Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

So sánh các số có 3 chữ số (tuần 29)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.88 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ta có:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>194</b> <b>></b> <b><sub>139</sub></b>


<b>194 > 139</b>
<b>139 < 194</b>


<b>Ta có:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>199</b> <b><</b> <b><sub>215</sub></b>


<b>199 < 215</b>
<b>215 > 199</b>


<b>Ta có:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>234 < 235</b>
<b>235 > 234</b>


<b>234 </b>


<b>194 > 139</b>
<b>139 < 194</b>
<b>194 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Khi so sánh các số có ba chữ số với nhau ta bắt </b>
<b>đầu so sánh từ hàng cao nhất là hàng trăm</b>


<b>- Số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn</b>


<b>- Nếu hàng trăm bằng nhau thì so sánh đến hàng </b>



<b>chục. Số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.</b>


<b>- Nếu hàng trăm, hàng chục đều bằng nhau thì </b>


<b>so sánh đến hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị </b>
<b>lớn hơn thì lớn hơn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

So sánh các cặp số sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

So sánh các cặp số sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau :</b>
<b>a) 395 ; 695 ; 375 </b>


<b>b) 873 ; 973 ; 979 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống</b>


<b>971 972 973</b> <b>976 977</b> <b>979</b>


<b>982 983</b> <b>986</b> <b>988</b>


<b>991</b> <b>995 996</b> <b>999</b> <b>1000</b>


<b>974 975</b> <b>978</b> <b>980</b>


<b>981</b> <b>984 985</b> <b>987</b> <b><sub>989 990</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giờ học đến đây kết thúc




</div>

<!--links-->

×