Tải bản đầy đủ (.pdf) (427 trang)

Tính toán kỹ thuật nhiệt luyện kim hoàng kim cơ, đỗ ngân thanh, dương đức hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.8 MB, 427 trang )

HỒNG KIM CO (chủ bìên) - Đ ố NGÂN THANH
DƯONG Đ líc HƠNG

THU ViEN I.A I HOC T H U ^S A N

NHÀ XUẤT BÁN GIAO DUC




'-■*

١

HOÀNG KIM CƠ (chủ biên) - Đ'ỗ NGÂN THANH
DƯƠNG ĐỨC HỔNG

TÍNH TỐN
KỸ THUẬT NHIỆT LUYỆN KIM

·.'

i

. .٥
٠

٥

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC - 2000


IỈ3‫؛‬F
■■■■‫■؟‬
-^·■
■·'■
١!

:::ặ

.-'ì


LỜI NOI ĐẨL
Các thìết bi. nhìệt ncVi chung trong dó có lị cong nghiệp nóì
riêng dd và dong glữ vai trò ٩uan trọng trong nhlền ngdnh kinh tế
٩nốc ddn, ٩nốc phòng, ph ‫ﺯﺍ‬c vr‫ ؛‬dờl sống, nên việc tinh todn ‫ﻵ(ﺍ‬
thnột nhiệt lu ١
ỹện klm ngd^ cdng dnợc ửng dụng rộng rdl vd có tầ ^
qnan trọng lởn cần dtíợc nghtên cửu. sdu sác.
Cho dến n ٩ việc tinh todn k‫ ﻵ‬th^tột nh.lệt lu^íện klm cịn nhiều
dlểw chua nhát quan)Về n٦ạt ١‫ ﻵ‬thu‫ﻻ‬ết phuơng phdp tinh todn là
ván dề dang duợc nghiên cltu dểhodn chỉnh.
ở nuớc ta hiện na^١cdc tdl liệu "Tln.h todn k‫ ؟‬thuật nhiệt
lu^ện klm ١١hầu nhu khOng cố.TrUỞc tln.h hln.h cổp thiết trên ١tộp
thể cdn bộ khoa h.ọc của truOng Dql h.ọc Bdch Khoa và ٧ lện
nghiên cứu khoa học (Bộ Cơ kh.1 lu‫ﻻ‬ện klnt١ dd biên soạn cuốn
sdch nà^ Idnt glốo trinh cho sinh viên cdc trUỜng Đql học k‫ﻵ‬
thuật, Idnt, tàl liệu than ٦khdo cho các cân bộ gldng da‫ ﻻ‬và nghiên
cứu thuộc nhiều lĩnh vực chuvên mơn khdc nhau có liên quan dến
k‫ ﻵ‬thuật nhiệt lu‫ﻻ‬ện kln٦.
Cuốn sách gồm 8 chươỉìg và phcìn cơng tác giả hiên soạn

nhu sau :
TS.PGS. Hoàng Klm Cơ lch.ủ blên ١biên soqn cdc chuơng 2 .5 ,
6 ,7 , 8'. Thủ ‫ ﻻ‬kh.1. động lr‫ ؛‬c hqc và ('ơ h^c chdt khl. tru^ền nhiệt,
tinh cdn bồng nhiệt vd xac dinh luợng tiêu hao nh-lên liệu, tinh
todn k‫ ﻵ‬thuột nh-l-ệt cdc thiết h‫ ﺍ‬trao dổl nlilệt, tinh, todn k‫ ﻵ‬thuột
nhiệt các lò làm vlgc liên tuc và gldn doqn.
TS.C ^C . Duong ĐiVc Hổì\g blÊn soạn chuơng 1 : Tinh todn sụ
chá^ nhlênllệu.
KS. Dỗ N gdn Thanh biên soqn cdc chuơng 3 , 4 : Thiết bị đốt
nhiên llệu ١th ểxá ^ và tinh todn khrtng 10 dơn gldn.
Cuốn sdch chắc chắn khơng trdnh khổl thiếu sót, chUng t^l
mong nhộn duợc cốc ‫ ﻵ‬klỄ'n đống góp cUa bqn dọc dê kịp thời
chinh 1‫ ﻷ‬bổ sung trong những lần tdl bdn sau.
Cảc tác gỉả


Chương 1
T Í M H T O Á l \ S ự• C H Ả Y C Ủ A Ỉ V H lÊ r V L I Ệ٠U

CÓ thể đánh giá mức độ phát triển của một đất nước dựa vào nhu cầu sử dụng nhiên liệu.
Nhiên liệu là nguồn nãng lượng cơ bản cho công nghiệp luyện kim.
Nhiên liệu là loại vật chất mà khi cháy tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Những vật chất dùng
làm nhiên liệu phải đáp ứng những yêu cầu sau :
- Lượng tàng trữ phải nhiều và dễ khai thác đảm bảo cho việc khai thác và sử dụng nó có
lợi về mặt kinh tế.
- ،Sản phẩm cháy phải dễ dàng thoát khỏi vùng cháy. Dạng sản phẩm cháy tốt nhất là
dạng khí.
- Sản phẩm cháy phải khơng có hại đối với mơi trường xung quanh và đối với các thiết bị
nhiệt mà trong đó xảy ra sự cháy nhiên liệu.
- Q trình cháy phải dễ khống chế.

- Lượng chất có thể cháy chứa trong một đom vị vật chất dùng làm nhiên liệu phải nhiều.
Chỉ có những chất có nguồn gốc là chất hữu cơ mới đồng thời thỏa mãn những yêu cầu
trên. Cácbon và hyđrơ là hai ngun tố chính tạo thành chất hữu cơ khi bị ơxy hóa đều có
hiệu ứng nhiệt lỏn, sản phẩm cháy ở thể khí và trong trường hợp nồng độ khơng lớn nó là loại
khí khơng có hại.
Tương ứng với sự phân tích cơ bản người ta phân biệt trong nhiên liệu : thành phần hữu
cơ, thành phần cháy, thành phần khô, thành phần sử dụng mô tả theo sơ đồ dưới đây
(bảng 1. 1) :
Bảng L l.

Ký hiệu các thành phần nhiên liệu rắn, lỏng
Thành phần


hỉệu

c

H

h

Thành phẫn hữu cơ

c

Thành phần cháy

k


Thành phần khô

d

Thành phần sử dụng

0

N

s

A

w

1.1. NỘI DUNG TÍNH TỐN
Phản ứng cháy của nhiến liệu với chất oxy hóa (phần lớn các trường hợp là oxy của
khơng khí) tạo thành sản phẩm cháy có nhiệt độ cao. Tính tốn sự cháy của nhiên liệu là
khâu đầu của việc tính tốn kỹ thuật nhiệt lị cơng nghiệp nhằm xác định :
- Lượng khơng khí cần thiết cho sự cháy của nhiên liệu ;


- Thành phần và lượng sản phẩm cháy lạo thàmh ;
- Nhiệt độ cháy.
1.1.1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH
t h Uc t í n h t o á n

c h u y ể n đ ổ i t h à n h p h ầ n n h iê u l i ệ u


và công

a) Nhiên liệu rắn, lỏng
Thành phần nhiên liệu thường được biểu thị dưới các dạng ;
thành phần hữu cơ

c ‫؛‬١+ H‫؛‬٦+ 0 ‫؛‬٦+ N٠٦ = 100%

thành phần cháy

c . + H. + 0 . + N" + s . = 100%

thành phần khô

c." + H .‫ ؛‬+ 0 .‫ ؛‬+ N." + s." + A ." = 100%

thành phần sử dụng

c ٥ + H٥ + 0 ٥ + N٥ + s ٥ + A٥ + w ٥ = 100%

Muốn chuyển các thành phần đã biết của nhi،ên liệu vể thành phần cần chuyển đổi (x^٥)
dùng công thức :


1

X

= k .X


( 1. 1)

trong đó : X - thành phần đ ã biết, % ;
k - hệ số chuyển đổi (bảng 1.2)
Bảng L 2, Hệ số tính chuyển đổi k của nhiên Iỉệ‫؛‬u rắn và lỏng
Thành phần cần chuyển đổi thành

Thành phần
đà biết

hữu oơ
(h)

cháy
(c )

khô
(k)

sử dung
(d.)

1

100 - s"
100

S٠) - 100 ‫ ؛‬+ A '،)
100


1 0 0 -(S٥ + A + ٥V'*)
100

1

A - 100 .‫؛‬
100

1 0 0 -(A٥ + w ٥)
100

hữu cơ (h)

100
cháy (c)

100 -

khô (k)

sử dụng (d)

100

100

100^(S" ٠f A ،=)

100 - A.،


100

100

lob

1 0 0 -(S٥ + W + A٥'‫)؛‬

w + 100-(A٥‘‫)؛‬

100 - w ٥

١

1

100- w ٥
100
1

Ví dụ, xác định thành phần sử dụng của nhiền liệu cô số liệu cho trước : C" = 85,0% ;
H٠١ = 4,8% ; 0 7,0 = ‫؛‬%
١ ; N٠١ = 3,2% ; s . = 5,0% ; A." = 10% ; w ٥ = 2,5%.
100

100
d

s٥ = s‘
.jd _


100 - ( A “ + w ^ )

00

9.75% :

100

٥٥- ( 2.>5 + 9 ,75)

,A 1

= 5,0

100

= 4,38% ;

d , . d . ١١.d.

