Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.17 MB, 57 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 47-48: THỰC HÀNH</b>
<b>TÌM HIỂU MƠI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT </b>
<b>SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT</b>
I. Tìm hiểu mơi trường sống của sinh vật:
II. Nghiên cứu hình thái của lá cây và phân tích ảnh hưởng
của ánh sáng tới hình thái của lá:
<b>Tiết 47-48: THỰC HÀNH</b>
<b>TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT </b>
<b>SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT</b>
I. Tìm hiểu mơi trường sống của sinh vật:
- Em hãy quan sát tranh và hoàn thành bảng sau:
Tên sinh vật Nơi sống
Thực vật
Nấm
Địa y
Động vật
Bèo hoa dâu
Phong lan Cây ngải cứu Cây lúa Cây lá lốt
Cá
Trâu Cừu
Sếu
Giun đất Sán dây
<b>Các sinh vật khác</b>
Tên sinh vật Nơi sống
Thực
vật
Động
vật
Nấm
Địa y
<b>Các loài sinh vật quan sát trong tranh</b>
Hoa súng,
Dây tơ hồng,
bèo hoa dâu
phong lan
Cây ngải cứu, cây lúa,
cây lá lốt
cây xà cừ,
Cá
trâu,
Cừu, sếu,
Giun đất
Sán dây, sán lá gan
cáo
Nấm tai mèo
Môi trường sinh vật
Môi trường nước
<b>Tiết 47-48: THỰC HÀNH</b>
<b>TÌM HIỂU MƠI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT </b>
<b>SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT</b>
I. Tìm hiểu mơi trường sống của sinh vật:
- Có mấy loại mơi trường sống đã quan sát được? Mơi
trường sống nào có số lượng sinh vật quan sát được nhiều
nhất? Môi trường nào ít nhất?
II. Nghiên cứu hình thái của lá cây và phân tích ảnh hưởng
của ánh sáng tới hình thái của lá:
TT Tên cây Nơi sống Đặc điểm của <sub>phiến lá</sub> chứng tỏ lá cây quan Các đặc điểm này
sát là:
Những nhận
xét khác
1
2
3
4
5
6
Các đặc điểm hình thái lá cây
<b>Tiết 47-48: THỰC HÀNH</b>
<b>TÌM HIỂU MƠI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT </b>
<b>SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT</b>
I. Tìm hiểu mơi trường sống của sinh vật:
II. Nghiên cứu hình thái của lá cây và phân tích ảnh hưởng
của ánh sáng tới hình thái của lá:
(*) có thể ghi nhận xét các
đặc điểm của phiến lá:
- Phiến lá rộng hay hẹp
- Phiến là dài hay ngắn
- Phiến lá dày hay mỏng
- Màu lá xanh thẫm hay nhạt
- Trên mặt lá có lớp cutin dày
hay khơng có cutin
- Trên mặt lá có lơng bao phủ
hay khơng có
<b>Chú ý:</b>
(**) hãy chọn một trong số các loại
lá cây sau và điền vào bảng:
- Lá cây ưa sáng
- Lá cây ưa bóng
<b>Cây bàng</b> <b>Cây chuối</b> <b>Cây hoa súng</b>
<b>Cây rong đuôi chồn</b> <b>Cây trúc đào</b>
Tên
cây sốngNơi Đặc điểm của phiến lá
Các đặc điểm
này chứng tỏ lá
cây quan sát là:
Những
nhận xét
khác
Cây
bàng
Trên
cạn
Phiến lá dài, lá
Tên
cây sốngNơi Đặc điểm của phiến lá
Các đặc điểm
này chứng tỏ lá
cây quan sát là:
Những
nhận xét
khác
Cây
chuối
Trên
cạn
Phiến lá to dài
rộng, lá màu
xanh nhạt
Tên
cây sốngNơi Đặc điểm của phiến lá
Các đặc điểm
này chứng tỏ lá
cây quan sát là:
Những
nhận xét
khác
Cây
hoa
súng
Trên
mặt
nước
Phiến lá to
rộng, lá màu
xanh thẫm
Tên
cây sốngNơi Đặc điểm của phiến lá
Các đặc điểm
này chứng tỏ lá
cây quan sát là:
Những
nhận xét
khác
Cây
lúa
Nơi
ẩm
ướt
Lá nhỏ, có lớp
lông bao phủ, lá
màu xanh nhạt
Tên
cây sốngNơi Đặc điểm của phiến lá
Các đặc điểm
này chứng tỏ lá
cây quan sát là:
Những
nhận xét
khác
Cây
rau
má
Trên
