Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.01 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tu n</b><b>ầ</b></i> <i> 1 - Ngày so n<b>ạ</b></i> <i>: 27/09/2019 </i>
<i><b>PPCT: Ti t 2</b>ế</i>
<b>Bài 2. DÂN S VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ</b> <b>Ố</b>
<b>I. M C TIÊU Ụ</b>
<b>1. Ki n th cế</b> <b>ứ</b>
- Trình bày được đ c đi m dân s c a nặ ể ố ủ ước ta.
- Nêu và gi i thích đả ược tình hình gia tăng dân s nố ước ta.
- Phân tích đượ ực s chuy n bi n trong c c u dân s nể ế ơ ấ ố ước ta.
- Đánh giá được tác đ ng c a đ c đi m dân s đ i v i s phát tri n kinh t - xã h i.ộ ủ ặ ể ố ố ớ ự ể ế ộ
<b>2. Kĩ năng</b>
- Phân tích b ng s li u, bi u đ v dân s , gia tăng dân s và c c u dân s .ả ố ệ ể ồ ề ố ố ơ ấ ố
- Vẽ và phân tích bi u đ dân s Vi t Nam.ể ồ ố ệ
<b>3. Thái độ</b>
- Ch p hành t t các chính sách v dân s và môi trấ ố ề ố ường.
- Có thái đ đúng đ n trộ ắ ước các v n đ v dân s t i đ a phấ ề ề ố ạ ị ương.
<b>4. Năng l c hình thànhự</b>
<b>- Năng l c chung:ự</b> Năng l c t h c, năng l c gi i quy t v n đ , năng l c sáng t o,ự ự ọ ự ả ế ấ ề ự ạ
năng l c qu n lí, năng l c CNTT và truy n thơng, năng l c giao ti p, năng l c s d ngự ả ự ề ự ế ự ử ụ
ngôn ngữ
<b>- Năng l c chuyên bi t:ự</b> <b>ệ</b>
+ Năng l c gi i thích các hi n tự ả ệ ượng và quá trình kinh t - xã h i thông qua vi c xácế ộ ệ
đ nh các m i quan h đ a lí gi a gia tăng dân s v i quy mô dân s .ị ố ệ ị ữ ố ớ ố
+ Năng l c s d ng b n đ , bi u đ , s li u th ng kê đ tìm ra đ c đi m n i b tự ử ụ ả ồ ể ồ ố ệ ố ể ặ ể ổ ậ
c a dân s . ủ ố
+ Năng l c v n d ng ki n th c v dân s , kĩ năng vào th c ti n đ gi i thích các sự ậ ụ ế ứ ề ố ự ễ ể ả ự
vi c, hi n tệ ệ ượng liên quan đ n bài h c nh chính sách dân s 1-2 con.ế ọ ư ố
<b>II. CHU N B C A GV VÀ HSẨ</b> <b>Ị Ủ</b>
<b>1. Chu n b c a GVẩ</b> <b>ị ủ</b>
- Bi u đ , b ng s li u v bi n đ i dân s c a nể ồ ả ố ệ ề ế ổ ố ủ ước ta
- Tài li u, tranh nh v dân sệ ả ề ố
<b>2. Chu n b c a HSẩ</b> <b>ị ủ</b>
- Atlat Đ a lí Vi t Nam.ị ệ
<b>III. CÁC HO T Đ NG D Y H CẠ</b> <b>Ộ</b> <b>Ạ</b> <b>Ọ</b>
<i><b>A.</b></i> <i><b>Tình hu ng xu t phát (3 phút)</b><b>ố</b></i> <i><b>ấ</b></i>
<b>1. M c tiêuụ</b>
- Đ t ra tình hu ng có v n đ thu hút s tò mò c a h c sinh.ặ ố ấ ề ự ủ ọ
- G i m h c sinh đ n n i dung v dân s nợ ở ọ ế ộ ề ố ước ta t chính chính sách c a Đ ng và nhàừ ủ ả
nước.
<b>2. Phương pháp/kĩ thu t d y h cậ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>
- V n đáp, kĩ thu t đ t câu h i m và s d ng phấ ậ ặ ỏ ở ử ụ ương ti n tr c quan.ệ ự
<b>3. Phương ti nệ</b>
- Hình nh v poster tuyên truy n dân s .ả ề ề ố
<b>HĐ c a GVủ</b> <b>HĐ c a HSủ</b> <b>ND c n đ tầ</b> <b>ạ</b>
+ Cho bi t s thành viên trong gia đìnhế ố
nhà mình (Ông bà sinh được bao nhiêu
con? Ba m , cơ dì, chú bác sinh ph bi n làẹ ổ ế
bao nhiêu con?)
