Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.8 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TRƯỜNG THSC THỚI AN HỘI Thứ ngày tháng năm 2016</b></i>
<b>Họ tên HS :... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>
<b>Lớp:... NĂM HỌC 2016 - 2017</b>


Mơn: vật lí ; thời gian làm bài: 45 phút
Điểm Lời phê


<b>A. TRẮC NGHIỆM ( 7đ)</b>


<b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu trả lời đúng nhất. ( 0,5đ)</b>


<b>Câu 1: Có tiếng vang khi ta nghe thấy âm phản xạ cách âm trực tiếp một khoảng thời </b>
gian ít nhất là bao nhiêu?


A. 1/5 giây B. 1/10 giây C. 1/15 giây D. 1/20 giây
<b>Câu 2: Vật nào dưới đây phản xạ âm kém:</b>


A. Miếng xốp B. Tấm kim loại C. Mặt gương D. Tường gạch


<b>Câu 3: Chiếu một chùm tia tới song song lên một gương cầu lõm, ta thu được một </b>
chùm tia phản xạ có tính chất nào dưới đây:


A. Song song B. Hội tụ C. Phân kì D. Không truyền theo đường thẳng
<b>Câu 4: Chiếu một tia tới lên một gương phẳng, ta thu được tia phản xạ tạo với tia tới </b>
một góc 600<sub> . Góc tới có giá trị nào sau đây</sub>


A. 300<sub> B. 40</sub>0<sub> C. 50</sub>0<sub> D. 60</sub>0
<b>Câu 5: Vật nào dưới đây khơng phải là nguồn sáng</b>


A. Bóng đèn điện đang sáng B. Ngọn đèn dầu đang cháy
C. Vỏ chai sáng chói dưới ánh nắng mặt trời D. Mặt trời



<b>Câu 6: Ta nhìn thấy một vật khi</b>


A. Vật đó tự phát ra ánh sáng B. Vật đó phản chiếu ánh sáng
C. Có ánh sáng truyền từ vật đó vào mắt ta D. Vật đó hắt lại ánh sáng


<b>Câu 7: Một tia tới tạo với mặt gương một góc 120</b>0<sub>.Góc phản xạ có giá trị nào sau đây</sub>
A. 120 B. 60 C.30 D. 45


<b>Câu 8: Chiếu một tia sáng vng góc với mặt một gương phẳng.Góc phản xạ có giá </b>
trị nào sau đây


A. 900<sub> B. 45</sub>0<sub> C. 180</sub>0<sub> D. 0</sub>0<sub> </sub>


<b>Câu 9: Ảnh tạo bởi gương phẳng có độ lớn như thế nào so với vật ?</b>
A. Ảnh lớn bằng vật B. Ảnh nhỏ hơn vật


C. Ảnh lớn hơn vật D. Ảnh lúc thì lớn hơn, lúc thì nhỏ hơn vật
<b>Câu 10: Chùm sáng song song là chùm sáng gồm các tia sáng:</b>


A. Giao nhau trên đường truyền. B. Không giao nhau trên đường truyền.
C. Không bằng nhau trên đường truyền. D. Loe rộng ra trên đường truyền.
<b>Câu 11: So sánh vận tốc truyền âm trong ba mơi trường( rắn, lỏng, khí), kết quả nào </b>
sau đây là đúng


A. Rắn > lỏng B. khí > lỏng C. Lỏng > rắn D. Khí > rắn
<b>Câu 12: Âm có tần số lớn hơn bao nhiêu héc thì được gọi là siêu âm</b>
A.20Hz B. 200Hz C. 2000Hz D. 20000Hz


<b>Câu 13: Ta nhận ra vật đen vì:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Vật đen là nguồn sáng B. Vật đen vừa là nguồn sáng, vừa là vật sáng
C. Vì vật đen được đặt bên cạnh những vật sáng khác D. Vật đen là vật sáng


<b>Câu 14: Âm không thể truyền qua môi trường nào dưới đây:</b>
A. Nước biển B. Khoảng chân không


C. Tường bê tơng D. Tầng khí quyển bao quanh Trái Đất
<b>B.TỰ LUẬN (20 PHÚT) ( 3 điểm)</b>


<b>Câu 15: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? ( 1 điểm)</b>


<b>Câu 16: ( 2 điểm ). Khi nói to trong phịng rất lớn thì nghe được tiếng vang. Nhưng </b>
nói to như vậy trong phịng nhỏ thì khơng nghe được tiếng vang.


