Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.55 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 143: DIỆN TÍCH HÌNH VNG
<i><b> A/ Mục tiêu: </b></i>
- Biết quy tắc tính diện tích hình vng theo số đo cạnh của nó và bước đầu
vận dụng tính diện tích một số hình vng,theo đơn vị la xăng-ti- mét vuông.
- Giáo dục HS chăm học.
* Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
B/ Đồ dùng dạy học: Một số hình vng bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm,...
Phiếu học tập
C/ Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1. Kiểm tra:</b></i>
- Gọi 1 em lên bảng sửa bài tập về nhà.
- Chấm vở 1 tổ.
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>* Giới thiệu bài: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Xây dựng qui tắc tính </b>
<i>diện tích hình vng </i>
- GV gắn hình vng lên bảng.
- u cầu quan sát đếm số ơ vng có
trong hình vng?
- u cầu tính số ơ vng bằng cách lấy
số ô của một hàng nhân với số ô của
một cột ?
- Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích
bằng cách lấy 3 ơ nhân 3 ô bằng 9 ô.
- Đưa ra một số hình vng với số ơ
khác nhau u cầu tính diện tích?
- Nhận xét đánh giá bài làm của HS.
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Kẻ lên bảng như SGK.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và
diện tích hình vng.
- u cầu HS tự làm bài.
- Một em lên bảng chữa bài tập số 3.
Chiều dài HCN là: 5 x 2 = 10 cm
Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm 2<sub>)</sub>
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng dẫn
để nắm về cách tính diện tích hình vng.
- Thực hành đếm và nêu: Hàng ngang có 3 ơ
vng 1cm2<sub>, cột dọc có 3 ô vuông 1 cm</sub>2
- Vậy số ô vuông của cả hình vng là:
3 x 3 = 9 (ơ vng)
- Vì 1 ô vuông bằng 1 cm 2<sub> nên: 3 x 3 = 9 (cm</sub>2<sub>) </sub>
- Vài HS nêu lại cách tìm diện tích.
- Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp thực hành tính
diện tích một số hình vng khác nhau.
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích
hình vng.
- Mời một em lên thực hiện và điền kết
quả vào từng cột trên bảng.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HV.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các
BT đã làm.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung:
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Một HS lên bảng tính, lớp theo dõi bổ sung.
<i><b>Giải:</b></i>
Đổi : 80 mm = 8 cm
Diện tích tờ giấy là:
8 x 8 = 64 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 64 cm<i><b>2</b></i>
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lênbaifchax chữa bài, lớp bổ sung.
<i><b>Giải:</b></i>
- Cạnh hình vng là: 20 :4 = 5 (cm)
- Diện tích hình vng là: 5 x 5 = 25 (cm2<sub>)</sub>
<i><b> Đáp số: 25 cm</b><b>2</b></i>