<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG 5:</b>
<b> </b>
<b>HIĐRO - NƯỚC</b>
- <b>Hiđro có những tính chất và ứng dụng gì?</b>
- <b>Phản ứng oxi hố - khử là gì? Thế nào là chất khử, chất </b>
<b>oxi hoá?</b>
- <b>Điều chế khí hiđro trong phịng thí nghiệm và trong cơng </b>
<b>nghiệp như thế nào?</b>
- <b>Phản ứng thế là gì? </b>
- <b>Thành phần, tính chất của nước như thế nào?</b>
- <b>Vai trị của nước trong đời sống và trong sản xuất như thế </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG </b>
<b>TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>KHHH: </b>
<b>CTHH:</b>
<b>NTK :</b>
<b>PTK :</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO. ĐIỀU CHẾ HIDRO – PHẢN ỨNG THẾ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>?Trạng thái, màu sắc của hidro</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>- Khí hiđro nhẹ hơn khơng khí 14,5 lần.</b>
H<sub>2</sub>
kk
<b>d</b>
<b>=</b>
<b>2</b>
<b>29</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Ở 15</b>
<b>o</b>
<b>C </b>
<b>1 lít nước hồ tan được 20ml </b>
<b>khí hiđro.</b>
<b>Hiđro rất ít tan trong nước.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b> </b>
<b>Khí hiđrơ là chất khí khơng màu, không mùi, không </b>
<b>vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>* Giống nhau:</b>
<b>- Đều là chất khí khơng màu, khơng mùi.</b>
<b>* Khác nhau:</b>
<b>Khí oxi</b>
<b>Khí hiđro</b>
<b>- Ít tan trong nước</b>
<b>- Nặng hơn khơng khí</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
O<sub>2</sub>
H<sub>2</sub>
HCl
Zn
<b>Quan s</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
- Khí hiđro cháy trong khơng khí với ngọn lửa màu gì?
- Khí hiđro cháy trong oxi so với trong khơng khí?
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
- Khí hiđro cháy trong khơng khí với ngọn lửa nhỏ,
màu xanh nhạt.
- Khí hiđro cháy trong oxi mãnh liệt hơn. Trên thành lọ
xuất hiện những giọt nước.
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Hi</b>
<b>Hiđđro chro cháyáy trong kh trong khơơng khng khíí. (Hình 5.1b). (Hình 5.1b)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Hi</b>
<b>Hiđđro chro cháyáy trong kh trong khôông khng khíí. (Hình 5.1b). (Hình 5.1b)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Phương trình hố học: </b>
<b>2H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> 2H</b>
<b>to</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<b>1. Tác dụng với Oxi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>- Tại sao hỗn hợp khí H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> và khí O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> khi cháy lại gây tiếng </b>
<b>nổ? </b>
<b> - Làm thế nào để biết dịng khí H</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>là tinh khiết để có </b>
<b>thể đốt cháy dịng khí đó mà khơng gây ra tiếng nổ </b>
<b>mạnh? </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b> - Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ khí cháy vì hỗn </b>
<b>hợp này cháy rất nhanh và tỏa ra rất nhiều nhiệt. Nhiệt này </b>
<b>làm cho thể tích hơi nước tạo thành sau phản ứng tăng lên đột </b>
