Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.17 MB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
- Xác định Đông Nam Bộ tiếp
giáp với các vùng nào và nước
nào?
- Nêu ý nghĩa của vị trí vùng
Đơng Nam Bộ ?
- Trình bày những thuận lợi
của điều kiện tự nhiên của
vùng Đông Nam Bộ đối với sự
phát triển kinh tế của vùng ?
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>Hình 31.1 Lược đồ tự nhiên vùng Đơng Nam Bộ</b>
<b>Dựa vào lược đồ</b>
-Thuận lợi cho phát triển kinh
tế, giao lưu với các vùng xung
quanh và với quốc tế
<b>(TIẾT 37) BÀI 32 : VÙNG ĐƠNG NAM BỘ (tiếp theo)</b>
<b>IV.Tình hình phát triển kinh tế:</b>
<b>1. Công nghiệp:</b>
<b> Năm</b> <b>1995</b> <b> 1998</b> <b>2000</b> <b> 2002</b> <b><sub>2005</sub></b>
<b>Đông Nam Bộ 100,0</b> <b> 149,4</b> <b>195,0</b> <b> 248,8</b> <b>395,2</b>
-Nhận xét về tốc độ phát triển công nghiệp của Đông
Nam Bộ qua các năm như thế nào?
<b>Tốc độ phát triển nhanh</b>
<b>Tốc độ phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ từ </b>
<b>1995-2005 ( năm 1995 =100%)</b>
<b>(TIẾT 37) BÀI 32 : VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)</b>
<i><b>- Dựa vào bảng 32.1 nhận xét tỉ trọng công nghiệp –xây </b></i>
<i><b>dựng trong cơ cấu kinh tế của vùng và cả nước?</b></i>
Vùng
Nông lâm
Ngư nghiệp
Công nghiệp
Xây dựng
Dịch vụ
Đông Nam
Bộ <b>6,2</b> <b>59,3</b> <b>34,5</b>
Cả nước <b>23,0</b> <b>38,5</b> <b>38,5</b>
-<b><sub> Công nghiệp – Xây dựng chiếm tỉ trọng lớn (59,3%) </sub></b>
<b>trong cơ cấu kinh tế của vùng và cả nước</b>
<b>Bảng 32.1 Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, </b>
<b>1. Cơng nghiệp:</b>
<b>IV.Tình hình phát triển kinh tế:</b>
<b>1. Công nghiệp:</b>
<i>Dựa vào Nội dung SGK kết hợp bảng 32.1 cho biết đặc </i>
<i>điểm sản xuất công nghiệp trước và sau năm 1975 ở </i>
<i>vùng Đông Nam Bộ ?</i>
-Trước 1975: Công nghiệp phụ thuộc nước
ngoài, cơ cấu đơn giản, phân bố nhỏ hẹp
- Sau 1975 và đến nay: Công nghiệp là thế mạnh
của vùng có cơ cấu công nghiệp cân đối, có
nhiều ngành quan trọng
<b> Kể tên các ngành </b>
<b>công nghiệp quan </b>
<b>trọng của vùng ?</b>
<b>Hình 32.2: Lược đồ kinh tế vùng Đông Nam Bộ</b>
<b>(TIẾT 37) BÀI 32 : VÙNG ĐƠNG NAM BỘ (tiếp theo)</b>
<b>IV.Tình hình phát triển kinh tế:</b>
<b>Lắp ráp ô tô ở TP.HCM</b>
<b>Lắp ráp ti vi </b>
<b>Sản xuất linh kiện điện tử</b>
<b>Hình 32.2: Lược đồ kinh tế vùng </b>
<b>Đông Nam Bộ</b>
Dựa vào H. 32.2 hãy nhận xét :
-Sự phân bố sản xuất công nghiệp
ở Đông Nam Bộ như thế nào?
<b>(TIẾT 37) BÀI 32 : VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)</b>
Phân bố chủ yếu ở Thành phố Hồ
Chí Minh, Biên Hịa (Đơng Nai),
Vũng Tàu, Bình Dương.
<b>1. Công nghiệp:</b>
<b>Khu công nghiệp ở Bình Dương</b>
<b>Lớn nhất:TP Hồ Chí Minh </b>
<b>(chiếm khoảng 50% giá trị sản </b>
<b>xuất cơng nghiệp của vùng)</b>
<b>IV.Tình hình phát triển kinh tế:</b>
<b>1. Công nghiệp:</b>
<b>(TIẾT 37) BÀI 32 : VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)</b>
Tại sao sản xuất công
nghiệp tập trung chủ yếu
ở Thành phố Hồ Chí
Minh ?
<b>Hình 32.2: Lược đồ kinh tế vùng </b>
<b>Đông Nam Bộ</b>
<b> </b> Trung tâm
công nghiệp
nào trong vùng
phát triển mạnh
về công nghiệp
dầu khí?