cạn
Phiến lá mỏng,
nhỏ, lá màu
xanh thẫm
Tên
cây sốngNơi Đặc điểm của phiến lá
Các đặc điểm
này chứng tỏ lá
cây quan sát là:
Những
nhận xét
khác
Cây
lơ
hội
Trên
Tên
cây sốngNơi Đặc điểm của phiến lá
Các đặc điểm
này chứng tỏ lá
cây quan sát là:
Những
nhận xét
khác
Cây
rong
đi
chồn
Dưới
nước Phiến lá rất nhỏ
Tên
cây sốngNơi Đặc điểm của phiến lá
Các đặc điểm
này chứng tỏ lá
cây quan sát là:
Những
nhận xét
khác
Cây
trúc
Trên
cạn
Phiến lá dài,
có lớp sáp bao
phủ
Tên
cây sốngNơi Đặc điểm của phiến lá
Các đặc điểm
này chứng tỏ lá
cây quan sát là:
Những
nhận xét
khác
Cây
lá
lốt
Trên
cạn,
(nơi ẩm
Lá rộng bản, lá
Tên
cây sốngNơi Đặc điểm của phiến lá
Các đặc điểm
này chứng tỏ lá
cây quan sát là:
Những
nhận xét
khác
Cây
lá
bỏng
Trên
cạn
Phiến lá dày, lá
<b>Tiết 47-48: THỰC HÀNH</b>
<b>TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT </b>
<b>SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT</b>
I. Tìm hiểu mơi trường sống của sinh vật:
II. Nghiên cứu hình thái của lá cây và phân tích ảnh hưởng
của ánh sáng tới hình thái của lá:
- Em hãy cho biết ảnh hưởng của ánh sáng đến hình thái của
lá?
• Cây bèo tây
Mao Lương Nước
Mao Cấn
• Lồi mao lương sống ở bãi
cỏ ẩm có chồi nách,lá vươn
dài bị trên mặt đất,lá nhiều
răng cưa.
Các đặc
điểm Cây ưa bóng Cây ưa sáng
Phiến lá Rộng, mỏng, gân ít Hẹp, dày, gân
nhiều
Xanh thẫm Xanh nhạt
Khơng có lớp cutin Có lớp cutin dày
Khơng có lơng bao phủ Có lơng bao phủ
Mơ giậu thường kém
phát triển Mơ giậu phát triển
<b>Tiết 47-48: THỰC HÀNH</b>
<b>TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT </b>
<b>SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT</b>
I. Tìm hiểu mơi trường sống của sinh vật:
II. Nghiên cứu hình thái của lá cây và phân tích ảnh hưởng
của ánh sáng tới hình thái của lá:
III. Tìm hiểu mơi trường sống của động vật:
Em hãy hồn thành bảng sau:
Mơi trường sống của các động vật quan sát được
STT Tên
<b>Ruồi</b>
<b>Giun đất</b> <b>Ốc sên</b>
<b>Cá chép</b>
<b>Ếch</b> <b>Rắn</b>
<b>Môi trường sống của các động vật quan sát được</b>
STT Tên động
vật Môi trường sống Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi với mơi trường sống
<b>Ruồi</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>Châu chấu</b> <b>Trên khơng</b> <b>Có cánh, hàm khỏe ăn thực vật</b>
<b>Ruồi</b> <b>Trên khơng</b> <b>Có cánh, miệng có vịi hút thức ăn</b>
<b>Mơi trường sống của các động vật quan sát được</b>
STT Tên động
vật Môi trường sống Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi với mơi trường sống
<b>Giun đất</b> <b>Ốc sên</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>Giun đất</b>
<b>Ốc sên</b>
<b>Trong đất ẩm</b>
<b>Trên cạn</b>
Môi trường sống của các động vật quan sát được
STT Tên động
vật Môi trường sống Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi với mơi trường sống
<b>Cá chép</b>
<b>Mực</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>Cá chép</b>
<b>Mực</b>
<b>Trong nước</b>
<b>Trong nước</b>
<b>Môi trường sống của các động vật quan sát được</b>
STT Tên động
vật Môi trường sống Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi với mơi trường sống
<b>Ếch</b> <b>Rắn</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>Ếch</b>
<b>Rắn</b>
<b>Trong nước, </b>
<b>trên cạn</b>
<b>Trên cạn</b>