Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>* Luật chơi:</b>
-<b><sub>Chia lớp thành 4 đội chơi</sub></b>
-<b><sub> Có 4 móng tường với những chữ cái đã cho sẵn ở phần móng.</sub></b>
-<b>Trong thời gian 2 phút các đội xây những viên gạch đã có sẵn </b>
<b>chữ cái lên phần móng sao cho các viên gạch chứa các chữ cái </b>
<b>phải là từ có nghĩa giống với từ ở phần móng.</b>
-<b><sub>Hết hời gian đội nào xây được nhiều và đúng là đội thắng </sub></b>
<b> Nhóm 4</b>
<b> Hình thức: </b>Trình bày trên phiếu
<b> Thời gian: 2</b> phút
Nhóm 1+ 2: Dựa vào văn bản “Xa ngắm thác núi Lư”
hãy tìm các từ đồng nghĩa với từ rọi, trông?
=> Nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
<b>Trơng - nhìn có nghĩa giống nhau cùng nói về động tác </b>
<b>hướng mắt về một đối tượng, sự vật nào đó để nhận biết đối </b>
<b>tượng</b>
<b>Trơng - liếc: chỉ gần nghĩa nhau vì "liếc" cũng là nhìn </b>
<b>nhưng khơng nhìn trực diện.</b>
<b>Bài tập 1 (SGK /115): Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa trong từ sau:</b>
1. Gan dạ
2. Nhà thơ
3. Thay mặt
4. Nước ngoài
5. Năm học
6. Loài người
7. Mổ xẻ
8. Của cải
9. Chó biển
10. Địi hỏi
<b>Dũng cảm</b>
<b>Thi sĩ</b>
<b>Đại diện</b>
<b>Ngoại quốc</b>
<b>Niên học</b>
<b>Nhân loại</b>
<b>Phẫu thuật</b>
<b>Tài sản</b>
<b>Hải cẩu</b>
<b>Yêu cầu</b>
<b> </b>
<b> </b>
9
<b>II. Các loại từ đồng nghĩa</b> :
<b>1. Ví dụ : </b>
Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
(Trần Tuấn Khải)
Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
- Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
(Trần Tuấn Khải)
- Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
<i> (Ca dao)</i>
<b>a, VÝ dơ 1:</b>
<b>Tiết 35 : </b>
- Đều chỉ khái niệm sự vật, chỉ bộ phận của cây do bầu
nhụy và hoa phát triển thành, bên trong có hạt.
<b>Khác nhau:</b>
<i><b>Như vậy từ đồng nghĩa hoàn toàn là từ đồng nghĩa </b></i>
<i><b>không phân biệt nhau về sắc thái nghĩa. </b></i>
<b>Tiết 35 : </b>
<b>Cách gọi tên sự vật:+ Trái từ miền Nam </b>
<b> ( Từ địa phương )</b>
<b> + Quả từ miền Trung, miền Bắc.</b>
<b> (Từ toàn dân )</b>
<b> - Không phân biệt nhau về sắc thái nghĩa, sắc thái ý </b>
<b>nghĩa giống nhau</b>
<i><b>? Vậy từ đó em </b></i>
<i><b>có nhận xét gì </b></i>
<i><b>về sắc thái </b></i>
<i><b>nghĩa của 2 từ </b></i>
<i><b>này</b></i>
<i><b>? Từ đồng nghĩa </b></i>
<i><b>mà không phân </b></i>
<i><b>biệt nhau về sắc </b></i>
<i><b>thái nghĩa được </b></i>
<i><b>gọi là gì? </b></i>
<b> b, Ví dụ 2:</b>
Nghĩa của hai từ bỏ mạng và hi sinh trong hai câu dưới
đây có chỗ nào giống nhau, chỗ nào khác nhau?
-Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng
cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã <b>bỏ </b>
<b>mạng</b>.