<b>(TIẾT 37) BÀI 32 : VÙNG ĐƠNG NAM BỘ (tiếp theo)</b>
<b>IV.Tình hình phát triển kinh tế:</b>
<b>Khai thác dầu trên biển Vũng Tàu</b>
-Trung tâm công nghiệp Bà Rịa- Vũng Tàu là trung tâm
<b>Khai thác dầu trên biển Vũng Tàu</b>
Là nguồn tài nguyên qúy giá nên trong quá trình khai thác
và sử dụng như thế nào ?
<b>Hình 32.2: lược đồ kinh tế vùng </b>
<b>Đông Nam Bộ</b>
Dựa vào SGK và kiến thức đã
học cho biết những khó khăn
trong phát triển cơng nghiệp ở
vùng Đông Nam Bộ ?
<b>- </b>Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng
nhu cầu phát triển và sự năng
động của vùng.
-Nguy cơ ô nhiễm môi trường
cao
<b>(TIẾT 37) BÀI 32 : VÙNG ĐƠNG NAM BỘ (tiếp theo)</b>
<b>IV.Tình hình phát triển kinh tế:</b>
<b>IV.Tình hình phát triển kinh tế:</b>
<b>1. Cơng nghiệp:</b>
<b>2. Nơng nghiệp:</b>
<b>(TIẾT 37) BÀI 32 : VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)</b>
<i><b>Dựa vào bảng 32.1 cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả </b></i>
<i><b>nước</b></i>
Vùng Nông lâm –
ngư nghiệp Công nghiệp- xây dựng Dịch vụ
Đông Nam
Bộ <b>6,2</b> <b>59,3</b> <b>34,5</b>
Cả nước <b>23,0</b> <b>38,5</b> <b>38,5</b>
<b>Tỉ trọng nông nghiệp lâm- ngư nghiệp trong cơ cấu </b>
<b>kinh tế của vùng như thế nào ?</b>
<b>Chiếm tỉ trọng nhỏ nhung quan trọng</b>
<b>IV.Tình hình phát triển kinh tế:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM (thời gian 3 phút)</b>
<i><b>Dựa vào bảng 32.2 và lược đồ 32.2 và nội dung </b></i>
<i><b>SGK nhận xét tình hình phân bố cây cơng nghiệp lâu </b></i>
<i><b>năm ở Đơng Nam Bộ ? Vì sao cây cao su được trồng </b></i>
<i><b>nhiều nhất ở Đông Nam Bộ ?</b></i>
<b>Câu Hỏi Thảo Luận</b>
<b>Cây </b>
<b>CN</b> <b>tích(nghìn Diện </b>
<b>Địa bàn phân bố chủ </b>
<b>yếu</b>
<b>Cao </b>
<b>su</b> <b>281,3</b> <b>Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai</b>
<b>Cà </b>
<b>phê</b> <b>53,6</b> <b>Phước, Bà Rịa – Đồng Nai, Bình </b>
<b>Vũng Tàu</b>
<b>Hồ </b>
<b>tiêu</b> <b>27,8</b> <b>Bình Phước, Bà Rịa – vũng Tàu, Đồng Nai</b>
<b>Điều</b> <b>158,2</b> <b>Bình Phước, Đồng </b>
<b>Nai, Bình Dương</b>
<i><b>Bảng 32.2 Một số cây cơng nghiệp lâu </b></i>
<i><b>năm ở Đơng Nam Bộ</b></i> <b>Hình 32.2: lược đồ kinh tế vùng Đông <sub>Nam Bộ</sub></b>
<b>(TIẾT 37) BÀI 32 : VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)</b>
<i><b> Dựa vào bảng 32.2 và lược đồ 32.2 và nội dung SGK nhận xét </b></i>
<i><b>tình hình phân bố cây cơng nghiệp lâu năm ở Đơng Nam Bộ ? Vì </b></i>
<i><b>sao cây cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ ?</b></i>
<b>ĐÁP ÁN</b>
-<b><sub> Phân bố rộng rãi, đa dạng, chiếm diện tích lớn.</sub></b>
- <b>Cây cơng nghiệp lâu năm :cao su, cà phê, hồ tiêu, điều…phân bố </b>
<b>chủ yếu Bình Dương, Bình Phước,Đồng Nai, Bà Rịa- Vũng Tàu</b>
=><b>Là vùng trọng điểm trồng cây công nghiệp nhiệt đới của cả nước.</b>
<b>Hoạt động nhóm</b>
<b> -Vùng có đất đỏ ba dan và đất xám diện tích lớn.</b>
<b> -Khí hậu cận xích đạo. </b>
<b> -Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng cây cao su.</b>
<b> -Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến.</b>
<b> -Thị trường xuất khẩu lớn.</b>
<b>*Cây cao su được trồng nhiều nhất ở Đơng Nam Bộ là vì:</b>
<b>Cây cao su ở Bình Phước</b>
<b>Cây điều</b> <b><sub>Cây tiêu</sub></b>
<b>Sầu riêng</b> <b>Chôm chôm</b>
<b>Qua các hình ảnh, em </b>
<b>hãy cho biết tình hình phát </b>
<b>triển chăn ni ở Đơng </b>
<b>Nam Bộ?</b>
<b>NI LỢN</b>
<b>NI VỊT</b>
<b>NI BỊ</b>
<b>(TIẾT 37) BÀI 32 : VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)</b>
<b>- </b> Chăn nuôi gia súc, gia cầm
<b>Hình 32.2: Lược đồ kinh tế vùng Đơng Nam Bộ</b>
<b>Ngồi chăn ni thì </b>
<b>vùng cịn có ngành </b>
<b>nào mang lại nguồn </b>
<b>lợi lớn?</b>
<b>(TIẾT 37) BÀI 32 : VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)</b>
<b>2. Nơng nghiệp:</b>
<b>IV.Tình hình phát triển kinh tế:</b>
<b>Th y s n V ng ủ</b> <b>ả ở ũ</b> <b>Tàu</b>
<b>Hình 32.2: Lược đồ kinh tế vùng Đông Nam Bộ</b>
Vấn đề cần quan
tâm để phát triển
nông nghiệp ở Đông
Nam Bộ là gì ?