a. Trong phịng nào có âm phản xạ ?


b. Hãy tính khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được tiếng
vang. Biết vận tốc âm trong khơng khí là 340m/s


<b>BÀI LÀM</b>


………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THCS THỚI AN HỘI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>Họ và tên HS:... Năm học : 2016 - 2017</b>


<b>Lớp: 7a... Mơn: Vật lí 7</b>


<b>B. TỰ LUẬN: (3 điểm).</b>
<b>Câu 15: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? ( 1 điểm)</b>


<b>Câu 16: ( 2 điểm ).Khi nói to trong phịng rất lớn thì nghe được tiếng vang. Nhưng nói to</b>
như vậy trong phịng nhỏ thì khơng nghe được tiếng vang.



a. Trong phịng nào có âm phản xạ ?


b. Hãy tính khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được tiếng vang. Biết
vận tốc âm trong khơng khí là 340m/s


<b> TAH, ngày...tháng...năm 2016</b>
<b>TRƯỜNG THCS THỚI AN HỘI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>Họ và tên HS:... Năm học : 2016 - 2017</b>


<b>Lớp: 7a... Mơn: Vật lí 7</b>


<b>B. TỰ LUẬN: (3 điểm).</b>
<b>Câu 15: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? ( 1 điểm)</b>


<b>Câu 16: ( 2 điểm ).Khi nói to trong phịng rất lớn thì nghe được tiếng vang. Nhưng nói to</b>
như vậy trong phịng nhỏ thì khơng nghe được tiếng vang.


a. Trong phịng nào có âm phản xạ ?


b. Hãy tính khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được tiếng vang. Biết
vận tốc âm trong khơng khí là 340m/s


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ 1</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14



C A B A C C C D A B A D C B


<b>ĐỀ 2</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14


B B A D B C A C C C D A C A


<b>B.TỰ LUẬN(3 điểm)</b>


<b>Câu 15. Định luật phản xạ ánh sáng</b>


-Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
(0,5 điểm)


-Góc phản xạ bằng góc tới.(0,5 điểm)


<b>Câu 16</b>


a. Cả hai phịng điều có âm phản xạ.(0,5 điểm)


b.Điều kiện để có tiếng vang t > 1/15 giây.(0,25 điểm)


Thời gian âm truyền từ người đến tường là: t = 1/15 : 2 = 1/30 giây. (0,25 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>TRƯỜNG THSC THỚI AN HỘI Thứ ngày tháng năm 2016</b></i>
<b>Họ tên HS :... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>
<b>Lớp:... NĂM HỌC 2016 - 2017</b>



Mơn: vật lí ; thời gian làm bài: 45 phút
Điểm Lời phê


<b>A. TRẮC NGHIỆM ( 7đ)</b>


<b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu trả lời đúng nhất. ( 0,5đ)</b>
<b>Câu 1: Chùm sáng song song là chùm sáng gồm các tia sáng:</b>


A. Giao nhau trên đường truyền. B. Không giao nhau trên đường truyền.
C. Không bằng nhau trên đường truyền. D. Loe rộng ra trên đường truyền.
<b>Câu 2: Âm không thể truyền qua môi trường nào dưới đây:</b>


A. Nước biển B. Khoảng chân không


C. Tường bê tông D. Tầng khí quyển bao quanh Trái Đất
<b>Câu 3: Vật nào dưới đây phản xạ âm kém:</b>


A. Miếng xốp B. Tấm kim loại C. Mặt gương D. Tường gạch
<b>Câu 4: Âm có tần số lớn hơn bao nhiêu héc thì được gọi là siêu âm</b>
A.20Hz B. 200Hz C. 2000Hz D. 20000Hz


<b>Câu 5: Chiếu một chùm tia tới song song lên một gương cầu lõm, ta thu được một </b>
chùm tia phản xạ có tính chất nào dưới đây:


A. Song song B. Hội tụ C. Phân kì D. Không truyền theo đường thẳng
<b>Câu 6: Vật nào dưới đây khơng phải là nguồn sáng</b>


A. Bóng đèn điện đang sáng B. Ngọn đèn dầu đang cháy
C. Vỏ chai sáng chói dưới ánh nắng mặt trời D. Mặt trời



<b>Câu 7: So sánh vận tốc truyền âm trong ba mơi trường( rắn, lỏng, khí), kết quả nào </b>
sau đây là đúng


A. Rắn > lỏng B. khí > lỏng C. Lỏng > rắn D. Khí > rắn
<b>Câu 8: Ta nhìn thấy một vật khi</b>


A. Vật đó tự phát ra ánh sáng B. Vật đó phản chiếu ánh sáng
C. Có ánh sáng truyền từ vật đó vào mắt ta D. Vật đó hắt lại ánh sáng


<b>Câu 9: Có tiếng vang khi ta nghe thấy âm phản xạ cách âm trực tiếp một khoảng thời </b>
gian ít nhất là bao nhiêu?