Từ đồng nghĩa khơng hồn tồn
<b>Gièng</b> : ®<sub>Ịu chØ c¸i chÕt ( </sub><sub>Chấm dứt sự sống</sub><sub> )</sub>
<b>Kh¸c</b>: + Bỏ mạng :( T thun vit ) mang sắc th¸i khinh bØ,
coi th ưêng, ý giễu cợt ( Chết vơ ích ).
+ Hi sinh: :( Từ Hán Việt ) mang s¾c th¸i kÝnh träng
( Chết vì lý tưởng cao đẹp )
<b>Vậy 2 từ trên có sắc thái nghĩa khác nhau gọi là từ đồng nghĩa gỡ?</b>
<b>? Qua tỡm hiểu 2 ví dụ trên, theo em từ đồng nghĩa có mấy loại</b>
Từ đồng nghĩa có 2 loại
<b>Từ đồng nghĩa hồn tồn</b>
<b>Từ đồng nghĩa khơng hoàn toàn</b>
<b>Tiết 35 : </b>
<b>Bµi tËp nhanh:</b>
<b>Cho 2 nhãm tõ sau</b>:
*Ba ,cha, tía, bố
*ng, tu, nhÊp
? Nhóm nào là từ đồng nghĩa hồn tồn, nhóm nào là đồng
nghĩa khụng hon ton.
đ<sub>ồng nghĩa hoàn toàn</sub>
đ<sub>ồng nghĩa không hoµn toµn</sub>
Thử thay các từ đồng
nghĩa quả và trái, bỏ
mạng và hi sinh trong
các ví dụ ở mục II cho
nhau råi rót ra nhËn
xÐt?
<b>Tiết 35 : </b>
<i><b>Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA</b></i>
<b>III.</b> <b>Sử dụng từ đồng nghĩa.</b> <b><sub>1. </sub><sub>Ví d</sub><sub>ụ:</sub></b>
<b>a. Ví dụ 1</b>
1. Rđ nhau xng bĨ mß cua
Đem vỊ nÊu mơ chua trªn rõng
( TrÇn TuÊn Kh¶i )
2.Chim xanh ăn xoài xanh
Ăn no tắm mát đậu cành cây ®a
( Ca dao )
<b>quả</b>
<b>trái</b>
<b>Qu</b>
<b>Tit 35. </b><i><b>T NG NGHA</b></i>
<b>VD 2.</b> Hóy thay từ “bỏ mạng” bằng từ “hi sinh” và từ
“hi sinh” bằng từ “bỏ mạng”?
- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến
đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng
vạn quân Thanh đã
- Công chúa Ha-ba-na đã anh dũng thanh
kiếm vẫn cần tay. <i>(Truyện cổ Cu-ba)</i>
<b>Bá m¹ng.</b>
<b>hi sinh,</b>
-<b><sub> Tõ </sub><sub>hi sinh</sub><sub> và </sub><sub>bỏ mạng</sub><sub> không thể thay thế cho nhau </sub><sub>c </sub></b>
<b>vỡ có sắc thái nghĩa khác nhau.</b>
<b>? Vy từ đú em rỳt ra được nhận xột gỡ?</b>
<b>- Tõ quả và trái có thể thay thế cho nhau vỡ khi thay </b>
<b>Tiết 35 : </b>
-
<b>Chia li</b> <b>và chia tay</b> <b>không thể thay thế cho nhau vỡ:</b>
<b>- Chia li: nghĩa là chia tay lâu dài, thậm chí không bao </b>
<b>giờ gặp lại nhau.</b>
<b>- Chia Tay: chỉ mang tính chất tạm thời, th ờng sẽ gặp lại </b>
<b>trong một t ơng lai gần.</b>
<b>Tit 35 : </b>
<b>I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?</b>
<b>II/ Các loại từ đồng nghĩa</b>
<b>III/ Sử dụng t ng ngha</b>
<b>ở<sub> bài 7, tại sao đoạn trích trong</sub></b>
<b>=> Khi núi cng nh ư khi viết, cần cân nhắc để </b>
