Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tuan 27 Bai Tính chia het

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.9 KB, 17 trang )

Tuần 1
Thứ 2 ngày 17 tháng 8 năm 2009
Học vần

Ngày soạn: 14/8/2009
Ngày giảng: 17/8/2009
Tit 1 + 2
ổn định tổ chức (2 tiết)
I. Mục đích yêu cầu:
- Hs có ý thức trật tự, lắng nghe lời GV trong giờ học.
- Biết sử dụng sách giáo khoa (sgk), vở bài tập, đồ dùng của môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
Sgk, vở bt và đồ dùng môn học.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1. Giới thiệu sgk, vở bt Tiếng Việt, vở tập viết,
vở ô li:
- Gv cho học sinh (hs) quan sát từng loại vở và
giới thiệu tên vở.
- Gv nêu cách sử dụng từng loại vở.
2. Giới thiệu bút chì, bút mực, bảng con, phấn,
tẩy
- Gv giới thiệu và nêu cách sử dụng từng đồ
dùng.
3. H ớng dẫn thực hành:
- Hớng dẫn hs cách giơ bảng, hạ bảng.
+ Gv làm mẫu
+ Yêu cầu hs thực hành
- Hớng dẫn hs đánh dấu bài trong sgk bằng
que tính.
- Hớng dẫn hs lấy (mở), cất hộp chữ.


4. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà chuẩn bị bài mới
Hoạt động của học sinh
- Hs quan sát
- Hs theo dõi
- Hs quan sát
- Hs quan sát
+ Hs thực hành
+ Hs thực hành
- Hs thực hiện
Thứ 3 ngày 18 tháng 8 năm 2009
Học vần
Tiết 3 + 4:
Các nét cơ bản (2 tiết)
I. Mục đích yêu cầu:
- Hs biết đợc các nét cơ bản, viết đợc các nét cơ bản trên bảng con và trên vở.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các nét cơ bản
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Giới thiệu các nét cơ bản:
- Gv giới thiệu các nét cơ bản và nêu tên từng nét.



- Gọi hs nêu tên các nét cơ bản.
- Gv hớng dẫn viết từng nét
2. Luyện viết các nét cơ bản:
Hoạt động của hs

- HS quan sát
- Vài HS nêu.
- HS quan sát
- HS quan sát.
+ HS tự viết
- HS quan sát.
+ HS tự viết
- Vài HS nêu
Nét ngang
Nét sổ
Nét xiên phải
Nét xiên trái
Nét móc xuôi
Nét móc ngợc
Nét móc hai đầu
Nét cong hở - phải
Nét cong hở trái
Nét cong kín
Nét khuyết trên
Nét khuyết dới
Nét thắt
- Gv hớng dẫn hs cách cầm phấn viết và giơ bảng.
+ Cho hs luyện viết các nét cơ bản trên bảng con.
- Gv hớng dẫn hs cách đặt vở và cầm bút viết.
+ Luyện viết các nét cơ bản vào vở
3. Củng cố, dặn dò:
- Gv chấm bài và nhận xét.
- Gọi hs nêu tên các nét cơ bản đã học
- Dặn hs về nhà luyện viết các nét cơ bản; chuẩn bị
bài mới.

Học vần
Tiết 5 + 6:
e
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs làm quen và nhận biết đợc chữ và âm e.
- Bớc đầu nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và loài vật đều có lớp học
của mình.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái e.
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tên các nét cơ bản.
- Gv nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Quan sát tranh, tranh vẽ ai, vẽ gì?
- Gv nêu: bé, me, xe, ve là các tiếng giống
nhau là đều có âm e.
2. Dạy chữ ghi âm:
- Gv viết bảng chữ e.
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu chữ e gồm 1 nét thắt và hỏi:
Chữ e giống hình cái gì?
- Gv dùng sợi dây vắt chéo thành hình chữ e
b. Nhận diện âm và phát âm.
- Gv phát âm mẫu: e
- Gọi hs phát âm.

c. H ớng dẫn viết bảng con:
- Gv viết mẫu và hớng dẫn cách viết: e
- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.
- 2 hs nêu
- Vài hs nêu.
- Hs đọc đồng thanh.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Nhiều hs phát âm
- Hs quan sát
Từ điểm đặt bút cao hơn ĐK1
một chút, viết nét cong phải tới
ĐK3 viết tiếp nét cong trái; dừng
bút ở khoảng giữa ĐK1 và ĐK2.
- Luyện viết bảng con chữ e.
- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Đọc bài cá nhân
- Đọc bài theo nhóm.
c. Luyện viết:
- Giáo viên viết mẫu: e
- Nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ e trong vở tập viết
- Gv chấm bài và nhận xét.
b. Luyện nói:
- Yêu cầu hs quan sát tranh và hỏi cả lớp:
+ Tranh vẽ gì?
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