A. 1/5 giây B. 1/10 giây C. 1/15 giây D. 1/20 giây
<b>Câu 10: Một tia tới tạo với mặt gương một góc 120</b>0<sub>. Góc phản xạ có giá trị nào sau </sub>
đây


A. 120 B. 60 C.30 D. 45


<b>Câu 11: Chiếu một tia sáng vng góc với mặt một gương phẳng. Góc phản xạ có giá </b>
trị nào sau đây


A. 900<sub> B. 45</sub>0<sub> C. 180</sub>0<sub> D. 0</sub>0<sub> </sub>


<b>Câu 12: Ảnh tạo bởi gương phẳng có độ lớn như thế nào so với vật ?</b>
A. Ảnh lớn bằng vật B. Ảnh nhỏ hơn vật


C. Ảnh lớn hơn vật D. Ảnh lúc thì lớn hơn, lúc thì nhỏ hơn vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 13: Ta nhận ra vật đen vì:</b>



A. Vật đen là nguồn sáng B. Vật đen vừa là nguồn sáng, vừa là vật sáng
C. Vì vật đen được đặt bên cạnh những vật sáng khác D. Vật đen là vật sáng


<b>Câu 14: Chiếu một tia tới lên một gương phẳng, ta thu được tia phản xạ tạo với tia tới </b>
một góc 600<sub> . Góc tới có giá trị nào sau đây</sub>


A. 300<sub> B. 40</sub>0<sub> C. 50</sub>0<sub> D. 60</sub>0
<b>B.TỰ LUẬN (20 PHÚT) ( 3 điểm)</b>


<b>Câu 15: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? ( 1 điểm)</b>


<b>Câu 16: ( 2 điểm ). Khi nói to trong phịng rất lớn thì nghe được tiếng vang. Nhưng </b>
nói to như vậy trong phịng nhỏ thì khơng nghe được tiếng vang.


a. Trong phịng nào có âm phản xạ ?


b. Hãy tính khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được tiếng
vang. Biết vận tốc âm trong khơng khí là 340m/s


<b>BÀI LÀM</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>CHƯƠNG I: QUANG HỌC</b></i>


Bài 1: Nhận biết ánh sáng – nguồn sáng và vật sáng
Bài 2: Sự truyền ánh sáng


Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng


Bài 5: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
Bài 7: Gương cầu lồi


Bài 8: Gương cầu lõm



<i><b>CHƯƠNG II: ÂM HỌC</b></i>


Bài 11: Độ cao của âm


Bài 13: Môi trường truyền âm
Bài 14: Phản xạ âm – tiếng vang


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b></b>


<i><b>---Bước 1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra.</b></i>


Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương I, chương II môn Vật lí lớp 7 trong
Chương trình giáo dục phổ thơng. (Từ tiết thứ 01 đến tiết 18 theo PPCT, tức là sau khi học
xong bài 16).


<i><b>Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra </b></i>


Kiểm tra 45 phút, kết hợp TNKQ và Tự luận (70% TNKQ, 30% TL)


<i><b>Bước 3. Ma trận đề kiểm tra.</b></i>


<i><b>a.Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình</b></i>


<b>Nội dung</b> <b><sub>Tổng số</sub></b>


<b>tiết</b>


<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>



<b>Tỉ lệ thực dạy</b> <b>Trọng số</b>
<b>LT</b>


<b>(Cấp</b>
<b>độ 1, 2)</b>


<b>VD</b>
<b>(Cấp</b>
<b>độ 3,</b>
<b>4)</b>


<b>LT</b>
<b>(Cấp</b>
<b>độ 1,</b>
<b>2)</b>


<b>VD</b>
<b>(Cấp</b>
<b>độ 3, 4)</b>


Chương I: Quang học 11 7 4,9 6,1 25,8 32.1


Chương II: Âm học 8 6 4,2 3,8 22.1 20


Tổng 19 13 9,1 8,9 47,9 52.1


<i><b>b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ</b></i>


<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung (chủ đề)</b> <b>Trọng số</b>