+ Cho bi t m t s kh u hi u v dân s màế ộ ố ẩ ệ ề ố
em đã quan sát được trong cu c s ng.ộ ố
>>> GV trình chi u hình nh v posterế ả ề
tuyên truy n dân s c a Nhà nề ố ủ ước
GV đ t câu ặ <i>h i “T i sao nỏ</i> <i>ạ</i> <i>ở ước ta m i giaỗ</i>
<i>đình ch nên có t 1 đ n 2 con đ nuôi d yỉ</i> <i>ừ</i> <i>ế</i> <i>ể</i> <i>ạ</i>
<i>cho t t”ố</i> hay T i sao l i có kh u hi u ạ ạ ẩ ệ <i>“Dù</i>
<i>gái hay trai ch hai là đ ”ỉ</i> <i>ủ</i>
<i> Dân s , tình hình gia tăng dân s vàố</i> <i>ố</i>
<i>nh ng h u qu c a gia tăng dân s đã trữ</i> <i>ậ</i> <i>ả ủ</i> <i>ố</i> <i>ở</i>
<i>thành m i quan tâm không ch riêng c aố</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i>
<i>m i qu c gia mà c a c c ng đ ng qu cỗ</i> <i>ố</i> <i>ủ</i> <i>ả ộ</i> <i>ồ</i> <i>ố</i>
<i>t .. V y dân s nế</i> <i>ậ</i> <i>ố ước ta có đ c đi m nhặ</i> <i>ể</i> <i>ư</i>
HS tr l i câu h iả ờ ỏ
- Dân số Việt Nam năm
2002 là :
79,7 triệu người.
- Là nước đông dân
đứng thứ 3 ở Đông Nam á,
thứ 14 trên thế giới
- Từ 1954 -> 2003 :
Dân số nước ta tăng liên
tục
- Cuối những năm 50 :
có sự “Bùng nổ dân số”.
- Năm 2003 tỉ lệ gia
tăng dân số tự nhiên:
- Ngày nay tỉ lệ gia tăng
tự nhiên có xu hướng giảm
nhờ thực hiện tốt chính
sách dân số KHHGĐ.
nước khác nhau.
- Cơ cấu về giới : Nữ >
Nam. Ngày nay có xu
hướng tiến tới sự cân bằng
- Cơ cấu theo độ
tuổi:Nước ta có cơ cấu dân
số trẻ, đang có sự thay đổi
dân số ngày càng già đi
<i><b>B. Hình thành ki n th c m i</b><b>ế</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i><b>ớ</b></i>
<b>HO T Đ NG 1: Tìm hi u v đ c đi m dân s nẠ</b> <b>Ộ</b> <b>ể</b> <b>ề ặ</b> <b>ể</b> <b>ố ở ước ta ( 22 phút )</b>
<b>1. M c tiêuụ</b>
- Trình bày, lí gi i và đánh giá đả ược m t s đ c đi m dân s nộ ố ặ ể ố ước ta.
- Nêu và gi i thích đả ược tình hình gia tăng dân s nố ước ta.
- Phân tích được m i quan h gi a gia tăng dân s và quy mô dân s nố ệ ữ ố ố ước ta.
<b>2. Phương pháp/kĩ thu t d y h cậ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>
- S d ng phử ụ ương ti n tr c quan, đàm tho i g i m .ệ ự ạ ợ ở
- Phương pháp h c t p theo tr m.ọ ậ ạ
<b>3. Phương ti nệ</b>
- Bi u đ bi n đ i dân s nể ồ ế ổ ố ước ta qua các năm
- Phi u h c t p và thông tin t i các tr m h c t p.ế ọ ậ ạ ạ ọ ậ
<b>HĐ c a GVủ</b> <b>HĐ c a HSủ</b> <b>ND c n đ tầ</b> <b>ạ</b>
GV đ t câu h i đ HS g i nhặ ỏ ể ợ ớ
l i ki n th c đã h c:ạ ế ứ ọ <i> “Dân s làố</i>
<i>gì?”.</i>
Phát phi u h c t p cá nhân vàế ọ ậ
t ch c h c sinh ti n hành h cổ ứ ọ ế ọ
t p theo 4 tr m (8 nhóm chia 2ậ ạ
c m tr m), m i tr m 4 phút.ụ ạ ỗ ạ
T ng k t n i dung và h i cổ ế ộ ỏ ả
l p: ớ <i>Vì sao gia tăng t nhiên c aự</i> <i>ủ</i>
<i>dân s gi m nh ng dân s nố ả</i> <i>ư</i> <i>ố ước</i>
<i>ta v n tăng nhanh ?ẫ</i>
Dùng kĩ thu t tia ch p thu th pậ ớ ậ
nhanh ý ki n h c sinh v nh ngế ọ ề ữ
khó khăn khi dân s nố ước ta
đơng và tăng nhanh.