- Gv nhận xét, khen hs trả lời đúng và đầy
đủ.
KL: Đi học là một công việc cần thiết và rất
vui. Ai cũng phải học tập chăm chỉ.
III. Củng cố- dặn dò:
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học; dặn hs chuẩn bị bài
mới.
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.
- Nhiều hs đọc.
- Hs đọc bài theo nhóm 4
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện
- Hs tô bài trong vở tập viết
+ đàn ve, ếch, gấu, các em
HS
+ đang học bài.
.
Học vần
Tiết 7+ 8: b
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs làm quen và nhận biết đợc chữ b và âm b.
- Ghép đợc tiếng be.
- Bớc đầu nhận biết đợc mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động học tập khác nhau
của trẻ em và của các con vật.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ b.
- Tranh minh hoạ bài học.

C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc chữ e.
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc.
- Chỉ chữ e trong các tiếng: bé, me, xe, ve.
- Gv nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Gv nêu: bé, bê, bà, bóng là các tiếng giống nhau là đều có
âm b.
2. Dạy chữ ghi âm:
- Gv viết bảng âm b.
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu chữ b gồm 2 nét: nét khuyết trên và nét thắt.
- Cho hs so sánh chữ b với chữ e đã học?
b. Ghép chữ và phát âm.
- Gv giới thiệu và viết chữ be.
- Yêu cầu hs ghép tiếng be.
- Nêu vị trí của âm b và e trong tiếng be.
- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng be.
- Gọi hs đánh vần và đọc.
- Gv sửa lỗi cho hs.
c. H ớng dẫn viết bảng con:
- Gv viết mẫu và hớng dẫn cách viết: b, be.
aaaaaaa



+ Chữ b cao 5 li. Bắt đầu đặt bút từ dòng kẻ thứ 2 tính từ dới
lên, kéo nét khuyết trên cao 3 li sau đó kéo xuống li cuối
cùng, kéo nét thắt lên 2 li.
+be: viết chữ b, nét thắt cuối cùng của chữ b bắt luôn sang
chữ e.
- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.
- Luyện viết bảng con chữ b, be.
- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Đọc bài: b, be.
b. Luyện nói:
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Ai đang học bài?
+ Ai đang tập viết chữ e?
+ Bạn voi đang làm gì?
+ Tại sao voi lại cầm sách ngợc?
+ Ai đang kẻ vở?
+ Hai bạn gái đang làm gì?
+ Các tranh có gì giống và khác nhau?
( giống: các bạn đều tập trung vào công việc. Khác: vẽ các
con vật khác nhau, những công việc khác nhau)
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
- 2 hs thực hiện.
- Bé, bê, bà , bóng.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs theo dõi.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.

- Hs làm cá nhân.
- âm b đứng trớc, âm
e đứng sau.
- Hs quan sát.
- Hs đọc cá nhân, tập
thể.
- Hs quan sát
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc bài theo
nhóm 4
+ chim non
+gấu
+ cầm sách ngợc
+ vì voi không biết
đọc.
+ bé
+ chơi đồ chơi.
+ Vài hs nêu
c. Luyện viết:
- Giáo viên viết mẫu: e
- Nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ e trong vở tập viết
- Gv chấm bài và nhận xét.
III- Củng cố- dặn dò:
- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học; dặn hs chuẩn bị bài mới
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện

- Hs tô bài trong vở
tập viết.
Học vần
Tiết 9+ 10:
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs nhận biết đợc dấu và thanh sắc .
- Biết ghép tiếng bé.
- Biết đợc dấu và thanh sắc ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo n.dung: Các hoạt động khác nhau của trẻ
em.
B. Đồ dùng dạy học:
- Dấu sắc mẫu.
- Các vật tựa nh hình dấu sắc.
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc tiếng be.
- Viết chữ b.
- Tìm chữ b trong các tiếng: bé, bê, bóng, bà.
- Gv nhận xét và cho điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này
vẽ ai và vẽ gì?
- Gv nêu: bé, cá, (lá) chuối, chó, khế là các
tiếng giống nhau là đều có dấu thanh
2. Dạy dấu thanh:
- Gv viết bảng dấu
a. Nhận diện dấu:

