Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1023.17 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
a. Vì 116 4; 212 4 và 20 4 nên A 4
Các tổng sau có chia hết cho 4 khơng? Vì sao?
b. B = 102 + 124 + 60
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết
cho 2 và chia hết cho 5.
<b>Nhận xét</b>
<b>Ví dụ:</b>
60
250 = 25 . 2 . 5
= 6 . 2 . 5
7290 = 729.2.5 chia hết cho 2, cho 5
Nếu thay *{1; 3; 5; 7; 9} thì n khơng
chia hết cho 2, vì một số hạng khơng chia
hết cho 2, số hạng cịn lại chia hết cho 2.
Nếu thay *{0; 2; 4; 6; 8} thì n chia hết
cho 2, vì cả hai số hạng đều chia hết cho 2.
<b>Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là </b>
chữ số lẻ thì khơng chia hết cho 2.
<i><b>1. Nhận xét mở đầu:</b></i>
<i><b>2. Dấu hiệu chia hết cho 2:</b></i>
430 + *
Các số có chữ số tận cùng
là các chữ số chẵn thì chia
hết cho 2 và chỉ những số
đó mới chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận
cùng là 0 đều chia hết
cho 2 và chia hết cho 5.
<b>Giải:</b>
<b>VÝ dô: XÐt sè n = 43*</b>
Thay dÊu * bëi chữ số nào thì n chia
hết cho 2?
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n
không chia hết cho 2?
<b>Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là </b>
chữ số chẵn thì chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận
cùng là các chữ số chẵn
thì chia hết cho 2 và chỉ
những số đó mới chia
hết cho 2
<i><b>1. Nhận xét mở đầu:</b></i>
Trong các số sau, số nào chia hết
cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?<b>?1</b>
328 ; 1437 ; 895 ; 1234
Các số có chữ số tận
<b> Trả lời</b>
Các số chia hết cho 2 là:
Các số không chia hết cho 2 là:
328 ; 1234
<b>Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là </b>
0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Các số có chữ số tận
cùng là các chữ số chẵn
thì chia hết cho 2 và chỉ
những số đó mới chia
hết cho 2
<i><b>1. Nhận xét mở đầu:</b></i>
<i><b>Ví dụ:</b></i> Xét số n = 59*
Nếu thay *{0; 5} thì n chia hết cho
5, vì cả hai số hạng đều chia hết cho 5.
Nếu thay *{1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9}
thì n khơng chia hết cho 5, vì một
số hạng không chia hết cho 5, số
hạng còn lại chia hết cho 5.
<b>Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng </b>
khác 0 và 5 thì khơng chia hết cho 5.
Các số có chữ số tận cùng
là 0 hoặc 5 thì chia hết cho
5 và chỉ những số đó mới
chia hết cho 5.
Các số có chữ số tận
cùng là 0 đều chia hết
cho 2 và chia hết cho 5.
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết
cho 5
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n
không chia hết cho 5
<i><b>2. Dấu hiệu chia hết cho 2:</b></i>
Các số có chữ số tận cùng
là các chữ số chẵn thì chia
hết cho 2 và chỉ những số
đó mới chia hết cho 2
<i><b>1. Nhận xét mở đầu:</b></i>
Các số có chữ số tận cùng
là 0 hoặc 5 thì chia hết cho
5 và chỉ những số đó mới
chia hết cho 5.
Các số có chữ số tận cùng
là 0 đều chia hết cho 2 và
chia hết cho 5.
<b>?2</b>
Điền chữ số vào dấu * để
được số 37* chia
hết cho 5.<i><b>Trả lời:</b></i>
Với * {0; 5} thì 37* 5
<i><b>Bài tập 1:( Bài 91trang38sgk)</b></i>
Trong các sè sau, sè nµo chia hÕt cho 2,
sè nµo chia hÕt cho 5 ?
652; 850; 1546; 785; 6321
Các số chia hết cho 2 là:
<i>Giải</i>
Các số chia hết cho 5 là:
c. Số chia hết cho cả 2 và 5 ?
a.Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là:
b.Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:
b. Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
a. Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
<i><b>2.Dấu hiệu chia hết cho 2</b></i>
Các số có chữ số tận
cùng là các chữ số
chẵn thì chia hết cho
2 và chỉ những số đó
mới chia hết cho 2
<i><b>1. Nhận xét mở đầu:</b></i>
<i><b>3.Dấu hiệu chia hết cho 5</b></i>
Các số có chữ số tận
Các số có chữ số tận
cùng là 0 đều chia hết
cho 2 và chia hết cho 5.
<i><b>Bài tập 2:( bài 92 trang 38 sgk)</b></i>
Cho các số: 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số
đó:
Giải
c. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
<i><b>2.Dấu hiệu chia hết cho 2</b></i>
Các số có chữ số tận
cùng là các chữ số
chẵn thì chia hết cho
2 và chỉ những số đó
mới chia hết cho 2
<i><b>1. Nhận xét mở đầu</b></i>
<i><b>3.Dấu hiệu chia hết cho 5</b></i>
Các số có chữ số tận
cùng là 0 đều chia hết
cho 2 và chia hết cho 5.
<i><b>Bài tập 3:( bài 131 trang 18 sbt )</b></i>
Dùng cả ba chữ số 6, 0, 5, hãy ghép thành các số tự
nhiên có ba chữ số thoả mãn một trong các điều kiện:
a.Số đó chia
hết cho 2.
b.Số đó chia hết cho 5
c.Số đó chia hết cho cả 2 và 5.
a. Các số chia hết cho 2 là: 650; 560; 506
b.Các số chia hết cho 5 là: 650; 560; 605
c. Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 650; 560.
<i><b>Trả lời</b></i>
<i><b>2.Dấu hiệu chia hết cho 2</b></i>
<i><b>1. Nhận xét mở đầu</b></i>
<i><b>3.Dấu hiệu chia hết cho 5</b></i>
Các số có chữ số tận
cùng là 0 hoặc 5 thì
chia hết cho 5 và chỉ
những số đó mới chia
hết cho 5.
Các số có chữ số tận
cùng là 0 đều chia hết
cho 2 và chia hết cho 5.
<i><b>Bµi tËp 4( Bµi 93 trang 38 sgk )</b></i>
Tỉng ( hiƯu) sau cã chia hÕt cho 2
kh«ng? Cã chia hÕt cho 5 kh«ng?
a) 136 + 420
b) 625 - 450
c) 1.2.3.4.5.6 + 42
- Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; chia hết cho 5;chia
hết cho cả 2 và 5.
- Làm bài tập : Bài 97; 99; 100 (Trang 38 sgk )
Bài 128; 131 (Trang 18 sbt )