Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tuần 9 - Toán 5 - Viết đơn vị đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.52 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bảng đơn vị đo khối lư ợng</b>



Lớn hơn kg

kg

Bé hơn kg



tạ

yến

kg

hg

dag

g



tấn



1tạ

1yến

1kg

1hg 1dag

1g



1tấn



=10tạ

<sub>=10kg =10hg</sub>



= tấn



=10 g



=10yến

=10dag



= tạ

<sub>10</sub>

1

= yeán

1

= kg = hg

= dag


10



1



10

10

1



1


10



1



10



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:</b>


<b>- Đơn vị lớn gấp </b>10<b> lần đơn vị bé;</b>
<b>- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1tấn = tạ </b>


<b> 1tạ = tấn </b> <b><sub>0,1</sub></b>


<b> 1kg = tấn </b>


1000
1
<b>10</b>
<b>0,001</b>
<b>0,01</b>
10
1
100
1


<b> 1kg = tạ </b>


<b> = tấn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mơn: Tốn lớp 5



Bài:

<b>Viết đơn vị đo khối lượng dưới </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1000


132



<b>Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:</b>



<b>Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn</b>
<b> 5 tấn132kg = tấn </b>


<b>5,132 </b>
<b>Vậy: 5 tấn132kg = tấn5,132 </b>


<b>= tấn</b>


<b>Ví dụ 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1000


14



<b>Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:</b>



<b>Cách làm: 3 tấn14 kg = tấn</b>
<b> 3 tấn14 kg = tấn </b>


<b>3,014 </b>
<b>Vậy: 5 tấn132kg = tấn3,014</b>


<b>= tấn</b>


<b>Ví dụ 2</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1000


14



<b>Cách làm: 3 tấn14 kg = tấn</b>
<b>Ví dụ 2: 3 tấn14 kg = tấn </b>


<b>3,014 </b>
<b>Vậy: 5 tấn14kg = tấn3,014</b>


<b>= tấn</b>


3


1000


132



<b>Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn</b>
<b> Ví dụ 1: 5 tấn132kg = tấn </b>


<b>5,132 </b>
<b>Vậy: 5 tấn132kg = tấn5,132 </b>


<b>= tấn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài1:</b> <b>Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.</b>


<b>a) 4 tấn 562 kg = tấn 4,562</b>
<b> c) 12 tấn 6 kg = tấn 12,006</b>



<b>d) 500 kg = tấn0,5</b>


Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam
tấn tạ yến kg hg dag g


2
6


5
4


12 0 0 6


5 <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 2:</b>



<b>Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân:</b>


<b>a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:</b>


<b> 2kg 50g = kg</b>
<b> 45kg 23g = kg</b>
<b> 10kg 3g = kg</b>
<b> 500 g = kg</b>


<b>2,05</b>
<b>10,003</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Trong v ên thó cã 6 con s tử. Trung bình mỗi </b>


<b>ngày một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao </b>



<b>nhiờu tn tht nuụi số s tử đó trong 30 </b>


<b>ngày ? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trong vư ờn thú có 6 con sư tử. Trung bình </b>


<b>mỗi ngày một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần </b>


<b>bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong </b>


<b>30 ngày ? </b>



<b> L ượng thịt cần để nuôi 6 con s t ú trong 1 ngy l:</b>


<b>Bài giải</b>


<b>1620 kg = 1,62 tấn</b>


<b> Đáp số: 1,62 tÊn thÞt</b>
<b>54 x 30 = 1620 ( kg)</b>


<b>9 x 6 = 54 (kg )</b>


<b>Lư ợng thịt cần để nuôi 6 con sư tử đó trong 30 ngày là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×