- Gv giới thiệu dấu gồm 1 nét sổ nghiêng
phải.
- Gv đa ra một số đồ vật giống hình dấu ,
yêu cầu hs lấy dấu trong bộ chữ.
+ Dấu giống cái gì?
b. Ghép chữ và phát âm.
- Gv giới thiệu và viết chữ bé.
- Yêu cầu hs ghép tiếng bé.
- Nêu vị trí của âm dấu sắc trong tiếng bé.
- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bé.
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc.
- Hs viết bảng con.
- 2 hs thực hiện.
- Vài hs nêu
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Gọi hs đánh vần và đọc.
- Gv sửa lỗi cho hs.
c. H ớng dẫn viết bảng con:
- Gv viết mẫu và hớng dẫn cách viết dấu
- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.
- Luyện viết bảng con dấu và chữ bé.
- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.
Tiết 2

3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Đọc bài: bé.
c. Luyện viết:
- Giáo viên viết mẫu: bé
- Nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ be, bé trong vở tập viết
- Gv chấm bài và nhận xét
b. Luyện nói:
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Quan sát tranh, em thấy những gì?
+ Các tranh có gì giống và khác nhau?
+ Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
+ Ngoài giờ học tập em thích làm gì nhất?
- Gv nhận xét và khen hs có câu trả lời hay.
III. Củng cố- dặn dò:
- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs quan sát
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc bài theo nhóm 4
- Hs thực hiện
- Hs tô bài trong vở tập viết.
+ các bạn đang nhảy dây,
ngồi học, bạn gái cầm bó
hoa, bạn tới rau.

+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
Tuần 5
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009
Học vần
Bài 17: u
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: u, , nụ, th.
- Đọc đợc câu ứng dụng: thứ t bé hà thi vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc và viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- Gọi hs đọc câu: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm u:
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: u
- Gv giới thiệu: Chữ u gồm 1 nét xiên phải, 2 nét
móc ngợc.
- So sánh u với i.
- Cho hs ghép âm u vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: u

- Gọi hs đọc: u
- Gv viết bảng nụ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng nụ.
(Âm n trớc âm u sau, dấu nặng dới u.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: nụ
- Cho hs đánh vần và đọc: nờ- u- nu- nặng- nụ.
- Gọi hs đọc toàn phần: u- nờ- u- nu- nặng- nụ-
nụ.
Âm :
(Gv hớng dẫn tơng tự âm u.)
- So sánh u với .
( Giống nhau: đều có chữ u. Khác nhau: có thêm
dấu râu.)
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ
tự, cử tạ.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ u, , nụ, th.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm u.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm u.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: thứ t, bé hà thi vẽ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: thứ t.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: thủ đô.
+ Trong tranh cô giáo đa hs đi thăm cảnh gì?
+ Chùa Một Cột ở đâu?
+ Hà Nội còn đợc gọi là gì?

+ Mỗi nớc có mấy thủ đô?
+ Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: u, , nụ, th.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách
trình bày.
III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 18.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs viết bài.
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
Học vần
Bài 18: x ch
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: x, ch, xe, chó.
- Đọc đợc câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ ghép chữ.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc và viết: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
- Gọi hs đọc câu: thứ t bé hà thi vẽ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm x:
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: x
- Gv giới thiệu: Chữ x gồm nét cong hở trái và nét
cong hở phải.
- So sánh x với c.
- Cho hs ghép âm x vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: x
- Gọi hs đọc: x
- Gv viết bảng xe và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng xe.
(Âm x trớc âm e sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: xe
- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- e- xe.
- Gọi hs đọc toàn phần: xờ- xờ- e- xe- xe.
Âm ch:

(Gv hớng dẫn tơng tự âm x.)
- So sánh ch với th.
( Giống nhau: đều có chữ h. Khác nhau: ch bắt
đầu bằng c còn th bắt đầu bằng t.)
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì
đỏ, chả cá.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ x, ch, xe, chó.
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm x.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm x.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có âm mới: xe, chở
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô
tô.
+ Xe bò thờng dùng làm gì? Quê em còn gọi là xe
gì?
+ Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì?
+ Xe ô tô trong tranh đợc gọi là xe ô tô gì? Nó
dùng để làm gì?
+ Có những loại xe ô tô nào nữa? Chúng đợc dùng
làm gì?
+ Còn có những loại xe nào nữa?
+ Quê em thờng dùng loại xe nào?
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: x, ch, xe, chó.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách
trình bày.
III. Củng cố, dặn dò:

