Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.52 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:</b>
<b>- Đơn vị lớn gấp </b>10<b> lần đơn vị bé;</b>
<b>- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn.</b>
<b>1tấn = tạ </b>
<b> 1tạ = tấn </b> <b><sub>0,1</sub></b>
<b> 1kg = tấn </b>
1000
1
<b>10</b>
<b>0,001</b>
<b>0,01</b>
10
1
100
1
<b> 1kg = tạ </b>
<b> = tấn</b>
<b>Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn</b>
<b> 5 tấn132kg = tấn </b>
<b>5,132 </b>
<b>Vậy: 5 tấn132kg = tấn5,132 </b>
<b>= tấn</b>
<b>Cách làm: 3 tấn14 kg = tấn</b>
<b> 3 tấn14 kg = tấn </b>
<b>3,014 </b>
<b>Vậy: 5 tấn132kg = tấn3,014</b>
<b>= tấn</b>
<b>Cách làm: 3 tấn14 kg = tấn</b>
<b>Ví dụ 2: 3 tấn14 kg = tấn </b>
<b>3,014 </b>
<b>Vậy: 5 tấn14kg = tấn3,014</b>
<b>= tấn</b>
3
<b>Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn</b>
<b> Ví dụ 1: 5 tấn132kg = tấn </b>
<b>5,132 </b>
<b>Vậy: 5 tấn132kg = tấn5,132 </b>
<b>= tấn</b>
<b>Bài1:</b> <b>Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.</b>
<b>a) 4 tấn 562 kg = tấn 4,562</b>
<b> c) 12 tấn 6 kg = tấn 12,006</b>
<b>d) 500 kg = tấn0,5</b>
Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam
tấn tạ yến kg hg dag g
2
6
5
4
12 0 0 6
5 <sub>0</sub> <sub>0</sub>
0
<b>Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân:</b>
<b>a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:</b>
<b> 2kg 50g = kg</b>
<b> 45kg 23g = kg</b>
<b> 10kg 3g = kg</b>
<b> 500 g = kg</b>
<b>2,05</b>
<b>10,003</b>
<b> L ượng thịt cần để nuôi 6 con s t ú trong 1 ngy l:</b>
<b>Bài giải</b>
<b>1620 kg = 1,62 tấn</b>
<b> Đáp số: 1,62 tÊn thÞt</b>
<b>54 x 30 = 1620 ( kg)</b>
<b>9 x 6 = 54 (kg )</b>
<b>Lư ợng thịt cần để nuôi 6 con sư tử đó trong 30 ngày là:</b>