Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

hkII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.42 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 37 Ngày soạn: 14-04-2017</b>
<b>Tiết: 70 Ngày dạy: -05- 2017</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức :</b>


<b> - Củng cố các kiến thức đã học: Oxi- khơng khí, hidro- nước, các loại phản ứng hố</b>


học


( phản ứng hoá hợp,thế, phân huỷ),các hợp chất axit, bazơ, muối, dung dịch, nồng độ
dung dịch.


<b> 2. Kĩ năng:</b> - Rèn kĩ năng viết phương trình hóa học, lập cơng thức hố học.


- Rèn kĩ năng tính tốn dựa theo phương trình hố học,tính tốn theo nồng độ
hoặc các công thức chuyển đổi ( n,m,V, C%,CM)


<b> 3. Thái độ: - GD ý thức học tập, làm bài nghiêm túc.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


GV: Đề kiểm tra, đáp án


Học sinh: Xem lại kiến thức đã ôn tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC.</b>
<b>** Ma trận điểm</b>



<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng </b>


<b>thấp</b>


<b>Vận dụng cao</b> <b>Tổng</b>
<b>cộng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Chủ đề 1</b>
<b>Oxi- khơng </b>
<b>khí</b>


Tính chất, ứng
dụng, nguyên liệu


điều chế O2.khái


niệm oxit


Từ phản ứng
HH viết
PTHH, xác
định loại
phản ứng đã
học.


<b>Số câu: 3</b>
<b>Số điểm:2.5</b>
<b>Tỉ lệ: 25%</b>



<b>2 câu </b>


<b>0.5 đ</b> <b>1 câu2 điểm</b> <b>3 câu2.5 đ</b>


<b>Chủ đề 2</b>
<b>Hidro-nước</b>


Tính chất, ứng
dụng, nguyên liệu
điều chế H2.


Tính chất của
nước, phân biệt
CTHH của các
hc(oxit, axit,
bazơ, muối)


Tính theo PTHH
tínhV chất khí,
khối lượng chất tg
hoặc tạo thành.


<b>Số câu: 8</b>
<b>Số điểm: 4.5</b>
<b>Tỉ lệ: 45%</b>


<b>2 câu </b>
<b>0.5 đ</b>
<b>5 câu</b>


<b>2đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>2 đ</b>
<b>8 câu</b>
<b>4.5đ</b>


<b>Chủ đề 3</b>
<b>Dung dịch</b>


Biết khái niệm
dd, dd bão
hòa,nồng độ %
của dd


Tính nồng độ
mol, nồng độ %.
Tính số mol, số
gam của dd


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS Thới An Hội Thứ ngày tháng năm 2017</b>


<b>Họ tên HS :... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>
<b>Lớp:... NĂM HỌC 2016-2017</b>


<b> Mơn: HĨA HỌC 8; thời gian làm bài: 45 phút</b>


Điểm Lời phê


<b>A. TRẮC NGHIỆM ( 4 đ)</b>



<b>I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu trả lời đúng nhất. (1 điểm)</b>


<b>Câu 1 Cho đường vào nước, khuấy nhẹ được dung dịch nước đường. Dung môi là:</b>


A. Đường B. Nước C. Dung dịch nước đường D. Chất khác.


<b>Câu 2 Nồng độ mol của 2 mol KCl trong 500 ml dung dịch là:</b>


A. 1 mol/l B. 2 mol/l C. 3 mol/l D. 4 mol/l


<b>Câu 3 Trong các chất sau,chất nào tác dụng với oxi tạo thành oxit sắt từ.</b>


A. Sắt. B. Lưu huỳnh. C. Phot pho đỏ. D. Cacbon.


<b>Câu 4. Nguyên liệu nào dưới đây dùng để điều chế khí Oxi trong phịng thí</b>
<b>nghiệm?</b>


A.CaCO3 B. Fe3O4 C . KMnO4 D. H2O


<b>II. Ghép cột (A) tên các hợp chất với cột (B) tên Cơng thức hố học sao cho phù </b>
<b>hợp ( 1 điểm)</b>


<b>A.Tên các hợp chất B. CTHH của Oxit, axit, bazơ, muối </b> <b>Ghép câu</b>


1. Oxit
2. Axit
3. Bazơ
4. Muối


A. HCl, H2SO4, HNO3.



B. CaO, CO, SO2


C.MgCl2 , CuSO4, KNO3


D. KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)2.


1 +……
2 + ……
3 +…….
4+……..