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 19.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs viết bài.
Học vần
Bi 19: s r
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: s, r, rễ, sẻ.
- Đọc đợc câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc và viết: thợ xẻ, xa xa, chì dỏ, chả cá.
- Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm s:
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: s
- Gv giới thiệu: Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt,
nét cong hở trái.
- So sánh s với x.
- Cho hs ghép âm s vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: s
- Gọi hs đọc: s
- Gv viết bảng sẻ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng sẻ.
(Âm s trớc âm e sau, dấu hỏi trên e.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: sẻ
- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- e- se- hỏi- sẻ.
- Gọi hs đọc toàn phần: sờ- sờ- e- se- hỏi- sẻ- sẻ.
Âm r:
(Gv hớng dẫn tơng tự âm s.)
- So sánh r với s.
( Giống nhau: nét xiên phải, nét thắt. Khác nhau:
kết thúc r là nét móc ngợc còn s là nét cong hở
trái.)

c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá,
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm s.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm s.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
cá rô.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ s, r, sẻ, rễ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé tô cho rõ chữ và số.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có âm mới: rõ, số
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: rổ, rá.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Rổ dùng làm gì?
+ Rá dùng làm gì?
+ Rổ, rá khác nhau thế nào?
+ Ngoài rổ, rá còn loại nào khác đan bằng mây
tre?
+ Rổ, rá có thể làm bằng gì nếu ko có mây tre?
+ Quê em có ai đan rổ, rá ko?
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: s, r, sẻ, rễ.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách
trình bày.
III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Hs luyện viết bảng
con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
- HS trả lời các câu hỏi.
- Hs quan sát.
- Hs viết bài.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 20.
Học vần
Bài 20: k kh
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: k, kh, kẻ, khế.
- Đọc đợc câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc và viết: su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
- Gọi hs đọc câu: bé tô cho rõ chữ và số.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm k:
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: k
- Gv giới thiệu: Chữ k gồm nét khuyết trên, nét

thắt, nét móc ngợc.
- So sánh k với h.
- Cho hs ghép âm k vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: k
- Gọi hs đọc: k
- Gv viết bảng kẻ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng kẻ.
(Âm k trớc âm e sau, dấu hỏi trên e.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: kẻ
- Cho hs đánh vần và đọc: ca- e- ke- hỏi- kẻ.
- Gọi hs đọc toàn phần: ca- ca- e- ke- hỏi- kẻ- kẻ.
Âm kh:
(Gv hớng dẫn tơng tự âm k.)
- So sánh kh với k.
( Giống nhau: chữ k. Khác nhau: kh có thêm h.)
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm k.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm k.
- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe
đá, cá kho.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ k, kh, kẻ, khế.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có âm mới: kha, kẻ
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù,
ro ro, tu tu
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các vật, con vật này có tiếng kêu nh thế nào?
+ Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào
khác?
+ Có tiếng kêu nào khi nghe thấy ngời taphải

chạy vào nhà ngay?
+ Em thử bắt chớc tiếng kêu của các vật ở trong
tranh hay ngoài thực tế.
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: k, kh, kẻ, khế.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách
trình bày.
III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs thực hiện.

- Hs viết bài.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 21.

Học vần
Bài 21: Ôn tập
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u, , x,
ch, s, r, k, kh.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Thỏ và s tử.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn nh sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs viết: k, kh, kẻ, khế.
- Gọi hs đọc: + kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
+ chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- Gv nhận xét, cho điểm.
II- Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
- Gv ghi bảng ôn.
2. Ôn tập:
a, Các chữ và âm vừa học:
- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.
b, Ghép chữ thành tiếng:
- Cho hs đọc các chữ đợc ghép trong bảng ôn.
- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp
với các dấu thanh ở dòng ngang.
c, Đọc từ ngữ ứng dụng:

- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: xe chỉ, củ
sả, kẻ ô, rổ khế.
- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.
d, Tập viết:
- Cho hs viết bảng: xe chỉ, củ sả.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1
Hoạt động của hs
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- Hs thực hiện.
- Vài hs chỉ bảng.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs đọc cá nhân.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bảng con.
- Vài hs đọc.
- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.
- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở
khỉ và s tử về sở thú.
b. Kể chuyện: Thỏ và s tử.
- Gv giới thiệu: Câu chuyện Thỏ và s tử có
nguồn gốc từ truyện Thỏ và s tử.
- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ.
- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Những
kẻ gian ác và kiêu cng bao giờ cũng bị trừng
phạt.
c. Luyện viết:
- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv quan sát, nhận xét.
III- Củng cố, dặn dò:
- Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài.
- Hs quan sát và nêu.
- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả
lớp.
- Hs lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Đại diện nhóm kể thi kể.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bài

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×