100 - (S^ + A" + w -)
100

٠

1 0 0 - ( 4 ,3 8 .2 .5 .9.7S_) ٠
100

33, ٠



0 ٥ = 7,0.0,8337 - 5,84%
H٥ =4,8.0,8337 =4,00%
c ٥ = 85,0.0,8337 = 70,86%
w٥=

2,5%
Tổng cộng 100%

h) Nhiên liệu khí
Có hai cách biểu thị thành phần của nhiên liệu khí :
Thành phần khô :

c o | + c o '، +

+ c h | + C2H^ + N2 + ... = 100%

Thành phần ẩm :
CO| + CO٥ + H | + CH4 + C2H4 + N | + .....+ H2 0 ٥ = 100%
Muốn chuyển đổi thành phần khô về thành phần ẩm dùng công thức :
X = k.x

( 1. 2 )

hệ số chuyển đổi :
١

100 -


H2O‘

k = ---------- —
100

100

(1.3)

100 + 0,1242 co

Trong cơng thức (1.3) H20٥ là phần trăm thể tích nước chứa trong khí đốt ẩm, đó là
lưcmg hơi nước bão hịa ở nhiệt độ nhất định nào đó của nhiên liệu khí.
100 (0
H20
^
=
0
^
■'^ - ١‫؛؟‬١
^
CÙ+ 803,6
trong đó ; (0 - lượng hơi nước bão hịa tính bằng gam trong 1 nv khí khơ ở các nhiệt độ khác
nhau, g/m ^ (bảng 1.3).
Ký hiệu : m^ - thể tích khí (khơng khí) ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bảng 1.3. Khối lượng hơi nước bão hòa trong 1

t, ٥c
-3 0
-25

-20
- 15
- 10
- 5
0
5
10

co. g/m^
0.30
0.50
0.81
1.30
2.10

20
4.80
7,1
9.8

t, °c
15
20
25
30
35
40
45
50
55


khí khơ ở các nhiệt độ khác nhau, g/m
co, g/m^
13.7
18١
9
26,0
35١
1
47.3
63.1
84,0
111.4
148,0

t. ٠c
60
65
70
75
80
85
90
95
100

co, g/m٥
196,0
265.0
361,0

499.0
716
1092
1871


Sau khi chuyển đổi xong ta có :
CO‫ = ؛‬k . CO‫ ؛‬, ۶٠
k .C O k = CO٥ ,%
100

H٦o ٥ =

803,6 + (0
100‫ ﺗ ﺔ‬%
Kh‫ ؛‬khi đốt dùng trong 10 !à hồn hợp của ha‫ ؛‬loại khi có thành phần khác nhau thì ngồi
việc chuyển'đổi thành phần khi khơ về ẩm của từng loại khi như tinh ở trốn cịn cần tinh
thành phần chung.cUa hốn hợp dể có thành phần dùng duy nhất. Trong trường hợp nầy trình
tự tinh toán như sau :
- Tinh toán thành phần sử dụng của từng loại khi ‫؛‬
- Tinh toán nhiệt trị thấp của từng loại khi thành phần ‫؛‬
- Tinh tỉ lệ. của các loạỉ khi trong hỗn hợp.
Dặt hệ số tỉ lệ khi A trong hỗn hợp là X. Vậy hệ số tỷ lệ khi B trong hỗn hợp là (1-X).
- Tinh hệ số X.
Ta có :

Q٣ = XQ^ + (1 - X)QT , kJ/m·

V ậy:


x =‫ئ‬

(1.4)

trong dó :
Qfí - nhiệt trị thấp của khi A, kJ/m^ ;
ọ f - n h iệ t trị thấp của khi B, kJ/m 3;
q

Ị‫؛‬H - nhiệt trị của hồn hợp, kJ/m 2 .

Sau đó tinh thành phần sử dụng của khi h‫ ة‬n hợp :
CO‫ ؛‬h

XCO^ t (1 - X)C0 ‫ ؟‬, %

CO hh

xcqA

+ (1 - X)C0B

(1.4’)

%

Tổng cộng : 100%
1.1.2. XÁC ĐỊNH NHIỆT TRỊ THẤP CỦA NHIÊN LIỆU
Nhiệt trị của nhiên liệu là lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn một đơn vị khối
lượng (đối với nhiên liêu rắn và lỏng) hay thể tích (nhiên liộu khí). Nó được tính bằng

kcal/kg, kchl/m^ hay kJ/kg١k l/m ^ .
a) Nhiệt trị thấp của nhiên liệu rắn, lỏng
Nhiệt trị thấp của nhiên lỉệu rắn, lỏng có thể xấc dỊnh theo cbng thức của D.I. Mendẽteev :
0 ‫ا؛‬

81C٥ +300H ٥

26(0٥ - S ٥)-6 (W ٥ +9H٥) ,

kcal/kg

Q‫ = ؛‬4,187[8!C٥ t 3 0 H ٥ _ 26(0٥ - S٥) - 6(W٥ k l/k g ,(t 9 H ٥

(1.5)


trong dó : c ٥, H٥١ 0 ‫ ل‬١ s ٥, w ٥ - thành phần cacbon, hidrồ, oxy, !ưu huỳnh١ nước trong
nhiên J‫؛‬ệu sử dụng, %.
b) Nhiệt trỉ tháp của nhiên liệu khl
Nhiệt trị thấp của nhièn liệu khi cố thể xác d‫إ‬nh theo cồng thức sau :
Q+ 6‫ = ؛‬127,7‫ ح‬0 ‫ ؛‬108« 2 + 359‫ ا‬6‫ ﻻ ح‬4 + 5‫ و‬8‫ ا‬7 ‫ ح‬2‫ ﻻ‬4 + 555‫ ﺀ‬2‫ ﻻ‬2 + 636‫ ح‬2‫ﻻ‬
8‫ ؛‬913‫ ح‬3‫ ﻻ‬t^ l8 5 C 4 H ]٥ t!465C5Hi2 +234H2S , 1.6)

‫ ا ﻻ إ‬0‫) ﺗﺎ‬

trong dó :
- Các trị số 127,7 108 ‫ ؛‬... là lượng nhiệt tỏa ra khi dốt cháy một dơn vị (m ^ )c o , H2 ...

- CO, ‫لﺀ‬2 ‫ ا‬CH، ... là thành phần sử dụng của nhiẽn liệu, %.
1-1.3. CHỌN HỆ SỐ TIÊU HAO KHƠNG KHÍ ٧ À TÍNH LƯỢNG KHO n G KHÍ CẦN TH i E t

a) Chọn hệ số tiêu hao không khi a
Lượng tiêu hao khồng khi là lưcmg khổng khi dùng dể dốt cháy nhiên liệu và dược tinh
theo thể tích. Nếu lượng khOng khi cần dUng lấy dứng theo phương trinh phản ứng cháy của
từng thành phần nhiên liệu thi gọi là lượng tỉẻu hao khổng khi lý thuyết và ký hiệu là :
L . (m ^/kg ‫ ؛‬m 3/m 3).
Khi dUng khổng khi khổ dể dốt (Ikg hay 1 m 3) nhiên liệu thi lượng tiêu hao khổng khi lý
thuyết (L٥) dược xác dinh như sau :
- Dổi vdi nhiẽu liệu rắn và lỏng :
ik

_ 3 /kg
,1
: -0,01[l,867C٥ +5,6H٥ t0,7(S ٥ - O ٥)l , m
ko.

(1.7)

tr.n g dó : 1,867 ; 5,6 ... lượng oxy lý thuyết cần dể dốt cháy 1 kg chất tương ứng, m^/kg ;
- c ٥, H٥, s ٥ ... thầnh phần sử dụng của nhiên liệu, % ;
- k٥ - phần thế tích của oxy trong khổng khi.
Dối với khồng khi k٥ = 0,21 nồn phương trinh trốn sẽ là :
L 0 , 0 8 8 9 = ‫ ؛‬C٥ +0,267H٥ t0 ,0 3 3 3 (s٥ - 0 ٥) , m 3/kg

( 1.8)

- Dối với nhiên liệu k h i :
L 2 , 3 6 )0,01= ‫ ؛‬C O t2 ,3 8 H 2 t9 ,5 2 C H 4 + .

.


.

2

‫ ر‬7,14‫ ﻻ‬2 5 - 4,76 ‫ ) ه‬, m

Do khồng khi luồn có một lượng ẩm nhất định cho nén khi tinh lư o g tiêu hao khổng khi
Cần tinh với khồng khi ẩm. Lượng này dược ký hiệu là L^ và tinh theo cOng thức :

o = L 0 , 0 0 1 2 4 + 1) ‫ ؛‬f) , m 3/kg
trong dó : f - lượng ẩm trong l

khơng khi khổ, gam/m3 kk khô.

(1.10)


Dể dốt cháy h .àn tồn nhiên liệu, trong thiíc tế người ta thường lấy lượng khổng khi lớn
hơn lượng t‫؛‬ẽu hao lý thuyết. Lượng này gọi là lượng tiêu hao khồng khi thực tế và dược xác
định theo cổng thức :
La

= a L ٥ , m 3/kg , (m ^ / m ^)

(1.11)

trong dó : a - hệ số tiêu hao không khi.
Như vậy hệ số tiêu hao khồng khi n là tỉ số giữa lượng không khi thực tế.(L ^) và l ư ^ g
La
khổng khi lý thuyết (L٥) khi dốt cUng môt dơn vỉ nhiên liêu a = ‫د‬

.
Lq
Khi L . > L٥ thì a > 1 có thể gọi là hệ số khOng khi dư. Cịn nếu a < 1 thì sự cháy nhiên
liệu khổng hồn toàn. Hệ số a lớn hay nhỏ tUy thuộc vào loại nhièn liệu sử dụng, p h ư ^ g
pháp dốt và kiểu thiết bị dốt (bảng 1.4).
Khi tham khảo bảng 1.4 cần chU y một số điểm sau :
- Về phương diện thao tác và kỹ thuật, buồng dốt nhỉên liệu rắn cơ khi ưu việt hcm buồng
dốt thủ cồng nhưng cấu trUc phức tạp hơn nhiều, giá thành rất cao. Nèn sử dụng loại nào là
còn tùy thuộc vào diều kiện cụ thể.
- Chọn thiết bị dốt nhiên liệu khi phải xuất phát từ phương pháp dốt (có ngọn lừa và
khồng cO ngọn lửa). Mỗi phương pháp dểu có ưu điểm và nhược điểm (bảng 1.5).
Bảng 1.4. Hệ số tỉêu hao không khi a phụ thuộc vào dạng nhỉên lỉệu và kỉểu thỉết bị dốt
Dạng nhiên liệu và kiểu thiết bị đốt
Đốt củi trong buồng đốt đứng
Đốt than đá١
than nâu trong buồng đơì thủ cơng
Đốt than đá، than nâu trong buồng đốt cơ khí
Đốt than bui
Đốt mazut
Đốt khí bằng mỏ đốt khơng có phần hỗn hợp
Đốt khí bằng mỏ đơì có phán hồn hợp

a
1.25 ‫ ﺏ‬1.35
1
. ‫ا‬
Q١٠٧
A1
1‫ﻙﺀﺩﺍ‬
٧١ ‫ب‬

1.20 ‫ ؛‬1.40
1‫ﻝ‬20 ‫ ﺏ‬1.30
L ! 0 ‫ ؛‬L20
‫ﺍ‬: ٠10٠‫ﺏ‬1.15
1.05

Bảng 1.5. So sánh các phương pháp đổt nhiên liệu khí

1

2
3

4

5

10

Đốt cháy khơng có ngọn lửa
Sự hồn hợp gịữa nhiên l‫؛‬ệu và khổng kh‫ ؛‬tương
dối tốt. dảm bảo sự cháy nhlồn l‫؛‬ệu hin tồn
nên hiệu suất sử dụng nhlẽn liệu cao, hệ sổ tiốu
hao nhiên liệu thấp