<b>ngột nhiều lần do đó làm chấn động mạnh khơng khí, gây ra </b>
<b>tiếng nổ.</b>
<b> - Vì khí hiđro được đốt cháy khi tiếp xúc với khí oxi mà khơng </b>
<b> tạo thành hỗn hợp nổ hiđro và oxi. </b>
<b>- Thử độ tinh khiết của khí hiđrơ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<i><b>Bài tập 2: </b></i>
<b>Nhận biết các chất khí </b>
<b>khơng màu đựng trong 4 lọ </b>
<b>mất nhãn: CO</b>
<b><sub>2, </sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>, O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>, </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
<i>Đốt cháy 2,8 lít khí hiđro (đktc) trong khơng </i>
<i>khí sinh ra nước. Tính khối lượng nước tạo thành sau </i>
<i>phản ứng.</i>
<b>Hướng dẫn</b>
<b>Lập PTHH</b>
<b>=></b>
<b>Dựa vào </b>
<b>PTHH và </b>
<b>số mol của </b>
<b>H<sub>2</sub></b>
<b> n </b>
<b><sub>H</sub></b>
<b>2</b>
<b> </b>
n
<sub>H</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Giải:</b>
PTHH:
<b>2H</b>
<b>2</b>
<b> + O</b>
<b>2</b>
<b> 2H</b>
<b>2</b>
<b>O</b>
<b> </b>
<b>to</b>
Ta có:
<b> </b>
n
<sub>H</sub>
2 =
2,8
22,4 = 0,125 (mol)
0,125 (mol)
Theo phương trình: <sub>H</sub>
=
2O <b>=</b>
=
n
<b> </b>
m
<sub> H</sub>
2O 0,125 x 18 = 2,25 (g)
<b> </b>
n
<sub>H</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
2. PTHH: 2H
<sub>2</sub>
+ O
<sub>2</sub>
2H
<sub>2</sub>
O
Phản ứng này tỏa nhiều
nhiệt, hổn hợp khí oxi với
hidro là một hổn hợp nổ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA </b>
<b>HIDRO </b>
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
*
Hóa chất: - Dung dịch HCl.
- CuO, bột Cu
- Kẽm viên, H
<sub>2</sub>
O
Thí nghiệm:
* Dụng cụ:
-Bình kíp đơn giản
-Đèn cồn, ống nghiệm.
-Giá sắt, ống thuỷ tinh thủng 2 đầu.
-Nút cao su, ống dẫn bằng cao su.
-Ống dẫn thuỷ tinh hình chữ L.
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
1. (Điều chế hidro) Cho vào ống nghiệm khoảng 6 – 7 viên
kẽm.Cho khoảng 20 ml dd HCl vào phễu có van của bình.
2. Dùng muôi sắt lấy bột CuO vào ống thuỷ tinh thủng 2 đầu.Lắp
dụng cụ như hình 5.2 SGK.
3. Mở van phễu cho từ từ dd HCl xuống đáy bình, sau 5 – 6 giây,
dẫn khí H2 vào ống nghiệm đựng CuO.
4.Sau đó dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh, rồi đun mạnh
ở chỗ có CuO.
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CuO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>Nội dung</b>
<b>Hiện tượng</b>
<b>Kết luận</b>
Màu sắc của CuO trước
khi làm thí nghiệm
Khi dẫn khí H
<sub>2</sub>
qua CuO ở
nhiệt độ thường có hiện
tượng gì?
Khi cho khí H
<sub>2</sub>
qua CuO
nung nóng có hiện tượng
gì?
So sánh màu của chất rắn
sau khi nung với màu của
lá đồng?
Hoàn thành nội dung bảng sau
CuO có màu
đen
Khơng có hiện
tượng gì
Xuất hiện chất rắn
màu đỏ, có hơi
nước thốt ra
Giống nhau
Có
phản
ứng hóa
học xảy
ra
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)</b>
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
H H Cu <sub>O</sub>
H H Cu O
H
H
+ +
H
<sub>2 </sub> +
CuO
H
+
2
O
Cu
to
- PTHH:
to
<b>DIỄN BIẾN CỦA PHẢN ỨNG GIỮA </b>
<b>HIĐRƠ VÀ ĐỒNG OXÍT</b>
b) Nhận xét: Khí hiđro chiếm nguyên tố oxi
trong hợp chất CuO. Do đó người ta nói
rằng hiđro có tính khử (khử oxi).
