Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.66 MB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN</b>
<b>Quan sát mạch điện trong hình sau, kể tên các</b>
<b> dụng cụ điện</b>
<b>Khi chưa đóng cơng tắc, bóng đèn đã sáng chưa?</b>
<b>Kim ampe kế chỉ số mấy?</b>
<b>a) 0,6A = ……….…mA </b>
<b> </b>
<b>a) 0,6A = 0,6 . 1000 = 600 (mA) </b>
<b> </b>
<b>Ampe kế của nhóm em</b>
0,6A 3A
<b>Hình 24.2</b>
<b>Chốt điều chỉnh kim</b>
<b>+</b> <b>-</b> <b>Chốt nối dây dẫn</b>
<b>Ampe kế</b> <b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b>
<b>Hình </b>
<b>24.2a</b>
<b>Hình </b>
<b>24.2b</b>
<b>Bảng 1</b>
<b>Bảng 1</b>
<b>Câu C1: a) Hãy ghi giới </b>
<b>Hình 24.2</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b> mA</b> <b><sub> mA</sub></b>
<b>Câu C1</b>
<b>b) Hãy cho biết ampe </b>
<b>kế nào trong hình 24.2 </b>
<b>dùng kim chỉ thị và </b>
<b>ampe kế nào hiện số?</b>
<b>c) Ở các chốt nối dây </b>
<b>dẫn của ampe kế có ghi </b>
<b>dấu gì?</b>
<b>d) Nhận biết chốt điều </b>
<b>chỉnh kim của ampe kế </b>
<b>được trang bị cho </b>
<b>nhóm em?</b>
<b> Hình 24.2 </b>
<b>Ampe kế của nhóm em</b>
<b>0,6A 3A</b>
<b>-1</b> <b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b> <b><sub>6`</sub></b>
<b>CÁC BƯỚC ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN</b>
Bước 1
<b>K</b>
+
<b>-Đ</b>
Bước 2
Bóng đèn dây tóc ở đèn pin hoặc đèn
xe máy có cường độ dòng điện
<b>phù hợp nhất đây?</b>
Bước 3
<b>CÁC BƯỚC ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN</b>
<b>K</b>
2.5
0 5
mA
<b>Đèn</b>
<b>Ampe kế</b> <b>Công tắc</b>
<b>CÁC BƯỚC ĐO CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN</b>
<b>K</b>
2.5
0 5
mA
<b>Đèn</b>
<b>Nguồn điện</b>
<b>Ampe kế</b> <b>Cơng tắc</b>
<b>CÁC BƯỚC ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN</b>
<b>K</b>
<b>Ampe kế</b> <b>Công tắc</b>
Bước 5
<b>Biết đọc </b>
<b>lúc nào </b>
<b>CÁC BƯỚC ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN</b>
Bước 5
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4
Vẽ sơ đồ mạch điện
Chọn ampe kế
Mắc mạch điện
Kiểm tra hoặc điều chỉnh kim
chỉ đúng vạch số 0
<b>Hình 24.3</b>
<b>Kí hiệu trong sơ đồ mạch điện:</b> <b>+</b>
<b>Qua đoạn phim trên, em cho biết có những lưu ý </b>
<b>gì khi thực hiện các bước 2,3,4 và 5 </b>
<b> THẢO LUẬN NHÓM</b>
<b>-Lắp sơ đồ mạch điện hình 24.3 trong 2 lần:</b>
<b>+ </b> <b>Lần </b> <b>1: </b> <b>Nguồn </b> <b>2 </b> <b>pin. </b>
<b> Đọc và ghi giá trị cường độ dòng điện I<sub>1</sub> =…A </b>
<b>+ Lần 2: Nguồn 4 pin mắc liên tiếp. </b>
<b> Đọc và ghi giá trị I<sub>2</sub> = …A</b>
<b>- Hoàn thiện câu C2 – SGK trang 67 </b>
<b>- Hình thức: nhóm lớn.</b>
<b>- Trình bày: phiếu học tập.</b>
<b>- Thời gian: 3 phút.</b>
<b>C4: Có 4 ampe kế có giới hạn đo như sau:</b>
<b>1) 2mA ; </b> <b>2) 20mA ; </b> <b>3) 250mA; </b> <b>4) 2A.</b>
<b>Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo </b>
<b>mỗi cường độ dòng điện sau đây:</b>
<b> a) 15mA b) 0,15A c) 1,2A</b>
<b>2) 20mA</b>
<b>a) 15mA</b>
<b>3) 250mA</b>
<b>b) 0,15A</b>
<b>4) 2A</b>
<b>c) 1,2A</b>
<b>IV. Vận dụng: </b>
<b><sub>Học thuộc phần ghi nhớ .</sub></b>
<b>Đọc phần có thể em chưa biết</b>
<b>Trªn ampe kÕ kh«ng cã dÊu hiệu nào d ới đây?</b>
<b>A. Hai dấu (+) và (-) ghi tại hai chốt nối dây dẫn.</b>
<b>B. Sơ đồ mắc dụng cụ này vào mạch điện.</b>
<b>C. Trên mặt dụng cụ này có ghi chữ A hay chữ mA.</b>
<b>D. Bảng chia độ cho biết GHĐ và ĐCNN.</b>
<b>Hãy sắp xếp các c ờng độ dòng điện sau đây </b>
<b>theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:</b>
<b> 40mA;</b> <b>0,6A; 0,03A</b>
<b>Kí hiệu của c ờng độ dòng điện?</b>
<b>Ampe kế trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây </b>
<b>được mắc đúng?</b>
<b>Đáp án : Hình C.</b>
<b>Cần chú ý những điều gì khi đọc kết quả đo </b>
<b>cường độ dòng điện?</b>
<b>Đáp án: Đợi kim đứng yên, đặt mắt để </b>
<b>kim che khuất ảnh của nó trong gương rồi </b>
<b>Đây là tên nhà bác học đã tìm ra dụng cụ đo </b>
<b>c ờng độ dòng điện?</b>