Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào ? </b>
<b> Tõ ng÷ về vật nuôI .</b>
<b>* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, </b>
cao, kh .
<b>Tèt </b> <b>- xÊu </b>
- h
- chậm
- đen
- thÊp
- u
(bư íng bØnh )
(chËm ch¹p )
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi tõ sau : Tèt - xÊu ; cao - thÊp .
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong
cặp từ trái nghĩa đó .
<b>Chó mèo ấy rất ngoan .</b>
Ai ( cái gì , con gì )
- Chú mèo ấy
thế nào ?
rất ngoan .
* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
Tèt – xÊu; cao – thÊp .
* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong
cặp từ trái nghĩa đó .
- C¸i ghÕ nµy rÊt cao .
- C¸i ghÕ kia rÊt thÊp .
<b>2</b>
<b>1</b> <b>4</b> <b>5</b>
<b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>Gà trống</b> <b>Vịt</b> <b>Ngan( vịt xiêm)</b> <b>Ngỗng</b> <b><sub>Bồ câu</sub></b>
<b>* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : </b>Tèt – xÊu ; cao – thÊp .
<b>* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong </b>
cặp từ trái nghĩa đó .
- Cái ghế này rất cao .
- C¸i ghÕ kia rất thấp .
<b>* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh :</b>
1. Gà trống
2. Vịt
3. Ngan ( Vịt xiêm )
4. Ngỗng
5. Bồ câu
<b>* Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : </b>Tốt xấu ; cao thấp .
<b>* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong </b>
cặp từ trái nghĩa đó .
- Cái ghế này rất cao .
- Cái ghế kia rất thấp .
<b>* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh :</b>
1. Gà trống
2. Vịt
3. Ngan ( Vịt xiêm )
4. Ngỗng
5. Bồ câu