Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
-<sub> NST giới tính mang gen quy định các tính trạng </sub>
liên quan và khơng liên quan với giới tính.
<b>Thomas Hunt Morgan (25.9.1866 – 1945)</b>
Ruồi giấm và chu trình sống
1 ngày
<b>Trứng</b>
<b>Dòi 1</b>
1 ngày
1 ngày
<b>Dòi 2</b>
1 ngày
<b>Dòi</b> <b>3</b>
<b>P<sub>t/c</sub></b> <b>Thân xám, </b>
<b>cánh dài</b> <b>X</b>
<b>Thân đen, </b>
<b>cánh cụt</b>
<b>100% Thân xám, cánh dài</b>
<b>Lai phân tích</b>
<b>Thân xám, </b>
<b>cánh dài</b> <b>X</b>
<b>F</b><sub>1</sub> <b>Thân đen, </b>
<b>cánh cụt</b>
<b>F<sub>B</sub></b>
<b>50%</b> <b>Thân xám, </b>
<b>cánh dài</b>
<b>50%</b> <b>Thân đen, </b>
<b>cánh cụt</b>
<b>Tỉ lệ KH</b>
<b>F</b><sub>1</sub>
x
<b>B</b>
<b>b</b>
<b>B</b> <b>b</b>
<b>v</b>
<b>v</b>
<b>Thân xám, </b>
B
V x
B
V
b
v
b
v
B
V
b
v
<b>Lai phân tích</b>
B
V
b
v
b
v
b
v
B
V
<b>(Xám, dài)</b> <b>(Đen, cụt)</b>
<b>Hình 13. Cơ sở tế bào học của di truyền liên kết</b>
<b>(Đen, cụt)</b>
<b>(Xám, dài)</b>
<b>(Xám, dài)</b>
<b>(Xám, dài)</b> <b>(Đen, cụt)</b>
G
- Giải thích vì sao dựa vào tỉ lệ KH 1:1, Moocgan lại
cho rằng các gen qui định màu sắc thân và dạng cánh
cùng nằm trên một NST (liên kết gen)
- Tại sao phép lai giữa ruồi đực F<sub>1</sub> với ruồi cái thân
đen,cánh cụt được gọi là phép lai phân tích?
- Moocgan tiến hành lai phân tích nhằm mục đích gì?
Đặc điểm so sánh <b>Di truyền độc lập</b> <b>Di truyền liên kết</b>
F<sub>1</sub> Vàng, trơn x xanh, nhăn
AaBb x aabb
Xám, dài x đen, cụt
x
G bv
- Kiểu gen
F<sub>B</sub>
- Kiểu hình 1 vàng, trơn : 1 vàng nhăn
1 xanh, trơn : 1 xanh nhăn
Biến dị tổ hợp
<i>BV</i>
<i>bv</i>
<i>bv</i>
<i>bv</i>
1 <i>BV</i> :1<i>bv</i>
<i>bv</i> <i>bv</i>
<b>AB; Ab; aB; ab</b>
<b>vàng, nhăn ; xanh, trơn</b> <b>Không xuất hiện </b>
<b>biến dị tổ hợp</b>
<b>1 xám, dài : 1 đen, cụt</b>
Tỉ lệ KG và KH <b>1 : 1 : 1 : 1</b> <b>1 : 1 </b>
<b>BV ; bv </b>
<b>1AaBb:1Aabb:</b>
<b>1aaBb:1aabb</b>
ab
<b>Chọn đáp án đúng nhất trong câu sau đây:</b>
<b>Câu 1: Ruồi giấm đ ợc xem là đối t ợng thuận lợi cho việc </b>
<b>nghiên cứu di truyền vì:</b>
<b>A. DƠ nu«i trong èng nghiƯm. </b>
<b>B.</b> <b> Đẻ nhiều, vịng đời ngắn.</b>
<b>C. Số NST ít, dễ phát sinh biến dị.</b>
<b>Câu 2: Cơ thể có kiểu gen AB/ab di truyền liên kêt hoàn toàn sẽ</b>
<b> cho các loại giao tử:</b>
<b>A.AB, Ab,aB,ab.</b>
<b>B. Ab, aB</b>
<b>C. AB,ab</b>
<b>D. A hoặc B</b>
<b>Câu 3: Hiện t ợng di truyền liên kết là do:</b>
<b>A.</b> <b>Cỏc cp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST </b>
<b>khác nhau.</b>
<b>B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp NST. </b>
<b>C. Các gen phân li độc lập trong giảm phân.</b>
<b>D. C¸c gen tỉ hợp tự do trong giảm phân.</b>
<b>Câu 4: Hiện t ợng liên kết gen có ý nghĩa gì?</b>
<b>A. Làm tăng tính ®a d¹ng cđa sinh giíi.</b>
<b>B. H¹n chÕ sù xt hiƯn biến dị tổ hợp.</b>
<b>C. m bo s di truyn bn vững của từng nhóm gen quý.</b>
<b>D. Cả B, C đều đúng.</b>
<b>Chọn đáp án đúng nhất trong câu sau đây:</b>