Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Tiet 13- Bai 11 Dan cu va dac diem kinh te khu vuc Nam A- KHUC HIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.75 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b> Nam Á có mấy miền địa hình? </b>


<b>Nêu đặc điểm của mỗi miền?</b>


<b> Nam Á có mấy miền địa hình? </b>
<b>Nêu đặc điểm của mỗi miền?</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>- Phía nam: Sơn nguyên Đê </b>
<b>can với hai rìa nâng cao </b>
<b>thành dãy Gát đông và Gát </b>
<b>tây.</b>


<b>- Phía bắc : Hệ thống núi </b>
<b>Himalaya cao đồ sộ dài 2600 </b>
<b>km, bề rộng 320 - 400 km, </b>
<b>hướng tây bắc đông nam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Nêu đặc điểm nổi bật về </b>
<b>khí hậu của khu vực Nam Á?</b>


<b>Nêu đặc điểm nổi bật về </b>
<b>khí hậu của khu vực Nam Á?</b>



<b>2</b>


<b>2</b>


<b>2</b>


<b>2</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>- Đại bộ phận là khí hậu </b>
<b>nhiệt đới gió mùa.</b>


<b>- Là vùng mưa nhiều của thế </b>
<b>giới nhưng phân bố không </b>
<b>đều.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 13-Bài 11</b>



<b>Tiết 13-Bài 11</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH</b>

<b><sub>DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH</sub></b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bản đồ hành chính các nước Nam Á </b>


<b>Xác định vị trí các nước </b>



<b>thuộc khu vực Nam Á?</b> <b>Pa-ki-xtan</b>


<b>Nê-pan</b>


<b>Ấn Độ</b>



<b>Bu-tan</b>


<b>Man-đi-vơ</b>


<b>Băng-la-đét</b>


<b>Xri Lan-ca</b>
<b>* Gồm 7 quốc gia:</b>


<b>- Ấn Độ</b>
<b>- Pa-ki-xtan</b>
<b>- Băng-la-đét</b>


<b>- Xri Lan-ca</b>
<b>- Bu-tan</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Khu vực</b>


<b>Diện tích</b>
<b>(nghìn km2<sub>)</sub></b>


<b>Dân số năm 2001 </b>



<b>(triệu người)</b> <b>Mật độ dân số (người/km2<sub>)</sub></b>


<b>11762</b>
<b>4489</b>


<i><b>Đông Nam Á</b></i> <b>4495</b> <b>519</b>


<i><b>Trung Á</b></i> <b>4002</b> <b>56</b>


<i><b>Tây Nam Á</b></i> <b>7016</b> <b>286</b>


<b>Bảng 11.1. Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á</b>


<b>1503</b>
<b>1356</b>
<i><b>Đông Á</b></i>
<i><b>Nam Á</b></i>
<b>127,7</b>
<b>302,1</b>
<b>115,4</b>
<b>14,0</b>
<b>40,7</b>


<b> TIẾT 13-BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ </b>
<b>KHU VỰC NAM Á</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Khu vực</b>


<b>Diện tích</b>
<b>(nghìn km2<sub>)</sub></b>



<b>Dân số năm 2001 </b>


<b>(triệu người)</b> <b>Mật độ dân số (người/km2<sub>)</sub></b>


<b>11762</b>
<b>4489</b>


<i><b>Đông Nam Á</b></i> <b>4495</b> <b>519</b>


<i><b>Trung Á</b></i> <b>4002</b> <b>56</b>


<i><b>Tây Nam Á</b></i> <b>7016</b> <b>286</b>


<b>Bảng 11.1. Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á</b>


<b>1503</b>
<b>1356</b>
<i><b>Đông Á</b></i>
<i><b>Nam Á</b></i>
<b>127,7</b>
<b>302,1</b>
<b>115,4</b>
<b>14,0</b>
<b>40,7</b>

<b>1. Dân cư</b>



- Là một trong những khu vực đông của Châu Á
- Mật độ dân số cao nhất Châu Á.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hình 11.1 <i>Lược đồ phân bố dân cư Nam Á</i>


<b>Nhận xét gì về sự phân </b>
<b>bố dân cư của Nam Á?</b>


<b>MumBai</b>


<b>Carasi</b>


<b>Niuđêli</b>


<b>C«ncata</b>


<b>Giải thích ngun nhân </b>
<b>của sự phân bố dân cư </b>
<b>không đều?</b>


- Dân cư phân bố không đều


- Tập trung đông ở vùng



đồng bằng, vùng có mưa


lớn, ven biển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hình 11.1 <i>Lược đồ phân bố dân cư Nam Á</i>
<b>Các đơ thị có trên 8 triệu dân </b>


<b>Các đơ thị có trên 8 triệu dân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hình 11.1 <i>Lược đồ phân bố dân cư Nam Á</i>
<b>Các đơ thị có trên 8 triệu dân </b>


