Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Lớp 3 - Toán - Tuần 23: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (Tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.47 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI CŨ</b>


<b>Đặt tính rồi tính: </b>

<b>1327 x 3 </b>


<b> 1327</b>



x



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1427</b>


<b>3</b>



x



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>*</b> <b>3 nhân 7 bằng 21,</b>
<b>*</b> <b>3 nhân 2 bằng 6, </b>


<b>*</b> <b>3 nhân 4 bằng 12, </b>
<b>*</b> <b>3 nhân 1 bằng 3, </b>


<b>1427</b>


<b>3</b>


x


<b>1</b>


<b>8</b>


<b>2</b>


<b>4</b>



<b>1427 x 3 </b>
<b> </b>


<b>=</b> <b> 4281</b>



<b>nhớ 2.</b>


<b>viết 1</b>


<b>thêm 2</b> <b>bằng 8,</b>


<b>viết 8.</b>


<b>viết 2,nhớ 1.</b>


<b>thêm1</b> <b>bằng 4, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*</b> <b>3 nhân 7 bằng 21,</b>
<b>*</b> <b>3 nhân 2 bằng 6, </b>


<b>*</b> <b>3 nhân 4 bằng 12, </b>
<b>*</b> <b>3 nhân 1 bằng 3, </b>


<b>1427</b>


<b>3</b>


x


<b>1</b>


<b>8</b>


<b>2</b>


<b>4</b>



<b>1427 x 3 </b>
<b> </b>


<b>=</b> <b> 4281</b>



<b>nhớ 2.</b>


<b>viết 1</b>


<b>thêm 2</b> <b>bằng 8,</b>


<b>viết 8.</b>


<b>viết 2,nhớ 1.</b>


<b>thêm1</b> <b>bằng 4, </b>


<b>viết 4.</b>
<b>Vậy: </b>


Viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ nhất,
sao cho <i><b>thừa số có một chữ số thẳng với hàng đơn vị </b></i>
<i><b>của thừa số có bốn chữ số.</b></i>


Đặt tính:


Từ phải sang trái.


<i>(tính từ hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn) </i>


Thứ tự thực hiện tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập 1: </b>

<b>Tính</b>




<b>1 092</b>


<b> 3</b>



<b>x</b>

<b>1 317</b>



<b> 4</b>



<b>x</b>

<b> 1 409</b>



<b> 5</b>



<b>x</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>2</b>



<b>3</b>

<b>5</b>

<b>2</b>

<b>6</b>

<b>8</b>

<b>7</b>

<b>0</b>

<b>4</b>

<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 2: </b>


Đặt tính rồi tính:
<sub>a) </sub><sub>1107 x 6</sub>


2319 x 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Mỗi xe chở 1425 kg gạo. Hỏi 3 xe như thế chở </b>
<b>bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?</b>


<b>Bài tập 3:</b>



<b>1 xe :</b>
<b>3 xe :</b>


<b>Tóm tắt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 3:</b>


<b>Tóm tắt:</b> <b>Bài giải:</b>


<b>Số ki-lô-gam gạo cả ba xe chở là :</b>
<b>1425 x 3 = 4275 (kg)</b>


<b>Đáp số: 4275 kg</b>
<b>1 xe :</b>


<b>3 xe :</b>


<b>1425 kg gạo</b>
<b>….. kg gạo ?</b>


<b>Lưu ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 4: Tính chu vi khu đất hình vng có cạnh là 1508 m.</b>


<b>Chu vi khu đất hình vng là :</b>
<b>1508 x 4 = 6032 (m)</b>


<b>Đáp số: 6032 m</b>



<b>Lưu ý:</b>


<b>1508 x 4 = 6032 có thể viết 1508 + 1508 + 1508 + 1508 = 6032 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Chọn thẻ <i><b>Đ </b></i>nếu em cho là <i><b>đúng</b></i>.
+ Chọn thẻ <i><b>S </b></i>nếu em cho là <i><b>sai</b></i>.


<b>TRÒ CHƠI</b>


HƯỚNG DẪN THỂ LỆ TRÒ CHƠI:


- Dùng thẻ để tham gia trò chơi.


- Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 10 giây.
- Khi có tín hiệu Hết giờ thì các em giơ thẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TRÒ CHƠI</b>


<b>Câu 1: Kết quả phép nhân sau đúng hay sai ?</b>


2 094
x 1 048 <sub>2</sub>


<b>0</b>


<b>1</b>


<b>2345</b>


<b>678</b>


<b>9</b>


<b>10</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TRÒ CHƠI</b>


<b>Câu 2: Kết quả phép nhân sau đúng hay sai ?</b>


5 426
x 2 718<sub> 2</sub>


<b>0</b>


<b>1</b>


<b>2345</b>


<b>678</b>


<b>9</b>


<b>10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TRÒ CHƠI</b>


<b>Câu 3: Kết quả phép nhân sau đúng hay sai ?</b>


6 575
x 1 315 <sub> 5</sub>


<b>0</b>


<b>1</b>


<b>2345</b>


<b>678</b>


<b>9</b>


<b>10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TRÒ CHƠI</b>



2 094
x 1 048 <sub>2</sub>


5 426
x 2 718<sub> 2</sub>


6 575
x 1 315 <sub> 5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>GHI NHỚ: </b>


- Viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ nhất, sao


cho <i><b>thừa số có một chữ số thẳng với hàng đơn vị </b></i>


<i><b>của thừa số có bốn chữ số.</b></i>




<b> Khi thực hiện nhân số có bốn chữ số với số </b>
<b>có một chữ số, ta làm như sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Kính chúc Q thầy cơ </b>


<b>mạnh khỏe, hạnh phúc. </b>



<b>Chúc các em </b>



</div>

<!--links-->

×