Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.35 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chủ đề:Thế giới động vật
Lứa tuổi: 5 – 6 tuổi
Số trẻ : 25 - 30 trẻ
Thời gian: 25 - 30 phút
Người thực hiện:
<b>I. Mục đích</b>:
- Dạy trẻ so sánh số lượng 2 - 3 nhóm để nhận biết mối quan hệ nhiều hơn - ít hơn, nhiều
nhất - ít nhất.
<b>II. Yêu cầu</b>
<i>1.<b>Kiến thức</b></i>
<b>- </b>Trẻ biết so sánh 2 - 3 nhóm đối tượng bằng kỹ năng ghép đôi và bằng kết quả đếm. Nêu
được kết quả khi so sánh.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:
<b>- </b>Trẻ biết so sánh số lượng các nhóm bằng các cách khác nhau
<b>- </b>Trẻ hiểu và diễn đạt được các từ: nhiều hơn - ít hơn, nhiều nhất - ít nhất.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động trong giờ học
- Ý thức kỷ luật trong giờ học
<b>II. Chuẩn bị</b>
Địa điểm: trong lớp học, đội hình chữ u, khi trẻ chơi trị chơi đội hình theo nhóm
<b>a. Đồ dùng của cơ</b>.
- Sa bàn động vật gồm 4 con lợn , 6 con thỏ, 2 con gà, 6 con chim, 7 con mèo
- Giáo án điện tử, trình chiếu các loại động vật và chữ số từ 1 đến 7
- 3 bảng chơi, 21 hình vẽ con vật, hồ dán cho trẻ chơi
- Máy vi tính, bài hát: Gà trống mèo con cún con, một số bài hát theo chủ điểm
<b>b. Đồ dùng của trẻ.</b>
<b>III. CÁCH TIẾN HÀNH</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Nội dung</b>
<b>và tiến</b>
<b>trình hoạt</b>
<b>động</b>
<b>Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động tương ứng</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Dự kiến HĐ của trẻ</b>
<b>2 -> 3</b>
<b>phút</b>
<b>5 -> 6</b>
<b>phút</b>
<b>7 -> 8</b>
<b>phút</b>
<b>1. Ổn định </b>
<b>tổ chức, </b>
<b>gây hứng </b>
<b>thú cho trẻ.</b>
<b>2. Bài học</b>
<b>* Phần 1</b>
<b>Ôn luyện </b>
<b>đếm và </b>
<b>nhận biết </b>
<b>chữ số </b>
<b>trong phạm</b>
<b>vi 7</b>
<b>* Phần 2: </b>
<b>Dạy trẻ so </b>
<b>sánh số </b>
<b>HĐ 1: So </b>
- Cô cho trẻ hát bài "Gà trống mèo con và
cún con"
+ Bài hát nói về những con vật gì?
+ Các con vật này được ni ở đâu?
- Cho trẻ đến quan sát sa bàn mô hình trang
trại chăn ni.
<b>+ </b>Trong trang trại có những con vật gì?
+ Cho trẻ tìm, đếm các nhóm con vật có số
lượng là 7 và gắn số tương ứng (cá nhân,
tập thể đếm nhóm có số lượng trong phạm
vi 7, trẻ gắn số tương ứng)
- Cho trẻ đi lấy mỗi trẻ 1 rổ đồ chơi và về
chỗ ngồi.
+ Hãy nhìn xem trong rổ đồ chơi của con
có gì?
- Cho trẻ xếp tất cả các thỏ (7 thỏ)
- Lấy 6 cà rốt, xếp dưới mỗi thỏ 1 cà rốt.
T T T T T T T
C C C C C C
<b>* Mức 1: So sánh bằng ghép đôi</b>
- Trẻ hát và vận động theo bài
hát
+ Con gà, con mèo, con chó
+ Trong gia đình, trang trại
- Trẻ quan sát
+ Con lợn, con gà, con bị, con
chó, con trâu, con thỏ
+ Trẻ tìm và đếm các nhóm có số
lượng trong phạm vi 7, gắn thẻ
số tương ứng (7 con lợn, 6 con
gà, 5 con bò, 7 con thỏ).
- Trẻ lấy đồ dùng.
+ Thỏ, cà rốt, thẻ số 6, 7
- Xếp tất cả thỏ
<b>sánh số </b>
<b>lượng 2 </b>
<b>nhóm khác </b>
<b>nhau 1 đối </b>
<b>tượng</b>
<b>HĐ 2: So </b>
<b>sánh số </b>
<b>lượng 3 </b>
<b>nhóm khác </b>
<b>nhau</b>
- Số thỏ và số cà rốt như thế nào với nhau?
+ Số lượng nhóm nào nhiều hơn? Vì sao?
+ Thừa mấy thỏ?
+ Số thỏ nhiều hơn số cà rốt là mấy?
- Kết luận: Thừa 1 thỏ nên thỏ nhiều hơn cà
rốt là 1.
+ Số lượng nhóm nào ít hơn?
+ Vì sao?
+ Thiếu mấy cà rốt?
+ Số cà rốt ít hơn số thỏ là mấy?