Ngược lại

Nhíệt độ nung trước khỗng khi khỗng dược ٩
uá Nhiệt độ nung trướĩ
khổng khi khổng bĩ

cao vl dễ gầy nổ. Thương quy định nhiệt độ hỗn hạn chế
hợp khi cháy khOng quá 300 400 ‫ﺏ‬.C
Hệ số khdng kh‫ ؛‬dư nhỏ١
nhiệt độ cháy ly thuyết Ngược lại
tương dối cao
Công suất lầm' việc của mỏ dốt thấp, nên cùng Cồng suất làm việc của
số lượng m‫ذ‬
lượng tiêu hao nhiẽn liệu, số lượng mỏ dốt cần mỏ dốt lứn١
ít.
dễ
dặt
các
mỏ dốt
nhiều. Khi lượng nhièn liệu q nhiểu có thể
khdng dặt hết số lượng mỏ dốt. gầy khó khẫn
lổn cho thiê.t kế
Khi dốt yẻu cầu ‫؟‬ó áp suất cao nên cần thêm Khổng cần khi dốt cao ấ)
máy nén khi


h) Tính lượng khơng khí cần thiết
+ Tính lượng khơng khí cần thiết khi cháy hồn tồn nhiên liệu
- Đối với nhiên liệu rắn và lỏng
Giả thiết sau khi chuyển đổi sang thành phần sử dụng của nhiên liệu có :
c ٥ + H٥ + 0 ٥ + N٥ + s ٥ + A٥ - w ٥ 100%
Khi tính sự cháy của nhiên liệu quy ước rằng :
- Khối lượng phân tử các khí lấy theo số nguyên gần đúng, ví dụ : H2 = 2,0 ; N2 = 28 v.v...
- Mỗi kilơgam phân tử khí bất kỳ đéu có thể tích 22,4
- Khơng tính sự phân hóa nhiệt của tro.




- Thể tích của khơng khí và sản phẩm cháy quy về điếu kiện chuẩn (O .c và 760 mmHg).
Từ thành phần của nhiên liệu rắn (theo phần trăm khối lượng) được chuyển thành lượng
kmol (bảng 1.6).
Bảng 1.6, Thành phần nhiên liệu theo kmol
Thành phần nhiên liệu

Thành phần sử dụng
các chất trong 100 kg
nhiên liệu, kg

c



12

c ٥ = 12

H



2

H٥ = 2

0




32

0 ٥ = 32

N



28

N٥ = 28

s



32

s ٥ = 32

А



w


100.0


Khối lượng phân tử

-

18

Số lừợng kmol

-

w ٥ = 18

I
Phản ứng cháy cacbon (C + O 2 = C0 2 )cho thấy : để cháy hoàn toàn 1 kmol cacbon cần
1 kmol O 2 và sinh ra 1 kmol CO2 đi vào sản phẩm cháy.
Lượng khơng khí lý thuyết cần thiết ở trạng thái khô và ẩm :
Lк‫ = ؛‬0,0889C٧ + 0,2667H٧ + 0١0333(S٧ - m"^/kg , ( 0 ٧

( 1. 12)

L . = (1 + 0,00124 dKK)-L ‫ ؟‬, m ^/kg

(1.13)

٥KK “ hàm ẩm của khơng khí, g /m ^ .
Lượng khơng khí ẩm thực tế tính theo cơng thức :
L . = a . L ٥, m ^/kg
(1.14)
- Đối với nhiên liệu khí

Giả thiết đã biết thành phần khí ẩm, lượng khơng khí lý thuyết cần thiết ở trạng thái khơ
và ẩm để đốt 1 m^ nhiên liệu k h í :
n
L
0 , 5 ] 0,04762= ‫ ؟‬CO+0,5H2 + 1,5H2Sm+ +
2CH4
— С+тEН п - . з ] , m^/m^ (1.15)
4
trong đó : CO, H2 ٠ H2S ,
- thành phần của nhiên liệu khí ẩm, %.
Lượng khơng khí ẩm lý thuyết và thực tế xác định theo các công thức (1.13), (1.14).
+ Tính lượng khơng khí cẩn thiết khi làm giàu O2 trong khơng khí.
Để cường hóa q trình cháy và các phản ứng công nghệ, thực tế đã và đang áp dụng phổ
biến phương pháp làm giàu ơxy trong khơng khí.
Lượng khơng khí khơ lý thuyết cần thiết được tính theo công thức.

11


Khi đốt nhiên liệu k h í :
ử -

N 2 (K K )
Ơ 2 (K K )

+ 1 0 ,01[0,5CO+0,5H2 + 1,5H2S + 2CH4 + E m +

n

Cn١H n - 0 2 ], n r / m

(1.16)

Khi đốt nhiên liệu rắn và lỏng :
21
K
[0,0889C٥ +0,2667H٥ +0,0333(S٥ - 0 ٥)] m ^/kg,

02(KK)

(1.17)

trong đó : N2(k k ) ١
٥ 2(KK) ” phần trăm thể tích N2 và O2 có trong khơng khí khơ đã được
làm giàu oxy, %.
Lượng khơng khí ẩm lý thuyết và thực tế tính theo cơng thức (1.13), (1.14).
+ Tính lượng khơng khí cần thiết khi đốt cháy khơng hồn tồn nhiên liệu
Để tính'lượng khơng khí thực tế khi đốt cháy khơng hồn tồn nhiên liệu (a < 1), cần
tính lượng khơng khí khơ lý thuyết theo cơng thức (1.12) (vófi nhiên liệu rắn, lỏng) hay (1.15)
(với nhiên liệu khí) rồi tính lượng khơng khí ẩm và thực tế theo các cơng thức (1.13), (1.14).
1.1.4. TÍNH LƯỢNG SẢN PHẨM c h á y v à t h à n h PHẦN c ủ a c h ú n g
Để tính sản phẩm cháy chung của nhiên liệu, đầu tiên tính thể tích sản phẩm cháy của
từng thành phần nhiên liệu, sau đó tính thể tích tồn phần cùa một đcfn vị nhiên liệu.
a) Đối với nhiên liệu rắn, lỏng
+ Tính lượng sản phẩm cháy.
Các cơng thức tính lượng sản phẩm cháy khi đốt 1 kg nhiên liệu (rắn, lỏng) :
Vco

= 0,0187C ٥ ١ m ^/kg ;

Vh ^o = 0.112H٥ + dKKL« > m V kg+ 0,0124W٥ 0,00124

Vso^ = 0,007S٥ ١ m ^/kg
(1.18)
Vo^ = 0,21 (n - 1)L. , m ^/kg
Vn‫ = ؛؛‬0,008N٥ + m ^/kg , 0,79L٠١
٧a = ٧C02 ■٠٠٧ H20 ■٠■٧S02 ■٠■٧Ơ2 + ٧N2 ١

/ ١،g

Tính thành phần sản phẩm cháy + :
CO, ^

٧ CƠ2

100%

Vn
H ,o

٧ H20

100%

Vn

02 =

N2 =

so, =


V o.
^
Vn
٧ N,

^
V„

100%

٧ SƠ2
٧n

12

100%

100%.

(1.19)


h) Đối với nhiên liệu khí

4- Tính lượng sản phẩm cháy :
Vco, =0,01(CO + CO2 +CH 4 + Z C „١Hn) , ĩĩ? lĩĩ?

;

VH2٥ = 0,01(H2 + H 2S + 2 C H 4 + I ‫ ؛‬C ^H n+ H 2O + 0١124dKKL.) ,

Vso^ = O.OlHsS , v c ĩlĩĩ?

;

( 1. 20 )

Vo^

= 0 ,2 (n -l)L ٥

Vm

= 0,01(N2 + 79L ,) ١ m^/m^ ;

١

m^/m^ ;

CO١ + ٦٧
'HH2Ơ
٦0 ■١
'SOo
= ٧<^02
+■ ١
٧L
>٧2 + ٧ Ơ2 + ٧ Nj ١ m /m '
+ Tính thành phần sản phẩm cháy : như cơng thức (1.19).

1.1.5. TÍNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA SẢN PHẨM c h á y
Khối lượng riêng của sản phẩm cháy được xác định dựa vào kết quả tính sản phẩm cháy ở

trên và theo công thức sau :
Ư2 ■M n ,

+ CO2 . M c o , + H 2 O . M h 0 + S 0 2 -M so ٥ + ١2 ■M q .