<b>Số lượng câu </b>


<b>(chuẩn cần kiểm tra)</b>


<b>Điểm số</b>


<b>T.số</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>1,2</b>


1. Quang học 25,8 4,1≈ 4


3 (1.5)
<i>Tg:</i>
<i>7,5'</i>
1 (1,5)
<i>Tg: 5'</i>
3
<i>Tg: 12,5'</i>


2. Âm học 22.1 3,5≈ 4


4 (2)
<i>Tg:</i>
<i>7,5'</i>


0 2,0



<i>Tg: 7,5'</i>


<b>Cấp độ</b>
<b>3,4</b>


1. Quang học 32.1 5.1 ≈ 5


4 (2)
<i>Tg:</i>
<i>7,5'</i>
1 (1)
<i>Tg: 5'</i>
3
<i>Tg: 12,5'</i>


2. Âm học 20 3,2 ≈ 3


2 (1)
<i>Tg:</i>
<i>7,5'</i>
<i>1(1)</i>
<i>Tg:5’</i>
2
<i>Tg: 12,5’</i>
<b>Tổng</b>


100 16 13 (6,5)


<i>Tg: 30'</i>



3 (3,5)
<i>Tg: 15'</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>Tên</b>
<b>chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL


<b>1.</b>
<b>Quang</b>
<b>học</b>
<i>11 tiết</i>


1. Nhận biết được
rằng, ta nhìn thấy
các vật khi có ánh
sáng từ các vật đó
truyền vào mắt ta.
2. Nêu được ví dụ
về nguồn sáng và
vật sáng.



3. Phát biểu được
định luật truyền
thẳng của ánh
sáng.


4. Nêu được
những đặc điểm
chung về ảnh của
một vật tạo bởi
gương phẳng: đó
là ảnh ảo, có kích
thước bằng vật,
khoảng cách từ
gương đến vật và
ảnh bằng nhau.
5. Nêu được
những đặc điểm
của ảnh ảo của
một vật tạo bởi
gương cầu lõm và
tạo bởi gương cầu
lồi.


6. Nêu được ví
dụ về hiện tượng
phản xạ ánh
sáng. Vẽ được
tia phản xạ khi
biết tia tới và
ngược lại



7. Giải thích được
một số ứng dụng
của định luật
truyền thẳng ánh
sáng trong thực tế:


ngắm đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Số</i>


<i>điểm</i> <i>2,5</i> <i>0,5</i> <i>1,5</i> <i>1</i>


<i>5,5</i>
<i>(55%)</i>


<b>2. Âm</b>
<b>học</b>
<i>8 tiết</i>


8. Nhận biết được
một số nguồn âm
thường gặp.


9. Nhận biết được
âm cao (bổng) có
tần số lớn, âm
thấp (trầm) có tần
số nhỏ. Nêu được
ví dụ.



10. Nhận biết
được âm to có
biên độ dao động
lớn, âm nhỏ có
biên độ dao động
nhỏ. Nêu được ví
dụ.


11. Nêu được
trong các môi
trường khác nhau
thì tốc độ truyền
âm khác nhau.
12.Nhận biết
được những vật
cứng, có bề mặt
nhẵn phản xạ âm
tốt và những vật
mềm, xốp, có bề
mặt gồ ghề phản
xạ âm kém.


13. Biết tính
khoảng cách tối
thiểu từ nguồn
âm đến vật phản
xạ âm để nghe
được tiếng vang.



14. Đề ra được
một số biện pháp
chống ô nhiễm do
tiếng ồn trong
những trường hợp
cụ thể.


<i>Số câu</i>
<i>hỏi</i>


<i>5 (7,5')</i>
<i>C8.1</i>
<i>C9.12</i>
<i>C10.2</i>
<i>C11.7</i>
<i>C12.10</i>


<i>1 (1,5')</i>
<i>C13.13</i>


<i>1 (8,5')</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Số</i>


<i>điểm</i> <i>2,5</i> <i>0,5</i> <i>1,5</i>


<i>4,5</i>
<i>(45%)</i>
<b>TS</b>



<b>câu</b>
<b>hỏi</b>


<i><b>11 (20')</b></i> <i><b>2 (13,5')</b></i> <i><b>3 (11,5')</b></i> <b>16</b><i><b><sub>(45')</sub></b></i>


<b>TS</b>


<b>điểm</b> <b>5,5</b> <b>2</b> <b>2,5</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×