<i><b>III. Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống hồn thành câu sau (1 điểm )</b></i>


<b>- Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là (1)... và</b>


(2)... Nước tác dụng với một số (3)...ở
nhiệt độ thường và một số oxit bazơ tạo ra bazơ; tác dụng với nhiều(4)
<b>………. tạo ra axit.</b>


<b>IV. Hãy đánh dấu x vào cột đúng hoặc sai cho các câu sau đây (1điểm) </b>


<b>Nội dung các câu</b> <b>Đúng Sai</b>


1. Khí oxi cần cho sự hô hấp của người và động vật, đốt nhiên liệu
trong đời sống và sản xuất.


2. Hidro là chất khí nhẹ nhất, có tính khử.


3. Ở nhiệt độ thích hợp dung dịch bão hịa là dung dịch có thể hịa tan


thêm chất tan.


4. Nồng độ phần trăm cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung
dịch.


<b>Bài Làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THCS Thới An Hội THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII</b>
<b>LỚP: 8 Mơn: HĨA HỌC 8</b>


<b> B. TỰ LUẬN ( 6 đ)</b>


<b> Câu 1. Nung đá vôi ( thành phần chính là ( CaCO</b>3) được vơi sống CaO và khí cacbonic CO2


a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.


b. Phản ứng nung vôi thuộc loại phản ứng nào? ( 2 đ)


<b> Câu 2. Hãy tính : Số mol và số gam chất tan của 100ml dung dịch KNO</b>3 2M. (2 đ)


<b> Câu 3. Cho2.3g natri tác dụng với nước ( 2 đ)</b>
a. Viết phương trình phản ứng.


b. Tính thể tích khí hidro thu được (đktc)


c. Dung dịch sau phản ứng làm biến đổi quỳ tím như thế nào?
( cho biết: H= 1, O= 16, Na= 23, K = 39, N= 14)





<b>---Trường THCS Thới An Hội THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII</b>
<b>LỚP: 8 Mơn: HĨA HỌC 8</b>


<b> B. TỰ LUẬN ( 6 đ)</b>


<b> Câu 1. Nung đá vôi ( thành phần chính là (CaCO</b>3) được vơi sống CaO và khí cacbonic CO2


a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.


b. Phản ứng nung vôi thuộc loại phản ứng nào? ( 2 đ)


<b> Câu 2. Hãy tính : Số mol và số gam chất tan của 100ml dung dịch KNO</b>3 2M. (2 đ)


<b> Câu 3. Cho 2.3g natri tác dụng với nước ( 2 đ)</b>
a. Viết phương trình phản ứng.


b. Tính thể tích khí hidro thu được (đktc)


c. Dung dịch sau phản ứng làm biến đổi quỳ tím như thế nào?
( cho biết: H= 1, O= 16, Na= 23, K=39, N=14)




<b>---Trường THCS Thới An Hội THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII</b>
<b>LỚP: 8 Mơn: HĨA HỌC 8</b>


<b> B. TỰ LUẬN ( 6 đ)</b>


<b> Câu 1. Nung đá vôi ( thành phần chính là CaCO</b>3) được vơi sống CaO và khí cacbonic CO2



a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.


b. Phản ứng nung vôi thuộc loại phản ứng nào? ( 2 đ)


<b> Câu 2. Hãy tính : Số mol và số gam chất tan của 100ml dung dịch KNO</b>3 2M. (2 đ)


<b> Câu 3. Cho 2.3g natri tác dụng với nước ( 2 đ)</b>
a. Viết phương trình phản ứng.


b. Tính thể tích khí hidro thu được (đktc)


c. Dung dịch sau phản ứng làm biến đổi quỳ tím như thế nào?
( cho biết: H= 1, O= 16, Na= 23, K=39, N=14)




<b>---Trường THCS Thới An Hội THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII</b>
<b>LỚP: 8 Mơn: HĨA HỌC 8</b>


<b> B. TỰ LUẬN ( 6 đ)</b>


<b>Câu 1. Nung đá vơi ( thành phần chính là CaCO</b>3) được vơi sống CaO và khí cacbonic CO2


a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.


<b> b. Phản ứng nung vôi thuộc loại phản ứng nào? ( 2 đ) </b>


<b>Câu 2. Hãy tính : Số mol và số gam chất tan của 100ml dung dịch KNO</b>3 2M. (2 đ)


<b> Câu 3. Cho 2.3g natri tác dụng với nước ( 2 đ)</b>


a. Viết phương trình phản ứng.


b. Tính thể tích khí hidro thu được (đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG THCS Thới An Hội Thứ ngày tháng năm 2017</b>


<b>Họ tên HS :... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>
<b>Lớp:... NĂM HỌC 2016- 2017</b>


Môn: HÓA HỌC 8; thời gian làm bài: 45 phút


Điểm Lời phê


<b>A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)</b>


<b>I. Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống hoàn thành câu sau (1 điểm )</b>


<b>- Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là (1)... và</b>


(2)... Nước tác dụng với một số (3)...ở
nhiệt độ thường và một số oxit bazơ tạo ra bazơ; tác dụng với nhiều(4)
<b>………. tạo ra axit.</b>


<b> II. Hãy đánh dấu x vào cột đúng hoặc sai cho các câu sau đây (1 điểm) </b>


<b>Nội dung các câu</b> <b>Đúng Sai</b>


1. Khí oxi cần cho sự hô hấp của người và động vật, đốt nhiên liệu
trong đời sống và sản xuất.



2. Oxit là hợp chất gồm nhiều nguyên tố, trong đó có nguyên tố oxi.
3. Ở nhiệt độ thích hợp dung dịch bão hịa là dung dịch khơng thể hịa
tan thêm chất tan.