Po=-

22,4 . 100

, kg/m.

hay :
Po ~

28N2 + 44. CO2 + I 8H2O + 64. SO2 + 3 2 . 02
, kg/m '
22,4.100

( 1.21 )

trong đó : N 2 ١ CO2 ٠ H2O ... hàm lượng phần trăm chất khí trong sản phẩm cháy, %.
1.1.6. TÍNH NHIỆT ĐỘ CHÁY LÝ THUYẾT CỦA NHIÊN LIỆU VÀ NHIỆT ĐỘ CHÁY
THỰC TẾ
a) Nhiệt độ cháy lý thuyết
Nếu tất cả lượng nhiệt sinh ra trong khi cháy nhiên liệu tập trung làm cho sản phẩm cháy
có một nhiệt độ nhất định thì nhiệt độ đó gọi là nhiệt đơ cháy lý thuyết của nhiên liệu. Nhiệt
độ này phụ thuộc vào nhiệt trị của nhiên liệu, vào nhiệt độ ban đầu của khơng khí và nhiên
liệu, đồng thời cịn phụ thuộc vào hộ số khơng khí a. Khi nung trước nhiên liệu và khơng khí
thì nhiệt độ cháy lý thuyết của nhiên liệu tăng lên, điếu này có ý nghĩa lớn đối với nhiên liệu
có nhiệt trị nhỏ. Nếu tãng hệ số khơng khí a q lớn thì nhiệt độ cháy lý thuyết của nhiên

liệu sẽ giảm đi và thể tích sản phẩm cháy tăng lên. Tăng nhiệt trị của nhiên liệu cũnglàm tăng
nhiệt độ cháy lý thuyết của chúng.
Dùng phép nội suy xác định được nhiệt độ cháy lý thuyết theo công thức :
( 1.22 )

^ ( t2 - t i ) + t i , ٠c
‫؛‬

trong đó :

2



‫؛‬

1

- nhiệt độ giả thiết của sản phẩm cháy chọn lớn hơn và nhỏ hơn nhiệt độ
cháy lý thuyết, thưcmg t2 - ti = lOO.C ;
ip !2 ^ nhiệt hàm của sản phẩm cháy ứng với nhiệt độ t. và t 2 ١kJ/m^ ;
٠
٩
“ nhiệt hàm tổng cộng của sản phẩm cháy nhiên liệu, kJ/n.m ^ ;
Q t

V.a


_ C nl


· tn l

V.a

^

C k k

· tK K

V.

· L ạ

m

(1.23)

13


trong đó :
Qr - nh ‫؛‬ệt tri thấp của nh ‫؛‬ên l ‫؛‬kJ/kg ệu ٠‫ ؛‬kJ/Tĩ\ 3 ;
Va - thể tích sản phẩm cháy tạo thành khi dốt một dơn vị nh ‫؛‬én l ‫؛‬m ^^ g ệu١ ‫؛‬
Jm //m
J ‫؛‬
Cni ١ c

- tỷ nhiệt của nhiồn liệu và khổng khi ứng với nhiệt độ nung trước nhiên liệu và

khồngkhí, kJ/m3. ٠c ‫؛‬

tn i, Irk - nhiệt độ nung trước nhỉẽn liệu và khổng khi, ٥c ‫؛‬
La

- lượng khổng khi thực tế dể dốt một dơn vị nhiồn liệu, m ^ ^ g , m ^/m ^.

h) Nhiệt độ cháy thực ‫ﻛﻞ؛‬:
Lượng nhiệt sinh ra do dốt cháy nhiốn liệu ngồỉ việc làm tăng nhiệt độ của sản phẩm
cháy cịn tỏa mất ra mồi trương xung quanh. Vì vậy trong thực tế khổng thể nhận dược nhiệt
độ cháy lý thuyết của nhièn liệu mà nhận dược nhiệt độ có giá trị thấp hơn và gọi là nhiệt độ
cháy thực tế.
Nhiệt độ cháy thực tế phụ thuộc vào nhiệt độ cháy lý thuyết và vào d‫؛‬ều kỉện truyền nhiệt
ở nơi dốt nhiên liệu. NếU lượng nhiệt mất do tỏa ra xung quanh càng nhỏ thl nhỉệt độ cháy
thực tế của nhiên liệu càng lớn và ngược lại. Nhiệt độ cháy thực tế cũng là dại lượng dùng dể
đánh giá khả nâng cấp nhiệt của nhỉẽn liệu trong thực tế sản xuất.
Nhiệt độ cháy thực tế của nhỉèn liệu bằng tích số của nhiệt độ cháy ly thuyết và hệ 'Số tổn
thất hàm nhiệt của sản phẩm cháy (hay cơn gọi là hệ số nhiệt độ) :
t ٤‫ = ﺀ‬η ٠t ‫ ﻫﺎ ﺀا‬c

(1.24)

trong dó : tu - nhiệt độ cháy lý thuyết của nhiên líệu, ٥c ‫؛‬
X]{ -.h ệ số nhiệt độ, chọn theo bảng 1. 7.
Bảng 1.7.

Hệ số nhỉệt độ ì]{
Kiểu tò

Lồ buồng vận hành chu kỳ

Lồ buồng vận hằnh chu kỳ
Lò lĩên lục
Lò nung giố
Lò hầm
Lò đứng
Lò dứng
.Lò, quay.
Lò nấu IhUy tinh cố buổng h.ần nhiệt
Lồ Mác tanh

Dạng nhíẽn lỉệu

Nh‫؛‬ồn ỉìệu rắn١
lỏng
Nhỉẽn liệu khi
nt
nt
Nhiên liệu khi. lỏng
Than đá
Khi dốt
Than hụi, mazut, kh.í
Khi dốt. mazut
nt

‫ﺀاأ‬
0,70 ‫ ؛‬0 ‫ا‬75
0 ‫ا‬7 0 ‫ر‬0‫ا‬75
0,77 ‫ ؛‬0,8
0,78 ‫ ؛‬0,83
0,52 ‫ب‬

0,62
0 ‫ا‬6 7 ‫ ؛‬0 ‫ا‬73
0 ‫ا‬7,0‫ ؛‬0,‫ا‬75
0 ‫ا‬6 0 ‫ ؛‬0 ‫ا‬70
0 ‫ا‬70 ‫ ؛‬0 ‫ا‬75

Để có nhiệt độ cháy thực tế lớn cần tăng hệ số nhiệt độ T|, bằng cách giảm lượng nhiệt
tỏa ra môi trường xung quanh, hoặc tăng công suất nhiệt của buồng đốt nhiên liệu.

14


1.2. CÁC Ví DỤ TÍNH TỐN
1.2.1. TÍNH TỐN SỰCHÁY CỦA NHIÊN LIỆU RẮN,LỎNG
a) Tính tốn sự cháy của nhiên liệu rắn
Cho than đá có thành phần : 85,32% ơ

; 4,56% H . ; 4,07% 0 1 , 8 0

; "‫؛‬% N٠ ;

4,25% s" ; 7,78% A3 ; ‫؛؛‬% w ٥ .
Xác định lượng khơng khí cần thiết, lượng và thành phần sản phẩm cháy, nhiệt độ cháy
lý thuyết khi a = 1,0.
Chuyển thành phần của nhiên liệu về thành phần sử dụng dựa vào hệ số chuyển đổi
(bảng 1- 2) ;
'd
X

=


..K

X

100 - w ٥ ٠
١
٥
٠
١٨
d . ,K 100 - w ٥ _ _ ٥ 1 0 0 -3 _ _
-------------- nên A = A -------------- = 7,78 — — = 7,55%
100

100

100

٠٥ ٠ ٠، A-_ ^ W ) - 100-) ٠٠،٠

،١٥ ٠ ،١٠ 100

- (3 _. 7.55 ) ٠ ‫ ؛؛؛‬3 2 ١0,894í ٥ 76,32%
100

100

Sau khi chuyển đổi có :
c ٥ = 85,32.0,8945 = 76,32
H ٥ = 4,56.0,8945 = 4,08


0 ٥ = 4,07.0,8945 = 3,64
N ٥ = 1,80.0,8945 = 1,61
s ٥ = 4,25 . 0,8945 = 3,80

7 ,7 8 .0 ,9 7
w٥ =

=7,55
= 3,00
I = 100,00%

Bảng 1.8 giúp ta dễ dàng xác định được lượng khơng khí cần thiết, lượng và thành phần
sản phẩm cháy.
Để kiểm tra mức chính xác trong tính tốn cần lập bảng cân bằng khối lượng các chất
tham gia phản ứng và các chất tạo thành.
Bảng 1,8, Kết quả tính tốn
TT

Các chất tham gia

1

Than đá

2

Khống khí;

Khối lượng, kg


TT

100

1

Khối lượng,
kg

Các chất tạo thành
Sản phẩm cháy :
CO2 =6,36.44

279.84

02= 7.415.32

237.28

H2 O = 2,207.18

39,73

N2 = 27.895.28

781,06

SO2 =0,119.64


7,62

N2 =27,953.28

782,63
7,55

Tro (A)
Oxy trong tro

0,96
0,04

Chênh lệch

s

1118,34

I

1118,34

15







7 = 8 0
6 Ê9












>
<>


)


<



es
S

.


)





>









C



C







t


(N





X

X

X




es
ce

\

Os






.C











ô
















V






en




'(






C

^'







