BÀI 11
DÂN CƯ
VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ
KHU VỰC NAM Á.
Giáo viên thiết kế
Thân Thị Ngọc Lan
Giáo viên thực hiện
Minh Hoàng
•
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ T i sao cùng v đ v i mi n B c ạ ĩ ộ ớ ề ắ
VI T NAM mà khu v c NAM Á Ệ ự
có mùa đông m h n ?ấ ơ
BÀI 11
DÂN CƯ
VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ
KHU VỰC NAM Á.
I/ Dân cư
•
Tính mật độ dân số Nam Á?
•
So sánh với mật độ dân số một
số khu vực Châu Á?
KHU VỰC DIỆN TÍCH
( Nghìn km
2
)
DÂN SỐ NĂM
2001
( triệu người)
-
Đông Á
-
Nam Á
- Đông Nam Á
- Trung Á
-
Tây Nam Á
11762
4489
4495
4002
7016
1503
1356
519
56
286
- Đông Á :
- Nam Á :
- Đông Nam Á :
- Trung
Á :
- Taây Nam Á :
127,8 người/ km
2
14 người/ km
2
302 người/ km
2
115,5 người/ km
2
40,8 người / km
2
I/ DÂN CƯ
- Dân cư Nam Á là một trong
những khu vực đông dân của
Châu Á.
- Có mật độ dân số cao nhất
trong các khu vực Châu Á .
-Mật độ dân cư Nam Á phân bố như thế
nào so với khu vực Châu Á?
Cao nhất .
- Nam Á đứng hàng thứ mấy về mật độ
dân cư so với khu vực khác ở Châu Á?
Đứng hàng thứ nhất.
Lược đồ
phân bố
dân cư
Nam Á
LƯỢC ĐỒ MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ NHỮNG
THÀNH PHỐ LỚN CỦA CHÂU Á
Đặc điểm chung của sự phân bố dân cư
Nam Á.
(sông Hằng, sông
Ấn, đồng bằng
ven biển, Gát
Tây,Gát Đông,
Đông Nam
Hymalaya)
•
Mật dộ dân cư khu vực Nam Á
phần lớn thuộc loại nào của mật độ
dân số Châu Á ?
Đền Tat Ma - han
Nhà thờ
Nhà thờ
Sông Hằng
Tục lệ tắm trên Sông Hằng mỗi năm 1 lần