Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

TIẾT 6_ LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG - Phạm Hùng Như

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.77 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN</b>
<b>TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG</b>


<b>ĐẠI SỐ 9</b>



<b>TIẾT 6: </b>



<b>LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ </b>


<b>PHÉP KHAI PHƯƠNG.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Định lí:



?1. so sánh và
Giải


Vậy:


<b>T6. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>


25


16





25



16



;


5


4



5



4


25



16

2













5


4


5



4


25



16



2
2






25


16


25



16



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Định lí:



* Định lí: Với hai số a khơng âm và số b dương, ta có:


* Chứng minh:


Vì a ≥ 0 và b > 0 nên xác định và khơng âm


Ta có:


Vậy:


<b>T6. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>a</i>






<i>b</i>


<i>a</i>



 



 

<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>a</i>


<i>b</i>



<i>a</i>
















2


2
2


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Áp dụng:



a. Quy tắc khai phương một thương:


Muốn khai phương một thương (trong đó a ≥ 0 và b
> 0), ta có thể lần lượt khai phương từng số a và b, rồi
lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.


* Ví dụ 1: Tính


Giải


(SGK)


<b>T6. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>


16


25


:



36



9


b)






144


25


a)



144


25


a)



144


25





12


5





16


25


:



36


9



b)



16


25


:



36


9





4


5


:


6


3





5


2





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>?2. Tính</b>


Giải


<b>T6. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>



256
225
)


<i>a</i>


256
225




256
225
)


<i>a</i> <i>b</i>) 0,0196


16
15




0196
,


0
)


<i>b</i>



10000
196




10000
196


 0,14


100
14


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Áp dụng:



b. Quy tắc chia hai căn bậc hai:


Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc
hai của số b dương, ta có thể chia số a cho số b rồi khai
phương kết quả đó.


* Ví dụ2: Tính


Giải


(SGK)


<b>T6. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>


8


1
3
:


8
49
b)





20
80
a)


20
80
a)


20
80


  4 <sub></sub>2


8
1
3
:


8


49
b)


8
25
:


8
49




25
49




5
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>?3. Tính</b>


Giải


<b>T6. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>


111
999
)



<i>a</i>


111
999




111
999
)


<i>a</i>


117
52
)


<i>b</i>
9




117
52
)


<i>b</i>


117
52





9
4




3
2




3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Áp dụng:



* Chú ý:


Một cách tổng quát, với hai biểu thức A không âm
và B dương ta có:


<b>T6. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>


<i>A</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ví dụ 3. Rút gọn</b>


Giải


Vậy:


(Với a > 0)
Vậy:


Với a > 0


<b>T6. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>


25
4
)
2
<i>a</i>
<i>a</i>
25
.


4 <i>a</i>2



25
4
)
2
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
3
27
)
<i>a</i>
5
2

<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
3
27
)
<i>a</i>
<i>a</i>
3
27


  9 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>?4. Rút gọn biểu thức, với a, b không âm</b>


Giải


Vậy:



Vậy: (với a ≥ 0)


(với a ≥ 0)


<b>T6. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>


50
2
)
4
2<i><sub>b</sub></i>
<i>a</i>
<i>a</i>
25
4
2<i><sub>b</sub></i>
<i>a</i>

50
2
)
4
2<i><sub>b</sub></i>
<i>a</i>
<i>a</i>
162
2
)
2
<i>ab</i>


<i>b</i>
25
. 4
2 <i><sub>b</sub></i>
<i>a</i>

162
2<i>ab</i>2



81
2
<i>ab</i>

5
2
<i>b</i>
<i>a</i>

5
50


2<i>a</i>2<i>b</i>4 <i>a</i> <i>b</i>2



162
2
)
2
<i>ab</i>


<i>b</i>
9
<i>b</i>
<i>a</i>

9
162


2<i><sub>ab</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 28 tr 18 SGK</b>


<b>T6. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>


<b>Bài 29 tr 19 SGK</b>


225
289
)


<i>a</i>


225
289




15
17





5
8




25
14
2
)


<i>b</i>


25
64




25
64




18
2
)


<i>a</i>



18
2




9
1




7
1




735
15
)


<i>b</i>


735
15




49
1





3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 30 tr 19 SGK</b>


<b>T6. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>


Vì x > 0 và y  0


4
2


)


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>a</i> 


4
2


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>y</i>





2


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>




 <sub>2</sub>


.
.


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>




<i>y</i>



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ



<sub>Xem lại các quy tắc đã học.</sub>



<sub>Xem lại bài tập đã sửa trên lớp.</sub>


<sub>Làm bài tập cịn lại trong SGK.</sub>


<sub>Chuẩn bị trước phần Luyện tập</sub>



</div>

<!--links-->

×