X
: X‬‬

‫‪X‬‬

‫ة‬
‫‪c١‬‬

‫‪٣١‬‬

‫‪٣١‬‬

‫‪X‬‬

‫ﺀ‪١٠‬‬

‫‪rf‬‬
‫‪٣١‬‬
‫‪X‬‬

‫‪X‬‬
‫ة‬
‫ب‬

‫ا‬

‫ح‬

‫ا‬

‫ز‬

‫‪о‬‬

‫ل‪٠‬‬

‫ب‬
‫ة‬


‫ع‬
‫‪٠٥‬‬
‫ى‬
‫‪'٠٠‬‬
‫‪١‬خ‬
‫‪ ٠‬ج‬
‫ح‬

‫ﺀ‬
‫‪٥‬‬
‫‪Ç‬‬

‫‪٠‬‬

‫‪٠١‬‬
‫‪:‬‬

‫‪٠‬‬

‫‪٣١‬‬
‫‪٣‬‬

‫‪٠‬‬

‫‪es‬‬
‫‪es‬‬
‫‪Ĩ‬‬

‫‪٦‬‬

‫‪٠‬‬

‫‪٠‬‬

‫ئ‬
‫ام‬
‫‪M‬‬
‫ﺗ ﻢ ‪jT‬‬

‫‪٣‬‬

‫‪P‬‬
‫‪СЛ‬‬

‫‪٠١‬‬
‫‪ ١٥‬س‪٢‬‬

‫‪٠‬‬

‫‪٠‬‬

‫‪о‬‬

‫‪١‬ﺀ‬
‫ئ‬
‫ﻟﻢ‬
‫‪٠‬ام‬

‫*‪-‬‬
‫‪٠‬‬

‫'‪١٥‬‬

‫‪6‬‬

‫‪٣١‬‬

‫‪X‬‬
‫ي‬

‫ح‬

‫‪٠‬‬

‫ﻟﻢ‬
‫‪٣١‬‬

‫‪es‬‬

‫‪٠‬م‬
‫ئ‬
‫ام‬
‫آم‬

‫‪١٥‬‬
‫‪٠‬‬

‫‪in‬‬

‫‪?4‬‬


‫ع‬

‫‪ей‬‬

‫‪см‬‬

‫‪٠>٠‬‬
‫غ‬

‫‪о‬‬
‫‪Ш‬‬
‫‪.‬‬

‫ق‪.‬‬
‫ﻳﻦﺀ‬

‫‪С‬ﺀ‬

‫‪٠٠‬‬

‫ﺀ‬
‫ى‬

‫ة‪ 0‬ا‬
‫ع‬
‫‪٠٠‬‬

‫ي‬

‫‪٠‬‬


‫‪'TO‬‬

‫‪о‬‬

‫دد دن‪٠‬‬
‫)‪D‬‬

‫‬‫ى‬

‫‪١‬‬
‫‪<ο‬‬
‫‪6‬ا‬

‫‪С‬‬

‫‪٠‬ذيﺀ‪٠‬‬
‫‪.‬ج‬
‫ةا؛‪١‬‬

‫ﻉ‪٠‬‬

‫‪٠‬م‬
‫ئ‬
‫ﻟﻢ‬
‫‪٠‬ﻟﻢ‬

‫ح‬

‫ر‬


‫<‬
‫‪ü‬‬

‫^(<ﺀ‬

‫‪I‬‬

‫‪ỵ‬‬

‫ق‬
‫‪а‬‬

‫‪С‬‬
‫‪١٠‬‬
‫‪١‬بﺀ‬
‫‪١٥‬‬

‫‪X‬‬
‫‪о‬‬
‫س‪0‬‬

‫‪١٥ Γ‬‬‫‪ t١‬ل ‪٣‬‬
‫; ‪١٥‬‬

‫‪٠١‬‬
‫‪٠١‬‬

‫‪١٠‬‬


‫‪\θ‬‬

‫‪٣١‬‬

‫^‬

‫ت‪٠‬ح‬

‫‪'١٥٠‬‬

‫‪см‬‬

‫‪a‬‬

‫ﺫﻯ‬

‫ق ‪٠О‬‬
‫>‪σ‬‬

‫‪С‬‬

‫‪'<،٠‬‬
‫ق‬

‫‪٥٠‬‬
‫‪١t‬‬
‫‪١٥٠‬‬

‫‪٠‬‬


‫‪X‬‬

‫‪h‬‬
‫‪X.‬‬
‫‪X‬‬

‫ا‬

‫‪٣١‬‬
‫ﺑﻢ‬

‫ﻟﻢ‬
‫‪٠١‬‬
‫‪٢١‬‬

‫‪+‬‬
‫ﻳﻢ‬

‫‪СЛ‬‬

‫‪١٥‬‬

‫ﻷ‬

‫‪٠‬‬
‫‪٠٠‬‬
‫‪٠‬‬

‫‪١٥‬‬
‫‪١٥‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪٠‬ام‬

‫)‪ự‬‬

‫‪٠١‬‬

‫‪٠٠‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪٠‬م‬

‫ا‬

‫‪٠١‬‬

‫‪-‬‬

‫‪X‬‬

‫‪٠‬‬

‫‪H‬‬

‫'‪θ‬‬
‫ة‬

‫‪со‬‬

‫‪ ٤‬ة ﺀ ‪ £‬ا ' ة ح‪ ٠‬؛ = ث‪6٠06‬‬


‫‪٠‬‬

‫‪٣٦‬‬

‫ب‪١‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬

‫‪٣١‬‬
‫ل‪٣‬‬
‫‪٣‬‬

‫)‪ơ‬‬
‫'‪с‬‬

‫ب‬
‫ل‪٠‬‬

‫‪ỵ‬‬

‫ق‬
‫‪a‬‬
‫ي‬
‫ﻵ‬

‫‪١٥‬‬

‫‪X .‬‬

‫‪X ٠١‬‬

‫‪^ ۶ ٠‬‬

‫>‬

‫·ﻻ‪٠ 3٠‬ﻟﻢ‬

‫ق ‪СЛ‬‬

‫‪ầì‬‬
‫ﺀ‬

‫‪C‬‬

‫ﻫﻊ‬

‫ﻟﻢ‬

‫‪٠١‬‬
‫آم‬
‫‪....‬‬

‫‪٥٠‬‬
‫‪٥٥‬‬
‫ى‬

‫‪٠١‬‬
‫ق‬


‫‪٣١‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪٠١‬‬
‫‪١‬ﺀ‬

‫‪١٥‬‬
‫‪٠‬‬

‫‪١‬ح‬
‫‪٠‬ﺀ‪١‬‬
‫ق‬
‫‪٧‬‬
‫ﻣﺎ‬

‫ي‬

‫‪X‬‬
‫‪-‬‬

‫ب‪١‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪٠١‬‬
‫‪٠‬م‬

‫‪٣٦‬‬

‫‪٠‬‬
‫ﻟﻢ‬


‫‪٠‬‬

‫‪es‬‬
‫‪:‬م‬
‫ب‬

‫‬‫‪٣١‬‬

‫‪٠‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪ ٠‬ة‬
‫ﻟﻢ‬
‫‪٠٠‬‬

‫و‬

‫ح‬
‫‪٥٥‬‬
‫‪٠‬د‬

‫‪es‬‬

‫‪٥.‬‬
‫ﻫﺪ‬

‫‪X‬‬

‫‪٠‬‬

‫‪٠١‬‬
‫‪١‬م‬

‫‪٣١‬‬
‫‪٠١‬‬

‫‪X‬‬

‫‪С‬‬

‫ﺀ‬
‫ى‬

‫‪ ٠‬ج‬
‫ج‬

‫'‪e‬‬
‫‪«ộ‬‬

‫ف‪١‬‬
‫م‬
‫ﻧﺤﺚ‪.‬‬
‫‪٥٥‬‬

‫ب‪٢‬‬
‫‪Γ‬‬
‫‪١‬‬

‫‪es‬‬


‫‬‫‪....‬‬

‫‪rf‬‬

‫‪٣١‬‬

‫ئ‬
‫‪٠٠‬‬

‫’‪θ‬‬
‫ا‬

‫‪٣١‬‬

‫ﻳﻲ‬

‫ص‬

‫‪Η‬‬
‫‪٠‬‬

‫‪١‬ى‬
‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬

‫‪٠١‬‬

‫‪ψ~ή‬‬
‫‪٠‬‬


‫‪es‬‬
‫‪О‬‬

‫‪١٥‬‬
‫‪٣١‬‬

‫ع‬

‫‪٠٠‬‬

‫‪Η‬‬
‫‪Ị‬‬

‫ة‬

‫ج‬
‫ل ‪'٠‬‬

‫; ﺀ ‪١٥٠‬‬

‫‪Е‬‬

‫‪со‬‬
‫ﺀ‬
‫‪٠٠‬‬
‫‪١‬‬
‫؟‬
‫‪0‬‬
‫ﺀ‬


‫‪C‬‬

‫‪0 ) ،(٠‬‬

‫)‪ ; ٠‬ﻝ ‪١٠ C‬‬

‫‪٠‬‬

‫‪Η‬‬

‫‪Ç‬‬
‫?‪٤‬‬
‫ع‬
‫ﻳﺪ‬
‫‪٥٥‬‬

‫‪٠٠‬‬

‫‪C‬‬
‫‪M й‬‬
‫‪en‬‬

‫‪٥‬‬

‫‪X‬‬

‫ﺀ‬

‫‪ỵ‬‬


‫‪СЧ‬‬
‫‪Z‬‬

‫)‪٠‬‬
‫ع‬

‫'‪٢١‬‬

‫‪٣١‬‬
‫‪٠‬‬

‫ﺀ ‪68‬ة‬
‫ﺖ ^‬
‫‪1‬ا‪7‬ا‪1‬ﺀ ‪£‬اﻟﻢ ‪9‬ﺣ‬

‫‪es‬‬

‫ﻋ ﺢ‪ ٠‬ﺟﺪ ن‬
‫ع ق‬
‫ق‪٠‬ل ‪٠‬‬
‫‪٠٠٠‬‬

‫ﻳﻢ‬

‫ى‬

‫ي‬

‫‪٠٥‬‬


‫‪G‬‬

‫ة‪٠‬‬

‫ة‬

‫ﺀ ل ‪ ٠‬ت‪4‬‬

‫‪-‬هﺀ‬

‫‪Ẹ‬‬

‫‪X‬‬

‫‪٠‬‬

‫‪٠‬ﺀ‬

‫‪٥٥‬‬

‫‪05‬‬

‫ﻳﻊ‬

‫‪-S‬‬

‫‪/С‬‬
‫‪.‬‬
‫>‬


‫‪с‬‬

‫‪٩٠‬‬
‫تﺀ‬

‫‪й‬‬

‫ث'ة‪1‬ح ‪ +‬ﺣﺪ'‪ 68‬ة = ‪£‬جﺀ‪£‬ا‬

‫‪٠٠‬‬

‫‪...‬‬
‫ى‬
‫ل‪٠‬‬

‫ﻃﺄ‬

‫‪I‬‬

‫ع‬
‫؟‪.‬‬
‫‪/С‬‬
‫‪.‬‬
‫عﺀ‬

‫‪-‬‬

‫‪X‬‬
‫‪es‬‬


‫‪CS‬‬
‫‪٣٦‬‬

‫ام‬
‫‪٣٦‬‬

‫‪es‬‬

‫‪es‬‬

‫ةي‪ ٠‬ﺀ ا ة


.


:

C












X




-

..






t





X

X

es






|


I





<
*





3
...

'

















'

/
t


C

'









H






H

X












II


ô

I C

.S

!






.







es

H
II

.