<b>(TIẾT 37) BÀI 32 : VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)</b>
- Phát triển thủy lợi
(xây dựng hồ chứa
nước….)
- Bảo vệ rừng đầu
nguồn
- Tiêm phịng cho vật
ni, vệ sinh chuồng
trại….
<b>2. Nơng nghiệp:</b>
<b>IV.Tình hình phát triển kinh tế:</b>
Quan sát H.32.2 : Xác
định vị trí của hồ Dầu
Tiếng Và hồ Trị An
thuộc tỉnh nào?
<b>(TIẾT 37) BÀI 32 : VÙNG ĐƠNG NAM BỘ (tiếp theo)</b>
<b>2. Nơng nghiệp:</b>
<b>IV.Tình hình phát triển kinh tế:</b>
<b>(TIẾT 37) BÀI 32 : VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)</b>
<b>2. Nơng nghiệp:</b>
<b>IV.Tình hình phát triển kinh tế:</b>
<b>Hồ Trị An ở Đồng Nai</b>
<b>(TIẾT 37) BÀI 32 : VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)</b>
Vai trò của 2 hồ đối với
sự phát triển nông
nghiệp của vùng ?
<b>2. Nơng nghiệp:</b>
<b>IV.Tình hình phát triển kinh tế:</b>
<b>1. Cơng nghiệp:</b>
<b>Hai hồ này có vai rất lớn </b>
<b>trong trong nơng nghiệp:</b>
<b>Giữ nước vào mùa mưa hạn </b>
<b>chế lũ</b>
<b>Hình 32.2: Lược đồ kinh tế vùng </b>
<b>Th y đi n C n Đ nủ</b> <b>ệ</b> <b>ầ</b> <b>ơ</b>
<b>Hình 32.2: Lược đồ kinh tế vùng </b>
<b>Đơng Nam Bộ</b>
<b>Thủy điện Thác Mơ</b>
<b>Hình 32.2: Lược đồ kinh tế vùng </b>
<b>Đông Nam Bộ</b>
Để nông nghiệp của vùng
phát triển bền vững địa
phương cần chú ý vấn đề môi
trường như thế nào?
Các địa phương đang có sự
đầu tư bảo vệ, phát triển rừng
đầu nguồn, giữ gìn sự đa dạng
sinh học.
<b>(TIẾT 37) BÀI 32 : VÙNG ĐƠNG NAM BỘ (tiếp theo)</b>
<b>2. Nơng nghiệp:</b>
<b>IV.Tình hình phát triển kinh tế:</b>
Vườn quốc gia Nam Cát Tiên
<b>Rõng S¸c(C n Gi )ầ</b> <b>ờ</b>
<b>Rừng ngập mặn ven biển</b>
<b> Ở địa phương em:</b>
-<b><sub>Công nghiệp đã phát triển những ngành nào?ở đâu?</sub></b>
-<b><sub>Nơng nghiệp trồng lọai cây gì là chủ yếu?</sub></b>
<b>- Để phát triển nơng nghiệp thì q em cũng đã chú trọng </b>
<b>vấn đề gì?</b>
<b>Các em làm việc theo cặp (2’)</b>
<b>(TIẾT 37) BÀI 32 : VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)</b>
<b> Ở địa phương em:</b>
-<b><sub> Công nngiệp :</sub></b>
<b>+ Chế biến thủy sản (Tam Quan Bắc)</b>
<b>+ Công ty may Nhà Bè (thị trấn Tam Quan)</b>
<b>- Nông nghiệp: Trồng lúa và hoa màu là chủ yếu.</b>
<b>-Để phát triển nơng nghiệp thì q em cũng đã chú trọng:</b>
<b>+ Trồng rừng đầu nguồn.</b>
<b>-Học bài</b>
<b>-Làm bài tập SGK và bài tập bản đồ</b>
<b>-Xem bài mới( tìm tư liêu , tranh ảnh cho bài 33)</b>
<b>Bài tập SGK trang 120</b>