+ L y ví d ch ng minh dân sấ ụ ứ ố
đông và tăng nhanh gây ra
nhi u khó khăn đ i v i phátề ố ớ
tri n kinh t - xã h i và môiể ế ộ
trường.
b t kì thu cấ ộ
nhóm b t kì lênấ
trình bày đ cặ
đi m dân sể ố
Vi t Nam, dệ ưới
l p cho HSớ
ch m chéoấ
phi u h c t pế ọ ậ
c a nhau.ủ
<b>HO T Đ NG 2: T a đàm v m t s v n đ dân s Vi t Nam (th i gian: 10 phút)Ạ</b> <b>Ộ</b> <b>ọ</b> <b>ề ộ ố ấ</b> <b>ề</b> <b>ố ệ</b> <b>ờ</b>
<b>1. M c tiêuụ</b>
- Phân tích được nh ng thách th c v dân s c a nữ ứ ề ố ủ ước ta hi n nayệ
- Nêu được các bi n pháp gi i quy t v n đ trênệ ả ế ấ ề
<b>2. Phương pháp/kĩ thu t d y h cậ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>
- Đàm tho i g i mạ ợ ở
<b>3. Phương ti nệ</b>
- 6 cái gh r iế ờ
<b>HĐ c a GVủ</b> <b>HĐ c a HSủ</b> <b>ND c n đ tầ</b> <b>ạ</b>
GV d n d t vào ch đ bu i t a đàm dân sẫ ắ ủ ề ổ ọ ố
Trong các di n đàn phân tích v dânễ ề
s Vi t Nam g n đây ố ệ ầ n i b t v i ch ổ ậ ớ ủ <b>“c mầ</b>
<b>vàng đ ng đ vàng r i”.ừ</b> <b>ể</b> <b>ơ</b> V y th c ch t c aậ ự ấ ủ
v n đ này là gì ? ấ ề Vi t Nam đã bệ ước vào th iờ
kỳ c c u ơ ấ <b>“dân s vàng”ố</b> được 8 năm nh ngư
cũng đ ng th i bồ ờ ước vào giai đo n ạ <b>“già hóa</b>
<b>dân s ”ố</b> v i t c đ nhanh ch a t ng có trongớ ố ộ ư ừ
l ch s . Bên c nh đó, tình tr ng lao đ ng cóị ử ạ ạ ộ
kỹ năng còn thi u, lao đ ng d th a, tìnhế ộ ư ừ
tr ng m t cân b ng gi i tính khi sinh đangạ ấ ằ ớ
di n bi n ph c t p…ễ ế ứ ạ V y chúng ta c n làm gìậ ầ
kh c ph c ắ ụ tình tr ng trênạ giúp Vi t Nam c tệ ấ
cánh trong th i gian t i ?ờ ớ
kê 6 gh trên b cế ụ
gi ng đ t ch cả ể ổ ứ
bu i th o lu nổ ả ậ
+ 2 hs đóng vai
chuyên gia nghiên
c u v dân sứ ề ố
+ 2 h c sinh đóng vaiọ
nhà ho ch đ nhạ ị
chính sách
Đ bàn v n i dung này sau đây chúngể ề ộ
<i><b>C. Ho t đ ng luy n t p (5 phút)</b><b>ạ ộ</b></i> <i><b>ệ ậ</b></i>
<b>1. M c tiêuụ</b>
- Ki m tra m c đ nh n th c c a h c sinh v bài h cể ứ ộ ậ ứ ủ ọ ề ọ
<b>2. Phương pháp/kĩ thu t d y h cậ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>
- Kĩ thu t trò ch iậ ơ
<b>3. Phương ti nệ</b>
- B trị ch iộ ơ
<b>4. Ti n trình ho t đ ngế</b> <b>ạ</b> <b>ộ</b>
<b>- Bước 1: </b>GV phát b trò ch i thi ộ ơ <b>“Ai ghép hình nhanh nh t”ấ</b> cho các nhóm và u c uầ
d a vào n i dung v a tìm hi u, th o lu n nhóm và ghép hình trong th i gian ự ộ ừ ể ả ậ ờ <b>3 PHÚT </b>
<i>- B</i><b>ước 2: </b>T ch c cho hs ch i ổ ứ ơ
<b>- Bước 3: </b>Khen ng i và c ng đi m cho nhóm làm nhanh nh t và đúng (c ng vào đi mợ ộ ể ấ ộ ể
mi ng)ệ
<i><b>D. Ho t đ ng n i ti p- h</b><b>ạ ộ</b></i> <i><b>ố</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ướ</b><b>ng d n h c t h c ( 3 phút)</b><b>ẫ</b></i> <i><b>ọ ự ọ</b></i>
<b>- Làm bài t p s 3 SGK trang 10</b>ậ ố
- Nh c nh HS chu n b n i dung bài 3 phân b dân c và các lo i hình qu n c .ắ ở ẩ ị ộ ố ư ạ ầ ư
<b>V. RÚT KINH NGHI MỆ</b>