;



Il

II









;



...









h



Z



en





5 " 4(0.





h







16


h) Tính tốn sự cháy nhiên liệu lỏng :
Tính tốn lượng tiêu hao khơng khí, lượng và thành phần sản phẩm cháy và nhiệt độ cháy
của dầu mazut có thành phần như sau : 86,5% c ٥ ; 10,5% H٥ ; 0,3 N٥ ; 0,3 0.^ ; 0,3 s ٥ ;
0,3% A٥ và 1,8% w ٥ .
Ta sẽ tiến hành tính lượng tiêu hao khơng khí, lượng và thành phần sản phẩm cháy với hệ
số khơng khí a = 1,0 ; a = 1,1 ; a = 1,25.
Các kết quả tính tốn cho 100 kg dầu mazut được đưa vào bảng 1.10.
Để kiểm tra mức độ chính xác phần tính toán ta lập bảng cân bằng khối lượng các chất
tham gia phản ứng và các chất tạo thành khi a = 1,0 .
Bảng LIO,
SỐ
TT

Các chất tham gia

1


Mazut

2

Khơng khí

Khối lượng, kg

Số TT

Khối lượng,
kg

Các chất tạo thành

1

CO2 ..... 7 ,21.4 4

317.20

2

H 2 O ....5,25.18

96,33

100


..... 9,835.32

314,7

3

SO2 .....0,0094.64

.....37.28

1036.0

4

N 2 ..... 37,0097.28

1036,27

5

A .....
Tổng cộng :

0.3
1450,70

1450,7

Tổng cộng :


0,6

Xác định nhiệt trị thấp của dầu mazut theo công thức của Menđêlêev :
Qi = 339,1

c٥ +

1256H٥

108,86 (0 ٥ -

s٥) -

25 (W٥ + 9H٥) =

= 339,1.85,6 + 1256.10,5 - 108,86(0,3 - 0,3) - 25(1,8 + 9.10,5) = 40107 kJ/kg
Hàm nhiệt tổng khi không nung trước nhiên liệu và không khí (khi n = 1,0) theo cơng
thức (1-23) :
Qf


40107

11,1

3613,4 kJ/m

Giả thiết tj = 2100.C < t]٤ < t2 = 2200.C (phụ lục II) xác định được ỈỊ và Ì2 ·
ở nhiệt độ tj = 2100.C hàm nhiệt của sản phẩm cháy là :
‫؛‬CO2 + SO2 = 0,147.5186,81 = 762,45

ÌH^o

=0,108.4121,79 = 455,15

ÌN

=0,745.3131,96 = 2333,10

12)00

~ 3540,70 kJ/m^

ở nhiệt độ t 2 = 2200. c hàm nhiệt của sản phẩm cháy là :
ÌCO2+SO2

=0,147.5464,2 = 802,0

ÌH

=0,108.4358,63 = 472,0

ÌN

0

= 0,745.3295,84 = 2455,0

‫ ؛‬k J/m 29,4 37 =

2 ٠ KTNLK


2200^

£ 3

, ịif ٠T٠P١ỉ .T
٤
M

D



٠

C

٠

17


‫ ا‬Từ kết quả tinh có ‫ ا‬2١0‫؛ < ةا < ه‬nên v 2200‫؛‬ệc chọn 2100.C < t|, < 2200.C ià phù hợp
và tit dược tinh th e . cồng thức ( 1. 22 ) :
3613 - 3540.7
38٠!2 = 100 .‫ ﺋﺌ ﺈ‬c
3729 - 3540,7

1‫ﺀا‬- t 2100
Dối với trương hợp khi

theo cơng thức (1. 23) :
‫ة‬

a=

1,

tKK= 300. c

xác định hàm nhiệt tổng của sản phẩm cháy

:Q ? U o C K K tK K : 4 0 1 0 7 : 3
3988:
V.
4729,4 - 3540,7

81.300^ 0 ,4 9 .1 ‫ا‬

Giả thiết tj = 2300.C < tjt < 2400 = 2‫ أ‬.C (phụ lục II) và bảng (1. 11) tinh dược ij và 2‫ ؛‬:
ở nhiệt độ tj = 2300. c hàm nhiệt của sản phẩm cháy là :
+ 5 0 = 0,147.574639 = 842,0

‫؛‬Co

495,0 = 0,108.4485,34=
:‫ﻻا‬
‫ ﻻ‬2‫ه‬
= ٠20,0,745.3457 = 2575,0
N,
‫؛‬kJ/m3 3912 = 2300

ở nhiệt độ ‫ أ‬c hàm nhiệt của sản phẩm cháy là . 2400 = 2 :
٤
= 0 )147.6023,25 = 907,0

Co‫؛‬so

- ‫ ؛‬H ٥ = 0,108.4724,37 = 522,0
‫ ؛‬N = 0,745.3620,58 = 2695,0
‫ ؛‬kJ/m3 4134,0 = 2400
Kết quả nhận dược : ‫ ؛‬2300 < ‫؛ < ﻟ ﻞ‬cho thấy việc chọn 2300. < t.[ < 2 4 0 0 . c là phù 2 1
hợp và tj dược tinh theo cơng thức ( 1. 22 ) :
t. = 2300 + 3988 3912 100 = 2335.С
li
4124 - 3912

Càn cứ ٧à٠ các kết quả tinh t.á n cho thấy rằng kh‫ ؛‬tâng hệ số t‫؛‬ẻu hao khồng khi sẽ lầm
tăng lượng sản phẩm chấy dẫn dến làm giảm hàm nhiệt của nó, vì 'Vậy nhiệt độ cháy lý thuyết
giảm. Khi tăng nhiệt độ nung nống trước khổng khi sẽ làm tang nhiệt độ cháy lý thuyết.
1.2.2. TÍNH SỰCHÁY KHÍ

h On

HỢP

Cho hồn hợp khi 10 cao và khi 10 cốc có nhiệt trị Q6600 = ‫ ؛‬кІ/щ З, xốc định lượng
khOng khi cần thiết, lượng và thầnh phần sản phẩm chấy, nhiệt độ cháy lý thuyết khi a = 1,1
và nhiệt độ nung trước khồng khi ÍRK = 4 0 0 .C .
Thầnh phần .khi khỡ cho t.rong bảng 1. 11. , , .
Bang 1,11.


T hành phần cắc khi khơ, %

Khi

co‫؛‬

CQK

Hi

N‫؛‬

Lị cốc
Lị cao

2.35
10.7

7,44
2‫اة‬5

56,42
2,5

3.97
58,20

18

CH‫؛‬

26.05
. ' 0‫ا‬1

СгН‫؛‬
3,14
-

٥
2
٠
‫ا‬63
~


‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬

‫‪о‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪٣‬‬

‫‪W‬‬

‫‪١‬‬
‫‪٥‬‬
‫‪٩‬ا‬

‫‪٠‬‬
‫‪٢‬‬
‫‪١‬‬
‫‪٠‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪١‬‬
‫‪٢‬‬
‫‪t١‬‬
‫؛؟‬

‫‪ITi‬‬
‫‪٢‬‬
‫ب‪s‬‬

‫‪C‬‬
‫‪V‬‬
‫‪J‬‬
‫‪±‬‬

‫‪-‬‬

‫‪1‬‬

‫ﺓ‬

‫ا‪٢4‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪١‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬

‫‪6‬‬

‫‪٢١٠‬‬
‫‪Ш‬‬

‫‪(N‬‬
‫غ‬
‫‪١‬‬
‫‪X‬‬

‫‪٢٩‬‬
‫‪X‬‬

‫‪X‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪١‬‬
‫‪٠‬‬

‫‪6‬‬

‫‪о‬‬
‫‪٢١٠‬‬
‫‪X‬‬

‫‪٢‬‬
‫‪١٩٩‬‬


‫‪٢‬‬
‫‪٩‬‬
‫‪٢‬‬
‫‪٩‬‬

‫)‪ự‬‬

‫‪١‬‬
‫‪٩‬‬
‫‪X‬‬
‫‪٩‬‬
‫‪٠‬ا‬
‫‪S٠‬لي‬
‫‪-‬‬

‫‪٧‬‬
‫‪٦‬‬
‫‪٩‬ا‬
‫‪٠‬‬
‫‪٢‬‬
‫‪١‬‬
‫ل‬
‫‪٠‬‬

‫‪i‬‬

‫‪٢‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪X‬‬

‫‪X‬‬
‫‪٢‬‬
‫‪٩‬‬
‫;‬

‫‪٢‬‬
‫‪١‬‬
‫ى‬
‫‪١٠‬‬
‫‪٢‬‬
‫‪٩‬‬
‫ي‬
‫ى‬
‫‪٦‬‬

‫‪١‬‬
‫)‪t‬‬
‫‪XT‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪H‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪٢‬‬
‫‪١‬‬
‫‪X‬‬

‫‪١٢,‬‬
‫ي‬


‫‪١‬‬
‫‪٥‬‬

‫‪X‬‬
‫‪٠٠‬‬

‫‪٢‬‬
‫‪١‬‬
‫‪٠ ٠‬‬
‫ج‬
‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬
‫ح‬
‫ى‬
‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪ +٠‬ئ‬
‫ﺀ‪٠‬‬
‫لآ ‪+ τ: ١ ٩‬‬
‫‪٢‬‬
‫‪١‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪٠ ١٥‬‬
‫ب‪٥٠٢‬‬
‫‪٠‬‬
‫ﻷ ؛‬
‫ب‪II ٠١‬‬
‫‪II‬‬
‫‪٩‬ا‬
‫)‪ГГ‬‬

‫‪٢‬ا‬
‫‪٩‬‬
‫‪X٩ X‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪١‬‬
‫‪٠‬‬
‫ﺗﻤﺢ‬
‫ي‬
‫‪٦‬‬
‫ل‬
‫‪ ٠‬ت ‪٠٠ X‬‬
‫‪٧١‬‬
‫‪٦‬‬
‫ﺺة‬
‫‪٠‬‬
‫؛‬
‫‪ã‬‬
‫‪Ч‬‬
‫‪ N‬ﻧﻢ‪ ٠ .‬ﺗ‬
‫‪١‬‬
‫‪٥‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪١‬‬
‫‪١‬‬
‫‪٩‬‬

‫‪٢٩٠‬‬

‫‪١‬م‬
‫آ‬


‫‪١‬‬
‫‪٥‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪٧٦‬‬

‫‪٧‬‬
‫‪٦‬‬
‫‪٠‬‬
‫ي‬
‫‪٧‬‬
‫‪٦‬‬

‫ﻲ‬
‫ﻟ‬
‫‪١‬‬
‫‪٩‬‬

‫‪X‬‬

‫‪٢٠٩‬‬

‫‪C‬‬

‫‪٥‬‬

‫ى‬
‫‪ίΟ‬‬

‫‪C‬‬

‫‪T‬‬

‫‪٠‬‬
‫‪١‬‬
‫ﻟﻲ‬
‫‪Γ١‬‬
‫ئ‬
‫‪٠‬‬
‫‪^٠‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪Ò‬‬
‫‪N‬‬
‫‪+٠‬‬
‫‪O‬‬
‫‪N‬‬
‫‪О‬‬

