Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiết 13. Di truyền liên kết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ki m tra bài c

<b>ể</b>

<b>ũ</b>



<b>* Câu hỏi:</b>

<b> Nhiễm sắc thể giới tính là gì? Giải thích </b>
<b>vì sao tỉ lệ nam/nữ xấp xỉ 1/1?</b>


* Đáp án:



-<sub> NST giới tính mang gen quy định các tính trạng </sub>


liên quan và khơng liên quan với giới tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 13_Bài 13:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thomas Hunt Morgan (25.9.1866 – 1945)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ruồi giấm và chu trình sống


1 ngày


<b>Trứng</b>


<b>Dòi 1</b>


1 ngày
1 ngày


<b>Dòi 2</b>


1 ngày


<b>Dòi</b> <b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>P<sub>t/c</sub></b> <b>Thân xám, </b>


<b>cánh dài</b> <b>X</b>


<b>Thân đen, </b>
<b>cánh cụt</b>


<b>100% Thân xám, cánh dài</b>
<b>Lai phân tích</b>


<b>Thân xám, </b>


<b>cánh dài</b> <b>X</b>


<b>F</b><sub>1</sub> <b>Thân đen, </b>


<b>cánh cụt</b>


<b>F<sub>B</sub></b>


<b>50%</b> <b>Thân xám, </b>
<b>cánh dài</b>


<b>50%</b> <b>Thân đen, </b>
<b>cánh cụt</b>


<b>Tỉ lệ KH</b>


<b>F</b><sub>1</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

x


<b>B</b>


<b>V</b>



<b>b</b>


<b>B</b> <b>b</b>


<b>v</b>
<b>v</b>


<b>V</b>



<b>Thân xám, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B
V x
B
V
b
v
b
v
B
V
b
v


B
V
b
v
B
V
b
v
b
v
b
v
x
F<sub>1</sub>
<b>P</b>
G
F<sub>1</sub>


<b>Lai phân tích</b>


B
V
b
v
b
v
b
v
B
V


b
v
B
V
b
v
b
v
b
v
b
v


<b>(Xám, dài)</b> <b>(Đen, cụt)</b>


<b>Hình 13. Cơ sở tế bào học của di truyền liên kết</b>


<b>(Đen, cụt)</b>
<b>(Xám, dài)</b>


<b>(Xám, dài)</b>


<b>(Xám, dài)</b> <b>(Đen, cụt)</b>


G


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giải thích vì sao dựa vào tỉ lệ KH 1:1, Moocgan lại
cho rằng các gen qui định màu sắc thân và dạng cánh
cùng nằm trên một NST (liên kết gen)



- Tại sao phép lai giữa ruồi đực F<sub>1</sub> với ruồi cái thân
đen,cánh cụt được gọi là phép lai phân tích?


- Moocgan tiến hành lai phân tích nhằm mục đích gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đặc điểm so sánh <b>Di truyền độc lập</b> <b>Di truyền liên kết</b>


F<sub>1</sub> Vàng, trơn x xanh, nhăn


AaBb x aabb


Xám, dài x đen, cụt
x


G bv


- Kiểu gen
F<sub>B</sub>


- Kiểu hình 1 vàng, trơn : 1 vàng nhăn
1 xanh, trơn : 1 xanh nhăn
Biến dị tổ hợp


<i>BV</i>
<i>bv</i>


<i>bv</i>
<i>bv</i>


1 <i>BV</i> :1<i>bv</i>



<i>bv</i> <i>bv</i>


<b>AB; Ab; aB; ab</b>


<b>vàng, nhăn ; xanh, trơn</b> <b>Không xuất hiện </b>


<b>biến dị tổ hợp</b>


<b>1 xám, dài : 1 đen, cụt</b>


Tỉ lệ KG và KH <b>1 : 1 : 1 : 1</b> <b>1 : 1 </b>


<b>BV ; bv </b>
<b>1AaBb:1Aabb:</b>


<b>1aaBb:1aabb</b>


ab


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Chọn đáp án đúng nhất trong câu sau đây:</b>


<b>Câu 1: Ruồi giấm đ ợc xem là đối t ợng thuận lợi cho việc </b>
<b>nghiên cứu di truyền vì:</b>


<b>A. DƠ nu«i trong èng nghiƯm. </b>


<b>B.</b> <b> Đẻ nhiều, vịng đời ngắn.</b>


<b>C. Số NST ít, dễ phát sinh biến dị.</b>


<b>D. Cả A, B, C đều đúng.</b>


<b>Câu 2: Cơ thể có kiểu gen AB/ab di truyền liên kêt hoàn toàn sẽ</b>
<b> cho các loại giao tử:</b>


<b>A.AB, Ab,aB,ab.</b>
<b>B. Ab, aB</b>


<b>C. AB,ab</b>
<b>D. A hoặc B</b>


<b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 3: Hiện t ợng di truyền liên kết là do:</b>


<b>A.</b> <b>Cỏc cp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST </b>
<b>khác nhau.</b>


<b>B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp NST. </b>
<b>C. Các gen phân li độc lập trong giảm phân.</b>


<b>D. C¸c gen tỉ hợp tự do trong giảm phân.</b>
<b>Câu 4: Hiện t ợng liên kết gen có ý nghĩa gì?</b>


<b>A. Làm tăng tính ®a d¹ng cđa sinh giíi.</b>
<b>B. H¹n chÕ sù xt hiƯn biến dị tổ hợp.</b>


<b>C. m bo s di truyn bn vững của từng nhóm gen quý.</b>
<b>D. Cả B, C đều đúng.</b>



<b>Chọn đáp án đúng nhất trong câu sau đây:</b>


<b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×