C¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù
giê líp 5
Thứ sáu ng y 21 tháng 10 năm 2008
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1 km 23m = ... km
523m = ... km
b
- Nêu cách viết các số đo độ dài dưới dạng số thập
phân?
Ki m tra b i c
Toán
Lớn hơn kg
Ki-lô-gam
Bé hơn kg
tấn
tạ
yến kg hg dag g
1
10
=
1
10
=
1
10
=
1
10
=
1
10
=
1
10
=
tấn yến kg hg dagtạ
1 tấn
= 10 tạ
1 tạ
= 10 yến
1 yến
= 10 kg
1 kg
= 10 hg
1 hg
= 10 dag
1 dag
= 10 g
1 g
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
Thứ sáu ng y 21 tháng 10 năm 2008
Toán
1tạ = tấn
1
10
= tấn
0,1
1kg = tạ
1
100
= tạ
0,01
1
1000
= tấn
1 kg = tấn
0,001
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 132kg = tấn
Cách làm: 5 tấn 132 kg = tấn
Thứ sáu ng y 21 tháng 10 năm 2008
Toán
5,132
Vậy: 5 tấn 132 kg = 5,132 tấn
N
Số đo khối lượng Hỗn số Số thập phân
132
1000
= tấn
5
Bi 1/45: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Thứ sáu ng y 21 tháng 10 năm 2008
Toỏn
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
B
Thực hành
a) 3 tấn 218 kg = tấn
5 tấn 21 kg = tấn
b) 18 tấn 4 kg = tấn
564 kg = tấn
3,218
5,021
18,004
0,564