Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.76 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TỐN 4 – TUẦN 25 </b>
<b>BÀI ƠN TẬP TỐN_ đề 1 </b>
<b>Bài 1: Tính: </b>
a/
3
4
x
5
6
= b/
34
56
x
11
16
=
………
………
………
<b>Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: </b>
a/ 4 x
5
3
+ 6 x
5
3
=
………...
………
………
b/
4
1
x
3
2
+
4
1
x
7
4
=
………...
………
8
7
số học sinh nữ. Hỏi lớp
4A có tất cả bao nhiêu học sinh?
………
………
………
………
……….
<b>Bài 4: Một cửa hàng có 50kg đường. Buổi sáng đã bán 10kg đường, buổi chiều bán </b>
8
3
<b>BÀI ƠN TẬP TỐN_ đề 2 </b>
<i><b>1. TÝch cđa </b></i>
3
2
<i><b>vµ </b></i>
4
5
<i><b>lµ: </b></i>
A.
4
10
B.
12
5
C.
6
5
D.
3
10
<i><b>2.Ph©n số lớn gấp 4 lần phân số </b></i>
8
3
<i><b>là : </b></i>
A.
32
12
B.
32
3
C.
8
7
D.
8
12
<i><b>3. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài </b></i>
8
5
<i><b> dm, chiỊu réng </b></i>
8
3
<i><b> dm lµ: </b></i>
A.
24
40
dm2 <sub>B. 2m </sub> <sub> C.</sub>
64
15
dm2 <sub> </sub> <sub>D</sub>
64
15
m2<sub> </sub>
<i><b>4</b><b>. TÝnh: </b></i>
a)
5
4
x
7
2
b)
4
3
x
9
8
………
(
3
1
+
5
1
) x
4
1
………...
<b>TỐN 4 – TUẦN 25 </b>
<b>BÀI ƠN TẬP TON_ 3 </b>
<i><b>1. Giá trị của biểu thức </b></i>
5
2
4
1
4
3
<i>x</i>
<i><b>lµ: </b></i>
A.
5
2
B.
20
17
C.
2
5
D.
24
5
<i><b>2. Giá trị của biểu thức </b></i> 3
4
1
2
1
<i>x</i>
<i><b> lµ: </b></i>
4
5
B.
4
9
C.
4
4
D.
12
9
<i><b>Bµi 3. </b></i><b> Tính chu vi và diện tích hình chữ nhËt cã chiỊu dµi </b>
5
8
m, chiỊu réng
15
8
m.
………..
………
………
8
3
sè gµ lµ gµ trèng. Hái sè gà mái nhiều hơn gà
trống là bao nhiêu con?
………..
………
………
………
………
………
………
<i><b>Bài 5* Mét cưa hµng cã 60 xe máy. Buổi sáng bán đ-ợc </b></i>
20
3
s xe mỏy ú, bui chiu
bỏn -c
17
2
số xe máy còn lại. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán đ-ợc bao nhiêu phần số xe
máy có lúc đầu?
<i><b>1.Giỏ tiền một quyển sách là 4000 đồng. Nếu giảm </b></i>
5
1
giá bán thì mua quyển sách hết số
tiền là:
A.3000 đồng B.800 đồng C. 3200 đồng D. 3600 đồng
<i><b>2</b><b>. TÝnh: </b></i>
a)
8
5
x 3 b) 5 x
21
6
c)
7
6
5
4
5
<i>x</i>
<i>x</i>
………
………
………
<i><b>3. TÝnh b»ng hai c¸ch: </b></i>
5
2
x
7
3
+
5
2
x
7
4
………...
5
3
tổng số gạo, buổi chiều bán được
7
2
tổng số gạo. Tính ra buổi sáng cửa hàng bán hơn buổi chiều là 77kg gạo. Hỏi cửa hàng đó
có bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
<b>TOÁN 4 – TUẦN 25 </b>
<b>BÀI ƠN TẬP TỐN_ đề 5 </b>
<b>Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: </b>
<b>Câu 2. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ơ trống </b>
<b>Câu 3. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng: </b>
Một hình bình hành có độ dài là
8
7 m, chiều cao
4
3 m. Diện tích hình bình hành đó là
<b>Câu 4 Tìm x </b>
<b>Câu 5. Một hình chữ nhật có chu vi </b>
2
5 m. Chiều dài hơn chiều rộng
4
1
m. Tính chiều dài,
chiều rộng của hình chữ nhật đó.