<b>chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng </b>
<b>thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.</b>
<b>Tiết 35 : </b>
<b>Tiết 35 : </b>
<b>Trong các cặp câu sau, câu nào có thể dùng hai từ đồng </b>
<b>nghĩa thay thế nhau, câu nào chỉ có thể dùng một trong</b>
<b> hai từ đồng nghĩa đó.</b>
<b>a, đối xử, đối đãi</b>
<b>Nã …tư tÕ víi mäi ng ưêi xung quanh nªn ai cịng mÕn nã</b>
<b>- Nó đối xử/ đối đãi tử tế với mọi ng ư ời xung quanh nên ai </b>
<b>cũng mến nó.</b>
<b>Mọi ngư ời đều bất bỡnh tr ước thái độ …….của nó đối với </b>
<b>trẻ em.</b>
<b>Mọi ng ời đều bất bỡnh tr ước thái độ đối xử của nó đối với </b>
<b>trẻ em.</b>
<b>Tiết 35 : </b>
<b> Bµi tËp 2: (SGK</b>)
Tìm tõ cã
gèc Ê<sub>n- Âu </sub>
ng ngha
vi cỏc t
sau đây
<b>Máy thu thanh</b>
<b>Sinh tố</b>
<b>Xe hơi</b>
<b>D ơng cầm</b>
<b>Ra-đi-ô</b>
<b>vi-ta-min</b>
<b>ô tô</b>
<b>Pi- a -nô</b>
<b>Tit 35 : </b>
-heo
-tía,thầy, ba
-u, bầm
-tráii thơm
-cái chén
-lợn
-cha
-mẹ
- quả dứa
-cái bát
<b>Tỡm từ đồng </b>
<b>nghĩa thay thế các </b>
<b>từ in đậm trong </b>
<b>các câu sau</b>
<b>Tiết 35 : </b>
1. Món q anh gửi, tôi đã
<b>đưa </b>tận tay chị ấy rồi.
2. Bố tôi <b>đưa</b> khách ra đến
cổng rồi mới trở về.
3. Cậu ấy gặp khó khăn một
tí đã <b>kêu</b>.
4. Anh đừng làm như thế
người ta <b>nói</b> cho đấy.
5. Cụ ốm nặng đã <b>đi</b> hôm
qua rồi.
1. Món q anh gửi, tơi đã
<b>trao</b> tận tay chị ấy rồi.
2. Bố tôi <b>tiễn</b> khách ra đến
cổng rồi mới trở về.
3. Cậu ấy gặp khó khăn một
tí đã <b>phàn nàn</b>.
4. Anh đừng làm như thế
người ta <b>mắng </b>cho đấy.
5. Cụ ốm nặng đã <b>mất</b> hụm
nhai và nuốt.
Xơi: kính trọng, lịch sự
<b>Tiết 35 : </b>
1. Thế hệ mai sau sẽ được hưởng <b>thành tích /</b>
<b> thành quả</b> của công cuộc đổi mới hôm nay.
2. Bọn địch <b>ngoan cường / ngoan cố</b> chống cự đã
bị quân ta tiêu diệt.
3. Lao động là <b>nghĩa vụ / nhiệm vụ</b> thiêng liêng, là
nguồn sống, nguồn hạnh phúc của mỗi người.
<b>4. Giữ gìn / bảo vệ </b>Tổ Quốc là sứ mệnh của quân
<b>Tiết 35 : </b>
<b>Chữa c¸c tõ dïng sai ( in đậm) nh sau: </b>
<b>T đồng nghĩa</b>
<b>2. Phân loại</b>
<b>3. Cách sử dụng</b>
Không phân biệt
<b>sắc thái nghĩa</b>
<b>Đồng nghĩa khơng</b>
<b> hồn tồn</b>
<b>Sắc thái nghĩa </b>
<b>Cần lựa chọn từ đồng</b>
<b>nghĩa thể hiện đúng </b>
<b>sắc thái biểu cảm</b>
<b>Nghĩa giống nhau</b>
<b>hoặc gần giống nhau</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b>- Học bài và làm các bài tập còn lại</b>