Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

HÌNH 8_TIẾT 40_TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC_HOÀNG YẾN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.17 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Hãy phát biểu hệ quả của </b>
<b>định lý Ta – lét? (2,5đ) </b>


<b>KIỂM TRA BÀI CU</b>


<b>CÂU HỎI</b>


<b>2. Cho hình bên (EG//BC), hãy </b>
<b>viết hệ quả của định lý Ta – lét </b>
<b>bằng ký hiệu. (2,5đ)</b>


<b>3. Cho hình vẽ, hãy so sánh tỉ </b>
<b>số và (5đ)DB</b>


<b>DC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>


<b>?1 Vẽ ∆ABC, biết AB = 3cm; AC = 6cm; </b>


<b> Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng thước </b>
<b>thẳng, compa), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so </b>
<b>sánh các tỉ số và </b>


 <b>0</b>


<b> A = 100</b>


<b>DB</b>
<b>DC</b>


<b>AB</b>


<b>AC</b>


<b>0</b> <sub>1</sub> 2 D3 4 5


2,4 4,8
B
A
C
3 6
1000


<b>1. Định lý:</b>


 <b>DB AB</b>


<b>DC AC</b>


<b>Ta có: </b>


<b>Trong tam giác, đường phân giác của </b>
<b>một góc chia cạnh đối diện thành hai </b>
<b>đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai </b>
<b>đoạn ấy</b>


 


<b>DB</b> <b>2,4 1</b>


<b>DC</b> <b>4,8 2</b>



 


<b>AB</b> <b>3 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>


<b>1. Định lý:</b>


<b>Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia </b>
<b>cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề </b>
<b>hai đoạn ấy</b>


<b>Định lý:</b>




<b>DB AB</b>
<b>DC AC</b>


<b>GT</b>
<b>KL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>


<b>1. Định lý:</b>


<b>Định lý:</b>




<b>DB AB</b>
<b>DC AC</b>



<b>GT</b>
<b>KL</b>


<b>∆ABC, AD là phân giác </b>
<b>của góc BAC (DBC)</b>


<b>Chứng minh:</b>


<b>Qua đỉnh B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt AD tại E.</b>


<b>Vì BE//AC, nên (hệ quả của đl Ta-let trong ∆ADC) (1)DB BE</b>


<b>DC AC</b>


<b>Mặt khác:</b> <b>BAE CAE</b>  <b>(gt)</b>


 <sub></sub>


<b>BEA CAE</b> <b>(so le trong)</b>


 


 <b>BEA BAE</b>


<b>Do đó ∆ABE cân tại B, suy ra: AB = BE (2)</b>
<b>Từ (1) và (2) suy ra</b> <b>DB AB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>


<b>1. Ở hình bên BD là đường </b>


<b>phân giác của góc B của tam </b>
<b>giác ABC. Hãy viết cặp tỉ số </b>
<b>bằng nhau.</b>


<b>2. Ở hình bên CE là đường phân </b>
<b>giác của góc C của tam giác ABC. </b>
<b>Hãy viết cặp tỉ sớ bằng nhau.</b>




<b>AD AB</b>
<b>DC BC</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>


<b>1. Định lý:</b>


<b>Áp dụng: </b> <b>A</b>


<b>B</b> <b>x</b> <b><sub>D</sub></b> <b>y</b> <b>C</b>


3,5 7,5


<b>?2 Cho hình vẽ </b>
<b>a) Tính x</b>


<b>y</b>



<b>b) Tính x khi y = 5</b>
<b>Giải</b>


<b>a) AD là đường phân giác của ∆ABC, nên ta có: </b>


<b>DB</b> <b>AB</b>


<b>DC</b> <b>AC</b>  


<b>x</b> <b>3,5</b>


<b>y</b> <b>7,5</b> 


<b>7</b>
<b>15</b>


<b>b) Thay y = 5 vào hệ thức trên ta có: </b>


<b>x</b> <b>7</b>


<b>5</b> <b>15</b> 


<b>5.7</b> <b>7</b>


<b>x =</b> <b>=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>


<b>1. Định lý:</b>


<b>Áp dụng: </b>


<b>?3 Tính x trong hình vẽ </b>
<b>Giải</b>


<b>a) DH là đường phân giác của ∆DEF, nên ta có: </b>


<b>EH DE</b>


<b>HF</b> <b>DF</b> 


<b>3</b> <b>5</b>


<b>hay </b>


<b>x - 3</b> <b>8,5</b>


<b>F</b>


<b>E</b> 3


8,5
x


5


<b>D</b>



<b>H</b>


<b>(x ≠ 3) </b>
<b> 5(x – 3) = 3 . 8,5</b>


<b> 5x – 15 = 25,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>



<b>Định lý trên còn đúng với tia </b>
<b>phân giác của góc ngoài </b>


<b>không?</b>


2
111 <b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D’</b>




<b>D'B</b> <b>AB</b>


<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>



2


111 <b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D’</b>




<b>D'B</b> <b>AB</b>


<b>D'C</b> <b>AC</b> <b>(AB ≠ AC)</b>


<b>2. Chú ý:</b>


<b>E’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>


<b>3. Bài tập:</b>


<b>Bài 15 trang 67 SGK: Tính x trong hình vẽ sau và làm </b>
<b>trịn kết quả đến chữ sớ thập phân thứ nhất. </b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>D</b> <b>x</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>4,5</b> <b>7,2</b>


