Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bài giảng điện tử lớp 4 - Môn Toán - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.99 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Toán:</b>


- Các số chia hết cho 2 có đặc
điểm là chữ số tận cùng bên phải
là 0 hoặc 2, 4, 6, 8.


- Số chia hết cho 2 còn được gọi là
số chẵn.


- Trong các số đã cho sau đây thì các số nào chia hết cho 2?
261, 174, 433, 157, 150, 659, 780.


- Các số chia hết cho 2 có
đặc điểm gì?


- Số chia hết cho 2 cịn
được gọi là số gì?


<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Ví dụ:
Tính và nêu
kết quả.


- Các số có đặc điểm gì thì chia hết cho 5?


<b>Hoạt động1:Dấu hiệu chia hết cho 5. </b>


<b>Dấu hiệu chia hết cho 5</b>



<b>- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.</b>



<b>- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.</b>


b) Dấu
hiệu chia


hết cho 5: Chú ý: Các số khơng có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì khơng
chia hết cho 5.


<b>Các số chia </b>
<b>hết cho 5</b>
<b>Các số không </b>
<b>chia hết cho 5</b>


<b>20</b> <b>: 5 =</b> <b>4</b>


<b>4130</b> <b>8 (dư 1)6</b>
<b>3240</b> <b>10 (dư 3)6 (dư 2)8</b>
<b>53441525</b> <b>9 (dư 1)8 (dư 4)35</b>
<b>4635371405834519</b> <b>7 (dư 2)11 (dư 3)3 (dư 4)28769</b>


<b>2</b>

<b>0</b>

<b>3</b>

<b>0</b>

<b>4</b>

<b>0</b>

<b>1</b>

<b>5</b>

<b>2</b>

<b>5</b>

<b>3</b>

<b>5</b>

<b>14</b>

<b>0</b>

<b>34</b>

<b>5</b>



<b>Toán:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1: Trong các số </b>

<b>35, 8, 57, 660, 4674, 3000, </b>


<b>945, 5553: </b>



<b>a. Số nào chia hết cho 5? </b>




<b>b. Số nào không chia hết cho 5?</b>



<b>35, 660, 3000, 945</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2: Viết số chia hết cho 5 vào chỗ chấm:</b>


<b>a,. 150 < …… < 160</b>



<b>b. 3575 < ……. < 3585</b>



<b>c. 335; 340, 345; …… ; …… 360</b>



<b>155</b>



<b>3580</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Với ba chữ số 0; 5; 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi </b>
<b>số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5. </b>


<b>705</b>


<b>Các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều </b>
<b>chia hết cho 5 phải có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.</b>


<b>Các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều </b>
<b>chia hết cho 5 phải có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 4: Trong các số 35,</b>

<b>8, 57, 660, 945, 5553, </b>


<b>3000</b>



<b>a. Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho </b>


<b>2? </b>




<b>b. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết </b>


<b>cho 2?</b>



<b>660</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Dấu hiệu chia hết cho 5</b>



<b>Tốn:</b>


<b>Củng cố:</b>



- Các số có đặc điểm gì thì chia hết cho 5?



<b>- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc </b>


<b>5 thì chia hết cho 5.</b>



<b>- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc </b>


<b>5 thì chia hết cho 5.</b>



<b>Dặn dị:</b>



- Học lại thuộc bài học hôm nay.



</div>

<!--links-->

×