‫‪СЧ‬‬

‫ﻕ‬

‫‪٠‬‬

‫‪O‬‬
‫‪N‬‬
‫ئ‪٠‬ح‬
‫؟؛‪٠١:‬‬
‫‪١٠‬‬
‫‪٢‬‬
‫‪'I‬اا‪٩‬‬


‫‪ > 3‬ث‪٠‬‬
‫‪C‬‬
‫‪N‬‬
‫‪٠£٠٠ ٠‬‬
‫‪٥٠‬غ‬
‫ع‬

‫‪:‬‬
‫ ﺀ »‪1‬‬‫‪ о‬ع ‪٠٠‬‬
‫‪£‬ل‪: ٠‬‬
‫ة ة‪0 .‬‬
‫‪£X‬‬
‫—‪r‬‬

‫‪١‬‬

‫‪+‬‬

‫)‪ự‬‬

‫ح‬
‫‪٦٠‬‬
‫‪£‬‬

‫ح‬

‫‪٠‬ﺀ‬

‫‪иЪ‬‬


‫‪٠٠‬‬
‫‪١٥‬‬

‫‪٧٦‬‬

‫‪١‬‬
‫‪٩‬‬
‫‪٢٩‬‬

‫‪٢‬‬
‫‪١‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪٢t‬‬

‫‪O‬‬
‫‪n‬‬
‫‪O‬‬
‫‪N‬‬
‫‪O‬‬
‫‪N‬‬
‫‪nC‬‬

‫‪І‬‬

‫ض‬
‫ق‬

‫‪٢‬‬

‫‪t‬‬
‫‪٠٦‬‬
‫‪iS‬‬

‫‪íN‬‬
‫‪X‬‬

‫‪٣‬ل‪١‬‬
‫ذ‪٦‬‬
‫‪٢‬‬
‫‪X‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬

‫‪I‬خ‬
‫‪٥ ễ‬‬

‫‪١‬‬
‫‪٩‬‬
‫‪٢‬‬
‫‪١‬‬
‫ل‬

‫‪٦‬‬

‫‪-‬‬

‫‪٥‬‬

‫‪١٠.‬‬

‫‪٢‬‬
‫ﺀ‬
‫‪٠g٠‬‬

‫‪О‬‬
‫‪C‬‬
‫‪N‬‬

‫م‬
‫ص‬

‫‪X‬‬

‫‪id‬‬

‫‪g‬‬
‫‪١‬‬
‫‪ag‬‬

‫>‬
‫‪b‬‬
‫‪١‬‬
‫‪٠‬ة‬
‫ﻕ‬
‫‪g‬‬

‫‪a‬‬
‫‪N‬‬

‫‪0‬‬

‫ى‬

‫ق؟ ‪£‘6t?0l = t7‘ZZ٠K8‘9tr‬‬

‫ﻕ‬

‫ﺀ‬

‫‪٠‬م‬
‫ل‬
‫‪ΪΛ‬‬

‫‪٢٠٦‬‬
‫‪٠‬ى‬
‫‪7٠‬‬
‫‪^١‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪١‬‬
‫‪٧‬‬
‫ه‬
‫‪+٦‬‬
‫‪٠‬‬
‫ى‬
‫‪٦‬‬
‫‪Γ.‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪٢‬‬
‫‪١‬‬
‫‪ί‬‬

‫‪٢‬‬
‫‪٩‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪٣‬‬
‫ى‬
‫‪٢‬‬
‫‪١‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪+ II‬‬
‫‪٢٣١‬‬
‫ا ‪СО‬‬
‫‪٠١٠‬‬
‫ؤ‬
‫‪١٠‬‬
‫)‪(/‬‬
‫‪CT‬‬

‫‪١‬‬
‫ب‬

‫ة‬

‫‪g‬‬
‫^‪١‬‬

‫ح‬

‫‪٠ ۵‬‬
‫ﺀ ‪+٢١٠‬‬
‫‪٥‬‬

‫‪١‬م‬

‫ﻦ‬
‫ﻤ‬
‫ﻣ‬

‫‪Ù.‬‬
‫‪С‬‬

‫‪٢‬‬
‫‪t‬‬

‫‪6 ٩‬ﺀ‪8‬ﻋﺞ‪+‬ﻋﻮ‪ = 666٠‬و ا‪^ 8‬‬

‫‪\ả‬‬

‫‪Ể‬‬
‫‪a‬‬
‫‪٩٠٠‬‬
‫‪٠‬ﺀ‬

‫)‬
‫‪Ç‬‬
‫‪.٠٠‬‬
‫ح‬
‫>‪٠‬‬
‫‪Ç‬‬
‫‪٩٠‬‬
‫‪٧‬‬


‫‪a‬‬
‫هﺀ‬
‫‪g‬‬
‫>>‬
‫‪١‬‬
‫ﻟﺔ‬

‫‪X‬‬
‫)‪D‬‬
‫‪C‬‬
‫'‬
‫‪٠٠‬‬

‫‪ON‬‬

‫‪6٠١‬ﺀ‪8‬ﻋﺔ‪€٠‬ﺀخ ‪ 9‬ة = ع ‪ 9‬ا‪666‬‬

‫‪с‬‬

‫‪٦‬ى‬
‫‪,١ ٢‬‬
‫‪٠٠٠٦‬‬
‫‪٠١٠‬‬

‫ا‬

‫‪XX‬‬
‫‪١‬‬
‫‪V‬‬
‫ﻣﻢ ‪") ٢٠٦‬‬

‫(‬
‫‪N‬‬
‫‪n‬‬
‫‪sO‬‬
‫‪O‬ة ﻫﺎ ب‪.‬‬
‫ا ‪٠‬‬
‫‪ỴN٠ ٠‬‬

‫‪ ٠٠‬ى‬

‫‪'.٠‬‬
‫ل‬
‫‪С‬‬

‫‪ ٢٣٠‬ﻟﻖ‬
‫‪٠‬ﻟﻢ )‪ự‬‬
‫ا ‪ ٠‬ئ ‪١ ٠١‬‬
‫‪(S ы ٠‬‬
‫ج ج‬
‫‪ ю‬ﻣﻤﻢ‬
‫‪. ٠ ٠‬‬
‫‪٠٠‬‬

‫ي‬
‫‪Ẹ‬‬

‫ﻕ‬

‫‪а‬‬


‫‪ỵ‬‬

‫‪C‬‬
‫‪M‬‬

‫ي‪.‬‬
‫ﺀ‬
‫‪Я‬‬

‫ة‬

‫ﻕ‬
‫‪٠٠‬‬

‫ب )‪.‬‬
‫ي‪Ç‬‬

‫ئ‬
‫>‬
‫‪٠‬‬
‫ﺀ‬

‫‪ ٠£‬ج‬

‫ﻟﺞ‪. ٠‬‬
‫‪١‬‬
‫ج ‪:‬‬
‫‪٠C‬ل‪٠‬‬
‫م‬
‫‪١٠‬‬

‫( ل‪ ٢١‬ﻵﺀ‬
‫‪ XX‬ل‪١‬م‪N‬‬
‫‪ ٠٠‬ذ‪١‬م ‪ ١‬ه‪m٢‬‬
‫‪І І Ій ٠‬‬

‫ﻫﺔ‪/‬‬
‫>‬
‫‪W‬‬
‫‪.‬‬

‫ﺀ ‪ ٣٠‬ﺩ ‪ ٣١- ٣١ ٢٩‬ﺯ ﺯ‬
‫ﰈ‬
‫‪ о‬ذ ; ‪ ٠


CT CT

Đ -




.


a


..








ÊX
C
T

Ê



.



X X ٢١‬‬

‫م‬

‫حﺀ‬

‫‪(Л‬‬

‫‪٠‬ﺀ‪٠‬ﺀ‬

‫‪+‬‬
‫)‬

‫‪C‬‬
‫‪٢١4‬‬
‫‪I٠ ٢١٠‬‬

‫‪٩٠‬‬
‫ﺀ‬
‫ت‬

‫‪Ẹ‬‬
‫‪١‬‬
‫‪(Ό‬‬
‫ﺀ‬
‫‪ÌỎ‬‬

‫‪a‬‬
‫‪٠٠‬‬

‫‪٠ Ạ‬ﺀ‪à ٠‬‬

‫‪١٥٠‬‬

‫س‪٠‬‬

‫‪٠‬‬

‫ﺀ‬
‫ى‬

‫ﺑﻢ‬


‫‪Стс‬‬
‫‪٠‬ﺀ‬
‫‪٠о‬‬
‫‪‘С‬‬
‫ح‬
‫‪P‬‬
‫ﺀ‬
‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪X‬‬
‫ى‪£‬‬

‫ﺀ‬
‫ا‬
‫‪iri١‬‬

‫‪٢‬‬
‫‪٩‬‬
‫‪٠‬‬

‫‪٥‬‬
‫‪а‬‬

‫ﺀ‬
‫‪٠٠‬‬

‫ﺀ‬
‫‪ Ễ‬ن‬
‫غ‬


‫ب‪١‬‬

‫‪٠٠‬‬

‫‪Ổ‬‬

‫‪١‬‬
‫ؤ‪.‬‬

‫‪١٠.‬‬

‫‪C‬‬
‫‪T‬ح‬
‫‪٩٠‬‬

‫‪٢‬‬
‫‪٠‬‬
‫ت‬
‫‪١‬‬
‫‪X‬‬

‫ب‪٢‬‬

‫‪٢‬‬
‫‪١‬‬
‫‪О‬‬
‫ة‬

‫‪٥‬‬
‫‪٥‬‬

‫‪С‬‬
‫‪On ٠‬‬
‫‪٠‬ﺀ ‪Os‬‬
‫ﺀب ‪ON‬‬
‫‪.٠‬‬
‫ﺏ ﻷا ‪٥‬‬
‫‪г٠‬‬
‫‪٦‬‬

‫ﺾ‬
‫ﻣ‬
‫‪O‬‬
‫‪J‬‬
‫‪D‬‬

‫ح‬

‫‪S‬‬
‫‪(л‬‬

‫‪٢‬‬
‫‪٩‬‬

‫‪٢‬‬
‫‪١‬‬
‫‪٠‬‬
‫\‬
‫‪٠‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪٢‬‬