<b>Các đơ thị có trên 8 triệu dân </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hình 11.1 <i>Lược đồ phân bố dân cư Nam Á</i>


<b>Các đơ thị có trên 8 triệu dân </b>


<b>Các đơ thị có trên 8 triệu dân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hình 11.1 <i>Lược đồ phân bố dân cư Nam Á</i>


<b>Các định các đơ thị có trên 8 triệu dân </b>


<b>Các định các đơ thị có trên 8 triệu dân</b>


<b>Thành phố Ca-ra-si (Pa-ki-xtan)</b>
<b>Số dân: 12,0 triệu người (năm 2000)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Dân cư Nam Á chủ yếu theo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ấn Độ giáo (Đạo Hin-đu) </b>


<b>Ấn Độ giáo (Đạo Hin-đu) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Nhà thờ Hồi giáoThức ăn chay trong tháng Ramada</b>


<b>Tháng </b> <b>ăn </b> <b>chay </b>
<b>Ramadan bắt đầu </b>
<b>vào tháng thứ 9 </b>
<b>theo lịch mặt trăng </b>
<b>và kéo dài trong 29 </b>


<b>hoặc 30 ngày liên </b>
<b>tiếp. Vào lễ này, </b>
<b>các tín đồ không </b>
<b>được ăn trong suốt </b>
<b>thời gian từ trước </b>
<b>lúc mặt trời mọc </b>
<b>tới sau mặt trời lặn.</b>


<b>Cầu nguyện</b>


<b>Hồi giáo</b>


<b>Hồi giáo</b>


Tôn giáo ảnh hưởng như thế nào đến đời sống xã hội Nam Á


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Dựa vào kênh chữ tr.38 và 39, hãy cho biết:</b>


<b>Đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước Nam Á trước năm 1947 và sau năm </b>
<b>1947?</b>


<i><b>- Trước năm 1947:</b></i>


<b>+ Đế quốc Anh đô hộ, kéo dài hơn 200 năm (1763 – 1947)</b>


<b>+ Là nơi cung cấp nguyên liệu, nông sản nhiệt đới và là thị trường </b>
<b>tiêu thụ hàng công nghiệp của các công ti tư bản Anh. </b>


-<i><b><sub> Sau năm 1947:</sub></b></i>



<b>+ Giành được độc lập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hiện nay, trở ngại lớn nhất ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế của các </b>
<b>nước Nam Á là gì?</b>


- Tình hình chính trị - xã hội:


+ Không ổn định



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



<b>-* </b>


<b>* Thảo luận nhóm 4HSThảo luận nhóm 4HS: : </b>


<b>Câu 1: Phân tích nội dung hình 11.3 và hình 11.4?</b>


<i><b>- Nhà ở, đường xá được xây dựng như thế nào? </b></i>


<i><b>- Diện tích canh tác? Hình thức lao động? Trình độ sản xuất?</b></i>
<i><b>- Hoạt động kinh tế nào là phổ biến?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



-- Nhà ở nông thôn, thấp, nhỏ; đường xá nhỏ hẹp.
- Sản xuất diện tích nhỏ.


- Trình độ sản xuất đơn giản, thủ công.
- Hoạt động kinh tế nông nghiệp lạc hậu.


=> Nền kinh tế đang phát triển. Chủ yếu sản xuất nơng nghiệp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Nước nào có nền KT phát triển nhất ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Các ngành kinh tế</b> <b>Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%)</b>


<b>1995</b> <b>1999</b> <b>2001</b>


<i><b>Nông - Lâm - Thủy sản</b></i> <b><sub>28,4</sub></b> <b><sub>27,7</sub></b> <b><sub>25,0</sub></b>


<i><b>Công nghiệp - Xây dựng</b></i> <b><sub>27,1</sub></b> <b><sub>26,3</sub></b> <b><sub>27,0</sub></b>


<i><b>Dịch vụ</b></i> <b><sub>44,5</sub></b> <b><sub>46,0</sub></b> <b><sub>48,0</sub></b>


<b>Dựa vào bảng số liệu 11.2, hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ </b>
<b>cấu ngành kinh tế của Ấn Độ?</b>


<i><b>(- Tỉ trọng GDP của ngành nào tăng? Tăng bao nhiêu %?</b></i>
<i><b> - Tỉ trọng GDP của ngành nào giảm? Giảm bao nhiêu %?)</b></i>


<b>Bảng 11.2. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ</b>


<b>- Tỉ trọng GDP ngành nông – lâm - ngư nghiệp giảm từ 28,4% xuống còn </b>
<b>25,0% (giảm 3,4%)</b>


<b>- Tỉ trọng GDP ngành dịch vụ tăng từ 44,5% lên 48% (tăng 3,5%)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Các ngành kinh tế</b> <b>Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%)</b>


