: ENGLISH 7
Class: 7A ………. Time : 45ms
Mark Remark
I . LISTENING (1.5 ms) : Lắng nghe rồi chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống
Yesterday evening, Ba (1) ……………………………. table tennis. Nga (2)………………….a movie. Lan( 3) …………………..to a
restaurant. Hoa (4) ……………………….. chess. Nam (5)………………………………… to CDs. An (6) ………………………… a soccer match.
II. VOCABULARY AND STRUCTURE. (5ms) Choose the best answer: A, B, C or D
1. Em hãy chọn từ không đồng loại với các từ còn lại.
A . neighbor B. children C. friend D. program
2. How ………………….. are you?  I’m 1.50 meter tall.
A. old B. heavy C, tall D. long
3. Would you like ……………….. to the movie tonight?
A . going B. go C. to go D. goes
4. Điền một chữ cái thích hợp để tạo thành một từ có nghóa vào từ “ c i t _”
A . e B. y C. i D. o
5. He is hungry, I am hungry, ………………...
A . neither B. either C. too D. so
6. Mary likes pork, ………………….. does Tom.
A . neither B. either C. too D. so
7. He can’t swim, they can’t swim ,………………………………….
A . neither B. too C. either D. so
8. They aren’t doctors. ……………….. am I.
A . too B. so C. either D. neither
9. She runs very ………………..
A. slow B. slowly C. slower D. more slow
10. Dạng quá khứ của động từ “ play” là:
A . play B. played C, playing D. plays
11. Tìm lỗi sai trong câu sau: “ He will get used to walk to school.”
A B C D
* Chọn từ có cách phát âm khác các từ còn lại.


12. A . add B. balance C. plate D. fat
13.A. salt B. taste C. stall D. wash
14. Cho hình thức trạng từ của tính từ “ good”
A . well B. goodly C. goods D. goody
15. They prefer reading …………………….. watching TV
A . than B. to c. more D. more than
16. Are you free . ……………….. Sunday?
§Ị chÝnh thøc

§Ị A
Played ( 2), listened , went , saw , watched
Học sinh làm bài và
đánh dấu vào khung.


u
A B C D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20

A. on B. at C. in D. for
17. You mustn’t ………………….. up late.
A . to stay B. staying C. stay D. stayed
18 . You ought …………………… to the dentist.
A . go B. going C. to go D. went
19. Yesterday I . ……………….. to DaLat.
A .went B. go C. going D. goes
20. I hate . ……………….. the road most.
A. passing B. over C. crossing D. across
III. READING: (2ms)
* Đọc đoạn văn sau đó quyết đònh các câu trần thuật sau đúng “true (T)” ,sai “or false (F)” hay
không có thông tin “ No Information (NI).
Baseball is the most popular sport in America. Where did the baseball come from? No one knows for
sure. Many people believe that the ideal came from a game played by children in England. Other people
believe that a man named Abner Doubleday invented th game in Cooperstown, New York, in 1839. The first
team played only for fun, not money. But baseball was very popular from the start. The first professional tearm
appeared in 1869.
The statements True (T) False (F) Noinf (NI)
1. Baseball is the most popular sport all over the world.
2. Many people believe that the ideal came from a game played by
children in England.
3. The first team played only for fun.

4. Baseball wasn’t very popular from the start
5. Nowadays , American like baseball very much
6. People often play baseball on Sunday
• Answer the questions:
a. Where is baseball the most popular sport?
 ………………………………………………………………………………………………………………
b. Do you like baseball?
 …………………………………………………………………………………………………………………
IW. WRITING (1.5 ms)
1. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
did / what / do / you / last / night?
 …………………………………………………………………………………………………………………
2. went / DaLat / I / to.
 …………………………………………………………………………………………………….
3. Minh goes to the dentist , because he has a toothache. ( Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân)
 ………………………………………………………………………………………………………………….
4. I don’t like pork. He doesn’t like pork. ( Nối 2 câu thành một dùng “either ”)
 ………………………………………………………………………………………………………………….
5. I am hungry. He is hungry. ( Nối 2 câu thành một dùng “too ”)
 …………………………………………………………………………………………….
6. Do you like the city? Why?/ Why not? . ( trả lời câu hỏi)
 ……………………………………………………………………………………………………………….
TRAN PHU JUNIOR HIGH SCHOOL THE SECOND TERM EXAMINATION
FULL NAME: ……………… SUBJECT: ENGLISH 7
Class: 7A ………. Time : 45ms
KEY:
Mark Remark
I . LISTENING (1.5ms) : Lắng nghe rồi chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống
Yesterday evening, Ba (1) …………played…………………. table tennis. Nga ………saw…….. a movie. Lan ………..went…..
to a restaurant. Hoa ………played…….. chess. Nam….. listened…… to CDs. An …..watched….. a soccer match.