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro khơng những
kết hợp với đơn chất oxi
, mà nó cịn
có thể kết
hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit
kim loại
. Khí hidro có tính khử. Các phản ứng
này đều tỏa nhiệt
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
I.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II.TÍNH CHÂT HÓA HỌC:
1.Tác dụng với oxi
2, Tác dụng với đồng oxit:
t0
H<sub>2</sub>(k) + CuO (r ) Cu(r ) + H<sub>2</sub>O (h )
<b>TÍNH CHẤT – </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
Thủy ngân (II) oxit, Chì (II) Oxit,
Kẽm (II) oxit, Mangie (II) oxit
<b>BÀI TẬP 1</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>Đáp án</b>
HgO+ H
<sub>2 </sub>
Hg + H
<sub>2</sub>
O
PbO +H
<sub>2 </sub>
Pb + H
<sub>2</sub>
O
ZnO+ H
<sub>2 </sub>
Zn + H
<sub>2</sub>
O
MgO+ H
<sub>2 </sub>
Pb+ H
<sub>2</sub>
O
to
to
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
<b>TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO</b>
I.Tính chất vật lý:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
<b>Phương tiện giao thông (ôtô) </b>
<b>gây ôâ nhiễm môi trường</b>.
<b>Ơû Mỹ, ôtô được chế tạo sử </b>
<b>dụng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>
<b>Bài tập 1</b>
: Chọn từ thích hợp trong khung để điền
vào chổ trống sau:
Trong các chất khí, hidro là khí ………...Khí
hidro có …… ……. Vì là chất ……….. của
chất khác. Khí hidro có nhiều ứng dụng, chủ yếu
Do tính nhẹ, tính khử và khi cháy………..
Tính khử, chiếm oxi, nhẹ nhất, tỏa
nhiều nhiệt.
nhẹ nhất
Tính khử
<sub>chiếm oxi</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>
Bài tập 2.Tính chất nào sau đây
không phải của hidro?
a
.
Nhẹ hơn không khí
b. Tan nhiều trong nước
c. Là chất khí
d. Nhẹ hơn khí nitơ
</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>
<b>Bài tập 3</b>
: Khử 48 gam đồng (II) oxit
bằng khí hidro. Số gam kim loại đồng thu
được là?
a.38,4 (g)
b. 42,7 (g)
c.28,6 (g)
d.34,8(g)
</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>
Số mol của Cu thu được là: 0.6 (mol)
Số gam kim loại đồng thu được là:
0.6 x 64 = 38.4 (gam)
Số mol của CuO là:
n
<sub>CuO </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
80
48
</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>
<i><b>Câu 4. Phương trình nào sau đây </b></i>
<i><b>khơng thể hiện tính khử của hidro?</b></i>
<b>t</b>
<b>0</b>
<b>a. 3H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + Fe</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> 2Fe +3H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b> </b>
<b>t</b>
<b>0</b>
<b>b. H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + HgO </b>
<b> Hg + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b> </b>
<b>t</b>
<b>0</b>
<b>c. H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + PbO </b>
<b> Pb + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>d. H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + Cl</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> → 2HCl</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>
<b>A. Ln ln cho tiếng nổ .</b>
<b>B. Có 1 sản phẩm duy nhất là H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O.</b>
<b>C. Phản ứng toả nhiệt mạnh. </b>
<b>D.</b>
<b>Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ </b>
<b>thấp.</b>
<b>Câu 5: Trong phản ứng giữa khí hiđro với </b>
<b>khí oxi, điều nào sau đây không đúng: </b>
D.
<b>Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>
<b>Bài tập 6: Chọn phương trình hố học </b>
<b>đúng của phản ứng giữa H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> và O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>A. H</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> → H</b>
<b>t</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>o</b>
<b>B. 2H</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> → 2H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>C. 2H</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> → 2H</b>
<b>to</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>D. 2H</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>O</b>
<b><sub> </sub></b>
<b>→ 2H</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ O</b>
<b><sub>2</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>
<b>Hướng dẫn bài tập 6*/109 (SGK)</b>
<b>Lập PTHH:</b>
<b>=> Chất dư</b>
<b>Bước 1:</b>
<b>Bước 2:</b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
+
<b>O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>t</b>
<b>o</b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>Bước 3: Xét tỉ lệ số mol giữa H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> và O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Bước 4:</b>
<b>Tính n H</b>
<b>2</b>
<b>O => m H</b>
<b>2</b>
<b>O</b>
<b> n = ?</b>
<b><sub>O</sub></b>
<b>2</b>
<b>Tính n = ?</b>
<b><sub>H</sub></b>
<b>2</b>
<b>Các chất tính theo số mol chất phản ứng hết.</b>
</div>
<!--links-->