- Kết luận: Thiếu 1 cà rốt nên số cà rốt ít
hơn số thỏ là 1
<b>* Mức 2: So sánh bằng kết quả đếm.</b>
- Hãy đếm xem có bao nhiêu thỏ.
- Đếm số cà rốt:
- So sánh: 7 thỏ và 6 cà rốt, số lượng nhóm
nào nhiều hơn và nhiều hơn là mấy?
Số lượng nhóm nào ít hơn? Ít hơn là mấy?
- KL: 7 thỏ nhiều hơn 6 cà rốt là 1
+ 6 cà rốt ít hơn 7 thỏ là 1
- KL tổng quát: Nhóm có 7 nhiều hơn nhóm
có 6 là 1
+ Nhóm có 6 ít hơn nhóm có 7 là 1.
<b>- Cho trẻ chuẩn bị 3 nhóm </b>
5 thỏ , 6 mèo, 7 cá
- Cho trẻ xếp theo thứ tự tăng dần, (giảm
dần hoặc tùy ý.)
T T T T T
M M M M M M
C C C C C C C
<b>Mức 1: So sánh bằng ghép tương ứng </b>
<b>từng cặp</b>
- Khơng bằng nhau
+ Thỏ nhiều hơn. Vì thừa 1 thỏ.
+ 1
+ 1
+ Cà rốt ít hơn thỏ.
+ Vì thiếu cà rốt
+ 1
+ Là 1
- 7 thỏ
- 6 cà rốt
- 7 thỏ nhiều hơn 6 cà rốt. nhiều
hơn là 1.
+ 6 cà rốt ít hơn 7 thỏ. Ít hơn là 1
- Thực hiện so sánh 3 lần
+ Số thỏ như thế nào so với số mèo? Vì
sao?
+ Số thỏ như thế nào so với số cá? Số
lượng nhóm nào ít nhất?
+ Số thỏ như thế nào so với số mèo và số
cá? Vì sao?
- KL: Thỏ ít nhất. Vì thỏ ít hơn cả mèo và
cá.
- Gọi 2 - 3 trẻ trả lời.
- Khái qt: Nhóm ít nhất khi ít hơn tất cả
các nhóm khác.
+ Hãy quan sát và đốn xem số lượng nhóm
nào nhiều nhất? Vì sao?
<b>- KL:</b> Cá nhiều nhất. Vì cá nhiều hơn cả
mèo và thỏ.
+ Gọi 2 - 3 trẻ trả lời
- Khái quát: Nhóm nhiều nhất khi nhiều hơn
tất cả các nhóm khác
<b>Mức 2: So sánh bằng kết quả đếm</b>
- Đếm Thỏ, mèo và cá gắn thẻ số tương
ứng.
- Số lượng các nhóm như thế nào với nhau?
- Vì sao con biết?
+ Số cá như thế nào so với số mèo?
+ Số cá như thế nào so với thỏ?
+ Số cá như thế nào so với mèo và thỏ?
+ Vậy 7 cá và 5 thỏ, số lượng nhóm nào
+ 7 cá và 6 mèo, số lượng nhóm nào nhiều
hơn?
+ Số lượng nhóm nào nhiều nhất?
+ Thỏ ít hơn mèo, vì thừa 1 mèo
+ Thỏ ít hơn cá vì thừa 2 cá
+ Thỏ ít hơn cả mèo và cá. Vì cả
cá và mèo đều thừa ra
- Trẻ trả lời
+ 7 cá nhiều nhất. Vì cá thừa ra
so với cả thỏ và mèo.
+ Trẻ trả lời
- Trẻ đếm và gắn thẻ số
tương ứng
- Khơng bằng nhau
- Vì các số khác nhau
+ Nhiều hơn mèo
+ Nhiều hơn thỏ
+ Nhiều hơn cả mèo và thỏ
+ 7 cá
+ 7 cá
<b>7 -> 8</b>
<b>phút</b>
<b>1 -> 2</b>
<b>phút</b>
<b>Phần 3: </b>
<b>Luyện tập</b>
<b>3. Kết thúc </b>
<b>giờ học</b>
+ Tại sao con biết?
+ Số lượng nhóm nào ít nhất?
- Kết luận: 7 mèo nhiều nhất. 6 Cá ít hơn 7
mèo. 5 thỏ ít nhất.
- Hãy tìm 2 - 3 nhóm đối tượng có số lượng
khác nhau.
- So sánh số lượng các nhóm bằng KQ đếm,
giải thích kết quả bằng ghép tương ứng.
VD: Trẻ tìm được 6 thỏ, 8 mèo
+ Số lượng nhóm nào nhiều hơn?
+ Nhóm nào ít hơn? Ít hơn mấy?
- Cho trẻ tạo ra 2 -3 nhóm đối tượng có số
lượng khác nhau. So sánh số lượng các
nhóm.
- Cơ nhận xét động viên trẻ
+ Vì 7 lớn nhất so với 6 và 5.
+ 5 thỏ
- Trẻ tìm
- Trẻ so sánh bằng kết quả đếm
+ 8 mèo nhiều hơn 6 thỏ. Vì số
8 lớn hơn số 6.
+ 6 thỏ ít hơn 8 mèo. Ít hơn là 2.
- Trẻ thực hiện yêu cầu của cô