II. VOCABULARY AND STRUCTURE. (5ms) Choose the best answer: A, B, C or D
1. Em hãy chọn từ không đồng loại với các từ còn lại.
A . neighbor B. children C. friend D. program
2. How ………………….. are you?  I’m 1.50 meter tall.
A. old B. heavy C, tall D. long
3. Would you like ……………….. to the movie tonight?
A . going B. go C. to go D. goes
4. Điền một chữ cái thích hợp để tạo thành một từ có nghóa vào từ “ c i t _”
A . e B. y C. i D. o
5. He is hungry, I am hungry, ………………...
A . neither B. either C. too D. so
6. Mary likes pork, ………………….. does Tom.
A . neither B. either C. too D. so
7. He can’t swim, they can’t swim ,………………………………….
A . neither B. too C. either D. so
8. They aren’t doctors. ……………….. am I.
A . too B. so C. either D. neither
9. She runs very ………………..
A. slow B. slowly C. slower D. more slow
10. Dạng quá khứ của động từ “ play” là:
A . play B. played C, playing D. plays
11. Tìm lỗi sai trong câu sau: “ He will get used to walk to school.”
A B C D
* Chọn từ có cách phát âm khác các từ còn lại.
12. A . add B. balance C. plate D. fat
13.A. salt B. taste C. stall D. wash
14. Cho hình thức trạng từ của tính từ “ good”
A . well B. goodly C. goods D. goody
15. They prefer reading …………………….. watching TV
A . than B. to c. more D. more than

16. Are you free . ……………….. Sunday?
§Ị chÝnh thøc

§Ị A
Played ( 2), listened , went , saw , watched
Học sinh làm bài và
đánh dấu vào khung.


u
A B C D
1 X
2 X
3 X
4 X
5 X
6 X
7 X
8 X
9 X
10 X
11 X
12 X
13 X
14 X
15 X
16 X
17 X
18 X
19 X

20 X

A. on B. at C. in D. for
17. You mustn’t ………………….. up late.
A . to stay B. staying C. stay D. stayed
18 . You ought …………………… to the dentist.
A . go B. going C. to go D. went
19. Yesterday I . ……………….. to DaLat.
A .went B. go C. going D. goes
20. I hate . ……………….. the road most.
A. passing B. over C. crossing D. across
III. READING: (2ms)
* Đọc đoạn văn sau đó quyết đònh các câu trần thuật sau đúng “true (T)” ,sai “or false (F)” hay
không có thông tin “ No Information (NI).
Baseball is the most popular sport in America. Where did the baseball come from? No one knows for
sure. Many people believe that the ideal came from a game played by children in England. Other people
believe that a man named Abner Doubleday invented th game in Cooperstown, New York, in 1839. The first
term played only for fun, not money. But baseball was very popular from the start. The first professional tearm
appeared in 1869.
The statements True (T) False (F) Noinf (NI)
1. Baseball is the most popular sport all over the world. X
2. Many people believe that the ideal came from a game played by
children in England.
X
3. The first term played only for fun. X
4. Baseball wasn’t very popular from the start X
5. Nowadays , American like baseball very much X
6. People often play baseball on Sunday X
• Answer the questions:
c. Where is baseball the most popular sport?  Baseball is the most popular sport in America.

d. Do you like baseball?  Yes, I do. / No, I don’t
IW. WRITING (1.5 ms)
1. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
did / what / do / you / last / night?
 What did you do last night?
1. went / DaLat / I / to.
 I went to Da Lat
2. Minh goes to the dentist , because he has a toothache. ( Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân)
 Why does Minh go to the dentist?
3. I don’t like pork. He doesn’t like pork. ( Nối 2 câu thành một dùng “either ”)
 I don’t like pork. He doesn’t like pork, either
4. I am hungry. He is hungry. ( Nối 2 câu thành một dùng “too ”)
 I am hungry. He is hungry, too.
5. Do you like the city? Why?/ Why not? . ( trả lời câu hỏi)
 ss’s answer.
TRAN PHU JUNIOR HIGH SCHOOL THE SECOND TERM EXAMINATION
FULL NAME: ………………………………… SUBJECT: ENGLISH 7
Class: 7A ………. Time : 45ms
Mark Remark
I . LISTENING (1.5ms) : Lắng nghe rồi chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống
Yesterday evening, Ba (1) ……………………………. table tennis. Nga (2)………………….a movie. Lan( 3) …………………..to a
restaurant. Hoa (4) ……………………….. chess. Nam (5)………………………………… to CDs. An (6) ………………………… a soccer match.
II. VOCABULARY AND STRUCTURE. (5ms) Choose the best answer: A, B, C or D
1. Em hãy chọn từ không đồng loại với các từ còn lại.
A . neighbor B. program C. friend D. children
2. How ………………….. are you?  I’m 1.50 meter tall.
A. tall B. heavy C, old D. long
3. Would you like ……………….. to the movie tonight?
A . going B. go C. goes D. to go
4. Điền một chữ cái thích hợp để tạo thành một từ có nghóa vào từ “ c i t _”

A . e B. y C. i D. o
5. He is hungry, I am hungry, ………………...
A . too B. either C. neither D. so
6. Mary likes pork, ………………….. does Tom.
A . too B. either C. neither D. so
7. He can’t swim, they can’t swim ,………………………………….
A . neither B. either C. too D. so
8. They aren’t doctors. ……………….. am I.
A . too B. so C. either D. neither
9. She runs very ………………..
A. slow B. more slow C. slower D. slowly
10. Dạng quá khứ của động từ “ play” là:
A . play B. plays C, playing D. played
11. Tìm lỗi sai trong câu sau: “ He will get used to walk to school.”
A B C D
* Chọn từ có cách phát âm khác các từ còn lại.
12. A . add B. plate C. balance D. fat
13.A. salt B. taste C. wash D. stall
14. Cho hình thức trạng từ của tính từ “ good”
A . well B. goodly C. goods D. goody
15. They prefer reading …………………….. watching TV
A . than B. more than c. more D. to
16. Are you free . ……………….. Sunday?
§Ị chÝnh thøc

§Ị B
Played ( 2), listened , went , saw , watched
Học sinh làm bài và
đánh dấu vào khung.



u
A B C D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

×