4. Nồng độ phần trăm cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung
dịch.


<b> III. Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu trả lời đúng nhất. (1 điểm)</b>


<b> Câu 1. Trong các chất sau,chất nào tác dụng với oxi tạo thành chất khí có mùi</b>


<b>hắc. ( lưu huỳnh dioxit)?</b>


A. Phot pho đỏ. B. Cacbon. C. Sắt. D. Lưu huỳnh
<b> Câu 2. Cho muối vào nước, khuấy nhẹ được dung dịch nước muối. Chất tan là:</b>


A. Nước B. Muối C. Dung dịch nước muối D. Chất khác.


<b> Câu 3. Phản ứng nào dưới đây dùng để điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm?</b>
<b>A. CaCO</b>3


0
<i>t</i>


  <sub> CaO + CO</sub><sub>2</sub><sub> B. H</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub><sub> </sub>  <i>t</i>0 <sub> H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


C. KClO3


0
<i>t</i>



  <sub> KCl + O</sub><sub>2 </sub><sub> D. H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>  <i>t</i>0 <sub> H</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>


<b> Câu 4. Nồng độ phần trăm của dung dịch khi hồ tan 15g NaCl vào 45g nước có</b>


<b>kết quả sau : </b>


A. 25% B. 50% C. 75% D. 100%.


<b> IV. Ghép cột (A) tên các hợp chất với cột (B) tên Cơng thức hố học sao cho phù </b>
<b>hợp ( 1 điểm)</b>


<b>A.Tên các hợp chất</b> <b>B. CTHH của Oxit, axit, bazơ, muối.</b> <b>Ghép câu</b>


1. Oxit
2. Axit
3. Bazơ
4. Muối


A. HCl, H2SO4, H3PO4.


B. CO, SO2 , MgO


C. BaCl2 , CuSO4, AgNO3


D. KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3.


1 +……
2 + ……
3 +…….


4+……


<b>Bài làm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐÁP ÁN


<b>A. Trắc nghiệm ( 6 điểm) * ĐỀ 1</b>
<b>I. Mỗi câu đúng 0.25 điểm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b>


B D A C


<b>II. Mỗi câu đúng 0.25 điểm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b>


B A D C


<b>III. Mỗi cụm từ đúng 0.25 điểm</b>


1. Hidro 2. Oxi 3. Kim loại 4. Oxit axit


<b>IV. Mỗi câu đúng 0.25 điểm </b>


<b>Câu1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b>


Đúng Đúng Sai Đúng


* ĐỀ 2.



<b>I. Mỗi cụm từ đúng 0.25 điểm</b>


1. Hidro 2. Oxi 3. Kim loại 4. Oxit axit
<b>II. Mỗi câu đúng 0.25 điểm</b>


<b>Câu1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b>


Đúng Sai Sai Đúng


<b>III. Mỗi câu đúng 0.25 điểm</b>


<b>Câu1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b>


D B C A


<b>IV. Mỗi câu đúng 0.25 điểm.</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b>


B A D C


<b> B. Tự luận.( 6 điểm)</b>


<b>Câu 1: a. Viết PTHH ( 1,5đ)</b>


CaCO3


0
<i>t</i>



  <sub> CaO + CO</sub><sub>2</sub><sub> </sub>


b. Phản ứng nung vôi thuộc phản ứng phân hủy (0,5 đ)


<b>Câu 2. Tính số mol và số gam của 500ml dung dịch KNO</b>3 2M.


- Số mol 100ml dung dịch KNO3 2M


nKNO3 = CM. Vdd = 2.0,1 = 0,2 mol (1đ )


- Số gam KNO3 trong 100ml dung dịch KNO3 2M


mKNO3 = nKNO3 . MKNO3 = 0,2. 101 = 20,2 gam (1đ )


<b>Câu 3a. 2Na + 2H</b>2O  2 NaOH + H2 ↑ (0.5 đ)


b. n Na = 2.3 : 23 = 0.1 (mol) (0.5 đ)


Theo phương trình ta có: n H2 = ½ n Na = 0.1 : 2 = 0.05 (mol) (0.25 đ)


Thể tích khí hidro thu được (đktc) là :


VH2 = 0.05 x 22.4 = 1,12 (lit) (0.25 đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×