Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.69 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Tìm từ trong ngoặc đơn thích hợp điền vào chỗ trống dưới </b>
<b>đây:</b>
<b>Chúng tôi đang hành quân tới nơi cắm trại – một thắng </b>
<b>cảnh của đất nước. Bạn Lệ …… trên vai chiếc ba lơ con </b>
<b>cóc,hai tay vung vẩy, vừa đi vừa hát véo von. Bạn Thư </b>
<b>điệu đà …… túi đài ghi ta. Ban Tuấn “đô vật” vai ……một </b>
<b>thùng giấy đựng đồ uống và đồ ăn. Hai bạn Tân và Hưng </b>
<b>to, khỏe cùng hăm hở ……… thứ đồ lỉnh kỉnh nhất là lều </b>
<b>trại . Bạn Phượng bé nhỏ nhất thì ….. trong nách mấy tờ </b>
<b>báo </b><i><b>Nhi đồng cười, </b></i><b>đến chỗ nghỉ là giở ra đọc ngay cho </b>
<b>cả nhóm nghe.</b>
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
<b>xách đeo khiêng kẹp vác</b>
<b>I. Nhận xét</b>
<b>1. So sánh nghĩa của các từ in đậm :</b>
<b> Phăng Đơ Bô- en là một người lính Bỉ trong quân đội </b>
<b>Pháp xâm lược Việt Nam. Nhận rõ tính chất </b><i><b>phi nghĩa</b></i>
<b>của cuộc chiến tranh xâm lược năm 1949, ông chạy sang </b>
<b>hàng ngũ quân đội ta, lấy tên Việt là Phan lăng.Năm </b>
<b>1986, Phan Lăng cùng con trai đi thăm Việt Nam, về lại </b>
<i><b>chính nghĩa</b></i><b> : </b><i><b>đúng đạo lí, điều chính đáng, cao cả</b></i>
<i><b>phi nghĩa</b><b>: </b><b>trái với đạo lí</b></i>
<b>I. Nhận xét</b>
<b> Hai từ </b><i><b>chính nghĩa,</b></i> <i><b>phi nghĩa</b></i><b> có nghĩa trái ngược </b>
<b>nhau.</b>
<b>1.</b>
<b>2.Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục ngữ sau:</b>
<b>Chết vinh hơn sống nhục</b>
<b>I. Nhận xét</b>
<b> Hai từ </b><i><b>chính nghĩa,</b></i> <i><b>phi nghĩa</b></i><b> có nghĩa trái ngược </b>
<b>nhau.</b>
<b>1.</b>
<b>2. Những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục ngữ :</b>
<b> chết / sống ; vinh / nhục</b>
<b>II. Ghi nhớ</b>
<b>1. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau</b>
<i><b>M: </b><b>Cao – thấp, phải –trái, ngày – đêm</b><b>……….</b></i>
<b>I. Nhận xét</b>
<b>II. Ghi nhớ</b>
<b>III.Luyện tập</b>
<b>1. Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục </b>
<b>ngữ dưới đây:</b>
<i><b>a) Gạn đục khơi trong.</b></i>
<i><b>b) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.</b></i>
<i><b>c) Anh em như thể chân tay</b></i>
<b>1. Những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ </b>
<b>đó là:</b>
<b>a) Gạn đục khơi trong.</b> <b>đục - trong</b>
<b>đen - sáng</b>
<b>c) Anh em như thể chân tay</b>
<b> Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.</b>
<b>Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm </b>
<b>để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau:</b>
<b>a) Hẹp nhà……….bụng</b>
<b>b) Xấu người …….. nết</b>
<b>c) Trên kính….. …..nhường</b>
<i><b>rộng</b></i>
<i><b>đẹp</b></i>
<b>Bài 3: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:</b>
<b>a) Hịa bình</b>
<b>b) Thương u</b>
<b>c) Đồn kết</b>
<b>d) Giữ gìn</b>
<b>/ Chiến tranh, xung đột…</b>
<b>/ Căm ghét, căm giận, căm thù, căm </b>
<b>hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, thù </b>
<b>hận, thù nghịch, …</b>
<b>/ Chia rẽ, bè phái, xung khắc…</b>
<b>Bài 4: Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái </b>
<b>nghĩa vừa tìm được ở bài tập 3</b>