<b>1995</b> <b>1999</b> <b>2001</b>



<i><b>Nông - Lâm - Thủy sản</b></i> <b><sub>28,4</sub></b> <b><sub>27,7</sub></b> <b><sub>25,0</sub></b>


<i><b>Công nghiệp - Xây dựng</b></i> <b><sub>27,1</sub></b> <b><sub>26,3</sub></b> <b><sub>27,0</sub></b>


<i><b>Dịch vụ</b></i> <b><sub>44,5</sub></b> <b><sub>46,0</sub></b> <b><sub>48,0</sub></b>


<b>Bảng 11.2. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ</b>


<b>Sự chuyển dịch đó phản ánh như thế nào xu hướng phát triển kinh tế </b>
<b>của Ấn Độ?</b>


<i><b>-> Phản ảnh xu hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế của Ấn </b></i>
<i><b>Độ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hiện đại, đa dạng,


sản lượng công nghiệp
đứng thứ 10 thế giới


<b>Công nghiệp</b>


<b>Công nghiệp</b>


<b>Công nghiệp luyện kim</b>


Xưởng sản xuất Ôtô ở Mum-bai
Công nghiệp dệt


Sản xuất máy bay



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Tiến hành 2 cuộc cách mạng lớn :


Cách mạng xanh và cách mạng trắng


Cách mạng xanh là gì ?


Cách mạng trắng là gì ?



<b>Nơng nghiệp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Năm 1963, cuộc Cách mạng xanh lần thứ nhất được Ấn Ðộ tiến hành với
mục tiêu tăng lượng lương thực cứu dân bị đói. Hàng loạt giống lúa mới
năng suất cao được đưa vào sản xuất với các chương trình: khai hoang,
phục hóa, tăng diện tích trồng cây lương thực, xây dựng hệ thống thủy
nông. Cuộc cách mạng xanh đầu tiên của Ấn Ðộ đã tạo bước phát triển
đột phá tăng sản lượng lương thực của nước này từ 120 triệu tấn (những
năm 60) lên 210 triệu tấn hiện nay. Năm 1984, Ấn Ðộ công bố sản xuất
đủ lương thực cho nhu cầu trong nước và từ 1995 đã trở thành nước xuất
khẩu gạo. Diện tích trồng cây lương thực của Ấn Ðộ tăng từ 116 triệu ha
năm 1960 lên 170 triệu ha năm 1990 và 190 triệu ha năm 1995. Nạn đói
trong những năm 1950, 1956, 1965-1967 và 1975-1977 chỉ cịn là "hình
ảnh của q khứ".


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tiếp đó, Chính phủ Ấn Độ đề ra cuộc cách mạng Trắng để lo nguồn
sữa cho người dân. Chính phủ trợ giá cho người chăn ni để đảm
bảo ngay cả những người nghèo nhất cũng có thể được uống 1 lít
sữa/ngày. Tại Thủ đô New Delhi và các thành phố lớn, chỉ cần đi bộ
khơng q 100m ta có thể gặp một trạm sữa. Đêm đêm, sữa từ nhà
máy được chở bằng xe chuyên dụng đến những thùng chứa ngầm
dưới đất. Người dân mang bình đến trạm mua sữa tựa như mua
xăng!



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Dịch vụ</b>


<b>Dịch vụ</b>


Đang phát triển, chiếm 48%
GDP, nhiều ngành dịch vụ
rất phát triển như sản xuất
phim, du lịch... GDP đầu
người đạt 460 USD.


Lễ hội đua voi


Bollywood (Được mệnh danh là
Hollyood của Ấn Độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 1: Điền các từ, cụm từ thích hợp vào phần trống phía dưới.</b>


<b>Nam Á có mật độ dân số……… trong các khu vực của </b>
<b>Châu Á. Các nước trong khu vực có nền kinh tế……….</b>
<b>Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất ở Nam Á là…………</b>


<b>Nam Á có mật độ dân số……… trong các khu vực của </b>
<b>Châu Á. Các nước trong khu vực có nền kinh tế……….</b>
<b>Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất ở Nam Á là…………</b>


<b>cao nhất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 2: Nam Á là nơi ra đời của các tôn giáo:</b>



<b>A. Phật giáo</b>


<b>A. Phật giáo</b>


<b>B.Thiên chúa giáo</b>


<b>B.Thiên chúa giáo</b>


<b>C. Ấn Độ giáo</b>


<b>C. Ấn Độ giáo</b>


<b>D. Hồi giáo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC</b>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC</b>


- Học thuộc bài. Tìm hiểu nội dung bài 12



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC</b>



<b>BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC</b>

<b>BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC</b>

<b>BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC</b>



</div>

<!--links-->

×