<b>a)</b>



<b>3,5</b>


<b>6,2</b> <b>8,7</b>


<b>x</b>


<b>P</b>


<b>M</b>


<b>12,5</b> <b>N</b>


<b>b)</b>


<b>Giải</b>


<b>a) Hình a): AD là một phân giác của ∆ABC, nên ta có: </b>


<b>DB</b> <b>AB</b>


<b>DC</b> <b>AC</b>  


<b>3,5</b> <b>4,5</b>


<b>x</b> <b>7,2</b>


 <b>x</b> <b>3,5. 7,2</b>


<b>4,5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>


<b>3. Bài tập:</b>


<b>Bài 15 trang 67 SGK: Tính x trong hình vẽ sau và làm </b>
<b>tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất. </b>


<b>Giải</b>


<b>a) Hình b): PQ là một phân giác của ∆PMN, nên ta có: </b>


<b>QM PM</b>


<b>QN</b> <b>PN</b>  


<b>12,5 - x</b> <b>6,2</b>


<b>x</b> <b>8,7</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>D</b> <b>x</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>4,5</b> <b>7,2</b>
<b>a)</b>
<b>3,5</b>
<b>6,2</b> <b>8,7</b>
<b>x</b>
<b>P</b>


<b>M</b>
<b>12,5</b> <b>N</b>
<b>b)</b>
<b>Q</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>


<b>3. Bài tập:</b>


<b>Phiếu học tập: Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ các kích </b>
<b>thức có trong hình vẽ sau </b>


<b>E</b>
<b>O</b>


<b>A</b> <b>x</b> <b><sub>B</sub></b> <b>y</b> <b><sub>C</sub></b> <b>z</b> <b><sub>D</sub></b> <b>t</b>


<b>a</b> <b><sub>b</sub></b> <b><sub>c</sub></b> <b><sub>d</sub></b> <b><sub>e</sub></b>


<b>Thêi gian</b>
<b>2 phót</b>


<b>Thêi gian</b>
<b>2 phót</b>


<b>Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác trong </b>
<b>tam giác, ta có: </b>


,



<b>x</b> <b>a</b>


<b>y</b> <b>c</b>  ,


<b>y b</b>


<b>z</b> <b>d</b>  ,


<b>z</b> <b>c</b>


<b>t</b> <b>e</b>  ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>



<b>* Ôn lại định lý Ta – lét, định lý đảo và hệ quả </b>
<b>của định lý Ta – lét. </b>


<b>* Học tính chất đường phân giác của tam giác.</b>
<b>* Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>m</b> <b>n</b>
<b>ABD</b>
<b>ACD</b>
<b>S</b>
<b>= ?</b>

<b>S</b>


<b>Áp dụng tính chất đường phân giác </b>
<b>của tam giác để tính tỉ số </b>


<b>Bài 16 : Cho tam giác ABC có các cạnh AB = m, AC = n và AD </b>
<b>là đường phân giác. Chứng minh rằng tỉ số diện tích của tam </b>
<b>giác ADB và diện tích của tam giác ACD bằng</b>


<b>Hướng dẫn: Kẻ AH  BC</b>


<b>Ta có S<sub>ABD </sub> = BD. AH ; S<sub>ADC</sub> = DC.AH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>



<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>E</sub></b> <b>C</b>
<b>5 cm</b> <b><sub>6 </sub></b>


<b>cm</b>


<b>7 cm</b>


<b>Ta có : EB</b> <b><sub>=</sub></b> <b>AB</b>


<b>EC</b> <b>AC</b>


<b>EB</b> <b>5</b>
<b>=</b>


<b>EC</b> <b>6</b>
<b>EB</b> <b>EC</b>


<b>=</b>


<b>5</b> <b>6</b> <b>Mà EB + EC = 7</b>


<b>Áp dụng tính chất của dãy tỉ </b>
<b>số bằng nhau ta có:</b>




<b>EB</b> <b>EC</b> <b>EB +EC</b> <b>7</b>


<b>=</b> <b>=</b> <b>=</b>


<b>5</b> <b>6</b> <b>5 + 6</b> <b>11</b>


<b>Bài 18 : Tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm; BC = 7cm. </b>
<b>Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại E. Tính các </b>
<b>đoạn EB, EC</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×