Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tuần 27 - Bài: Chim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.8 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu hỏi</b>

<b>:</b>

<b>Chỉ và nói tên các bộ phận bên </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cá được sử dụng làm</b>

<b>:</b>


<b>A</b>

.

<b>Thức ăn</b>



<b>B</b>

.

<b>Làm cảnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>I. Các bộ phận bên ngồi của chim</b>



<b>Nêu tên từng lồi chim trong hình ?</b>



<b>Đại </b>


<b>bàng</b> <b><sub>Họa mi</sub></b> <b>Vẹt</b> <b>Công</b>


<b>Ngỗng</b> <b><sub>cánh cụt</sub>Chim</b>


<b>Chim</b>
<b>hút mật</b>


<b>Đà</b>
<b>điểu</b>


<b>1.Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngồi của những lồi chim có trong hình.</b>
<b>2. Lồi nào biết bay, lồi nào biết bơi, lồi nào chạy nhanh ?</b>



<b>NHĨM 4 (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Các bộ phận bên ngoài của chim</b>



<b>Đại </b>


<b>bàng</b> <b>Vẹt</b>


<b>1. Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngồi của những lồi chim </b>
<b>có trong hình.</b>


<b>Đầu</b>


<b>Mỏ</b>


<b>Cánh</b>
<b>Mình</b>


<b>Chân</b>
<b>Lơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Các bộ phận bên ngồi của chim</b>



<b>Cơng</b> <b>Ngỗng</b>


<b>1. </b>

<b>Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngồi của những lồi chim </b>
<b>có trong hình.</b>


<b>Chân</b>



<b>Mình</b>
<b>Cánh</b>
<b>Mỏ</b>


<b>Đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Các bộ phận bên ngồi của chim</b>



<b>Đà</b>
<b>điểu</b>


<b>1. </b>

<b>Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngồi của những lồi chim </b>
<b>có trong hình.</b>


<b>Đầu</b>
<b>Cánh</b>
<b>Lơng</b>
<b>Chân</b>
<b>Mình</b>
<b>Mỏ</b>

<b>Mỏ </b>


<b>chim </b>


<b>có </b>


<b>đặc </b>


<b>điểm </b>


<b>gì ?</b>


<b>Chim </b>


<b>dùng </b>


<b>mỏ </b>


<b>để </b>



<b>làm </b>


<b>gì ?</b>



<b>Mỏ chim cứng</b>


<b>Chim </b>
<b>dùng mỏ </b>


<b>để mổ </b>
<b>thức ăn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bộ xương của chim hút mật</b>


<b>Giới thiệu thêm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Các bộ phận bên ngoài của chim</b>



<b>Nêu một số điểm giống nhau của những loài chim trong hình?</b>


<b>Đại </b>


<b>bàng</b> <b>Họa mi</b> <b>Vẹt</b> <b>Cơng</b>


<b>Ngỗng</b> <b><sub>cánh cụt</sub>Chim</b> <b><sub>hút mật</sub>Chim</b> <b><sub>điểu</sub>Đà</b>


<b>Chim là động vật có xương sống. Tất cả các lồi chim đều có </b>
<b>lơng vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân.</b>


<b> Chúng có màu sắc khác nhau, con thì to cịn con thì </b>


<b>nhỏ. Về khả năng: có lồi hót rất hay (như họa mi, </b>




<b>khướu) có lồi biết bắt chước tiếng người (như vẹt, </b>


<b>sáo) có lồi bơi rất giỏi (như chim cánh cụt) chạy rất </b>


<b>nhanh (đà điểu).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Biết bay</b> <b>Biết bơi</b> <b>Biết chạy</b>


<b>I. Các bộ phận bên ngoài của chim</b>



<b>2. Loài nào biết bay, loài nào biết bơi, loài nào chạy nhanh ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Các bộ phận bên ngoài của chim</b>



<b>Nhận xét về cánh và chân của chim </b>

<b>bay</b>

<b> (như đại bàng); </b>


<b>chim </b>

<b>chạy</b>

<b> (như đà điểu); chim </b>

<b>bơi</b>

<b> (như ngỗng) ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đặc điểm chung của các loài chim</b>


<b>Đặc điểm chung của các loài chim</b>



<b>Giống nhau:</b>



<b>Chim là động vật có xương sống, </b>


<b>có lơng vũ, có mỏ, hai cánh và </b>



<b>hai chân.</b>



<b>Khác nhau:</b>



<b>Màu sắc.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Ích lợi của chim</b>



<b>Nhóm đơi:</b>

<b>Nêu ích lợi của chim đối với con người ?</b>



-<b> Diệt sâu bọ (chim sẻ, gõ kiến, …).</b>


-<b> Làm cảnh (vẹt, khướu, sáo, chích chịe, …).</b>


-<b> Mang tiếng hót hay cho con người (họa mi, sơn </b>
<b>ca, sáo, …).</b>


-<b> Lấy thịt, trứng, lông (ngỗng, vịt, gà, đà điểu, …)</b>
<b>- Là thức ăn bổ dưỡng, làm thuốc chữa bệnh, ….</b>
<b>- Giữ cân bằng sinh thái, …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ngỗng</b>


<b>Đồ chơi làm từ vỏ trứng</b>


<b>Túi xách làm từ da Đà điểu</b>


<b>Quạt làm từ lơng đà điểu</b>


<b>II. Ích lợi của chim</b>



<b>Đà điểu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Ích lợi của chim</b>



<b>- Gia đình em có ni con vật nào thuộc lồi </b>



<b>chim khơng? Em hãy kể tên?</b>



-

<b><sub> Nêu một số việc làm để bảo vệ loài chim?</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Gõ kiến</b> <b>hoạ mi</b> <b>Vành khun</b>


<b>Cú mèo</b>


<b>Chim heo</b>


<b>cị</b> <b>Bồ nơng</b>
<b>Con ngỗng</b>


<b>Sơn ca</b>


<b>Sẻ</b>


<b>Chim quyên</b> <b>Bói cá</b> <b>Sáo đầu đỏ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Truyện: DIỆT CHIM SẺ</b>



<b> Chim sẻ thường hay ăn thóc khi bắt đầu chín ở </b>


<b>ngoài đồng nên người ta đã đánh bẫy và tìm mọi </b>


<b>cách để tiêu diệt những đàn chim sẻ. Nhưng đến </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1</b>


<b>Câu 1:</b>

<b> Đây là loài chim biết </b>



<b>bắt chước tiếng người.</b>




<b>2</b>


<b>Câu 2:</b>

<b> Tên câu chuyện vừa được </b>



<b>nghe trong bài học là gì?.</b>



<b>3</b>


<b>Câu 3:</b>

<b> Đây là lồi chim đưa </b>



<b>thư giúp con người.</b>



<b>4</b>


<b>Câu 4:</b>

<b> Ta cần chăm sóc bao nhiêu loài </b>


<b>chim?</b>



<b>A.1 Loài B. 100 Loài C. Tất cả</b>



<b>5</b>


<b>Câu 5:</b>

<b> Động vật có xương sống. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-

<b><sub> Các em vận dụng bài học bài cuộc sống</sub></b>


-

<b> Về nhà học bài.</b>



<b>- Chuẩn bị bài sau: Thú</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×