‫‪١‬‬
‫ﺀ‬
‫‪١‬م‬

‫‪'.a‬‬
‫ﺀ‬

‫‪о‬‬
‫‪ễ‬‬

‫‪X‬‬
‫‪.‬‬

‫‪19‬‬

‫‪N‬‬
‫‪٥‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪١‬‬
‫‪٧‬‬
‫‪٦‬‬

‫‪E‬‬

‫‪ỵ‬‬

‫ﻟﻲ‬

‫ﺀ‬
‫ح‬

‫ح‬
‫‪.٠‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪£C‬‬
‫‪£‬‬
‫‪h‬‬

‫‪.٠٠‬‬
‫‪٠‬‬
‫‪С‬‬
‫' ‪Т‬‬
‫‪С‬‬
‫‪٦٠ ٠‬‬
‫‪ ễ‬تﺀ‬

‫‪٢‬‬
‫‪١‬‬
‫‪00‬‬
‫‪! ٩‬‬
‫‪oS‬‬

‫‪٩٠‬‬

‫‪٢١٠‬‬
‫‪о‬‬

‫‪٠ Η٢٠ỊỊ (٠‬‬
‫■‬
‫‪٩‬ﻟﻲ‬


‫‪II‬‬

‫؟©‬
‫ﻳﺪ‬
‫‪£'٠‬‬

‫ة‬

‫‪٢‬‬
‫ب‬

‫خ ‪6۶‬اﺟﻠﺢ‪' 8‬ةح‪ = ^ ٠‬آ‪ 1‬ا ‪0‬ﺀةة‬

‫‪с‬‬
‫‪о‬‬
‫‪С‬‬
‫ع ‪Т‬‬
‫‪С‬‬
‫‪.‬‬

‫‪о 8‬‬

‫ت‬

‫ل‪E٠‬‬

‫‪ ٠ о о о‬ج‬

‫‪II‬‬


‫‪3‬‬

‫‪.‬ى‪.‬‬

‫‪Ç‬‬

‫‪٠٠‬‬

‫ﺀ‬

‫ﻳﺪ‬
‫ه‪.‬‬
‫ﻑ‬
‫ة‪٠‬‬
‫ة‬
‫ﻳﺬ‬
‫ﺀ‪٠‬‬

‫ﺀ‬

‫‪.‬ج‬
‫ج‬

‫د‬

‫ﻳﺬ‬
‫ﺀه‬

‫‪N‬؛‬


‫‪I.‬‬
‫ﺫ‬

‫‪٥٠٥‬‬

‫ﺀ‬

‫‪U X ự )O Z ^< H‬‬

‫ا' ة‪,‬‬
‫‪£‬‬

‫‪I‬‬

‫ي‬


Cho độ ẩm khí lị cốc C0،;٥c ==25 g/m ^ và độ ẩm khí lị cao co٥٥. = 30g/m^ theo công
thức (1.2), (1,3) xấc định thành phần ẩm của chúng :
x٥ = x ١‫؛‬
. Y٥
٨

CỐC

100

100 + 0,1242co
K


Y = .‫؛‬.
~
٨c٥
c

100

100 + 0,1242.25

= x 0,97^‫؛‬.

100
= 0,964
100 + 0,1242.30

a
K
■cao ٠
٠٨cao

K

X cao

Kết quả tính thành phần ẩm của khí lị cốc và khí lị cao đưa vào bảng 1.13.
Bảng 1,13.

T hành phần khí ẩm, %

Khí


co|

co^

H|

Lị cốc
Lị cao

2.28
10,30

7,21
27,50

54,72
2.41

,

N|

CH|

C HI

2

٥i


3.85
56.1

25,27
0.09

3.04

0,61
-

-

H20٥
3,02

3.6

Sử dụng bảng 1.13 và cơng thức (1.6) xác định được nhiệt trị các khí như sau :
t(cốc) = 127,7.7,21 + 108,0.54,72 + 3 5 9,6.25,27 -í- 5 9 8 ,7 .3 ,0 4 =
= 17610 kJ/m ^
Q?(cao) =

+ ^.‫ >؟‬٥ ■k J/m 3780 = 3 5 9 ,6 .0 ,0 9 + 2.41^

Tỉ lệ hỗn hợp khí tính theo cơng thức (1.4) :
‫^؛‬t(cốc) ~ ٠ hh

X =


t(cao)
Q ‫(؛‬٠
٥
.) - Q ."

17610 - 6600
= 0,796
17610 - 3780

Thành phần của khí hỗn hợp được tính theo cơng thức (1.4.) và bảng (1.13) :

co ^٠١ = 10,3
co ٠١٠١ = 27,5
N‫؛‬٠١ = 56,1

. 0,796

+ 2,28

. 0,204

.0,796 + 7,21 . 0,204
. 0,796

+ 3,85

. 0,204

H‫؛‬٠١


= 2,41 . 0,796

+ 54,72

CH4‫؛‬٠١

= 0,09 .0,796 + 25,27 . 0,204

. 0,204

= 8,68%
= 23,35%
= 45,40%
= 13,10%

= 5,23%
. 0,204 = 0,62%

C2h!|'١ = 0,0 . 0,796 + 304
o ‫؛‬٠١ = 0,0 . 0,796 + 0,61 . c1,204

= 0, 12%

H20٠١٠١ = 3,6

= 3,5%

. 0,796


+ 3 ,0 2 .0 ,204

Tổng cộng = 100%.
Lượng khơng khí, lượng và thành phần sản phẩm cháy tạo thành khi đốt 100 m^ khí hỗn
hợp được tính theo phương pháp lập bảng (bảng 1.14).

20


D)

ỗ'


ô .

w
(N

CM




ri



c


/d





>

-





CN

<
\
)




















C









0


.





<









CM









0

'* 0






C

)





/



ầ)







S






.
e
'

)

c'








X

U


.

CM

I









ếè




Z














:

V)

(N



CM

'
>

.




CO

c



VM









I


.

3

I
c
:





w

/

I
a

N

8

X
U



N

N

w



CM

U




I

21


Để kiểm tra độ chính xác của tính tốn, cần lập bảng cân bằng khối lượng với a = 1,1
Số
thứ
tự
1

Các chất tham gia

Khối
lượng, kg

Số thứ
tự

Khối
lượng, kg

Các chất tạo thành

Nhiên liệu :
CO2
8 .6 8 .4 4
CO ..... 23 ١35 . 28

382.00


Sản phẩm cháy :
CO 2 ..... 3 8 .5 0 .4 4

653,00

O 2 ..... 3 ,0 9 5 .3 2

CH 4 .....5 ١23 . 16

83,50

H 2 O .... 28,30 . 18

510,00

C 2 H 4 .... 0.62 . 28

17,35

N 2 ..... 171,988 . 28

4813,00

Ho ..... 13.10 2

26,20

N 2 .... 45 ١40 28


1268,00

Chênh lệch

- 1 .1 1

H 2 O. .....3 ١50 . 18

63,00

O 2 .... 0 .1 2 .3 2
Khơng k h í :
O 2 ..T.. 33 ١52 32

3.84

2

1

2

1692,00
99,00

1071,00

N 2 .... 126,588 . 28
I


545,00
7112,89

7112,89

I

Tính nhiệt độ cháy lý thuyết
Nhiệt hàm tổng cộng của sản phẩm cháy được tính theo cơng thức (1.23) :
_ 6600 + 1,6.400.1,3302
= kJ/m 3080‫؛؛‬
~
2,41
Giả thiết tỊ = 1800.C < tu < t 2 = 1900.C xác định ij, Ì2 .
t j = 1800.C

t 2 = 1900.C

ico = 0,1590.4360,67 = 694,5 ;

ico = 0 ,1 5 9 0 .4 6 3 4 ,7 6 = 735,5

ÌH20= ٥>1170.3429,90 = 389,9 ;

ÌH20= 0.1170.3657,85 = 427,5

ÌQ, = 0 ,0 1 2 8 .2 8 0 0 ,4 8 = 35,8;

‫ ؛‬2


٥

0,0128.2971,30 = 38,0

ÌN

ÌN

= 0 ,7 1 1 2 .2 8 0 8 ,2 2 = 1995,0

= 0 ,7 1 1 2 .2 6 4 6 ,7 6 = 1881,0;

‫ ؛‬kJ/m 3176,0 “ 1900

‫ ؛‬kJ/m 3001,2 = 1800
Từ kết quả nhận được i]goo

٠‫ ؛ ؛ ؛ ؛‬: <

‫ ؛‬1900

‫؛‬٥

٧‫؛‬ệ ،‫ ؛‬chọn 1800.C

< tit

< 1900.

c


là phù hợp và tính t |٤ theo cơng thức ( 1.22 ) :
3080 - 3001,2
.100 = 1845.C
ĩị [ — 1800 +
31760,0 - 3001,2
1.2.3. TÍNH SỰCHÁY NHIÊN LIỆU KHI LÀM GIÀU O2 TRONG KHƠNG KHÍ
Sử dụng khơng khí có làm giàu O 2 (35%) để đốt khí thiên nhiên với a = 1,1. Xác định
lượng khơng khí cần thiết, lượng và thành phần sản phẩm cháy, nhiệt độ cháy lý thuyết tromg
trường hợp này. So sánh sự thay đổi các tham số khi đốt bằng khơng khí thưcíng.
Thành phần sử dụng của khí thiên nhiên như sau : 93,2% CH^, 0,7%
, 0,6% C^Hg,
0,6% C^Hj٥, 4,9% N^. Tính sự cháy của khí thiên nhiên với a = 1,1 tương tự như tính sự
cháy khí hỗn hợp ở mục 1.2.2., kết quả tính nêu trong bảng 1.15.

22


Bảng 1.15. Lượng khơng khí, thành phần và lượng sản phẩm cháy tạo thành khi đốt khí
thiên nhiên bằng khơng khí thường
Nhiên lỉệu
T hành phần

KhOng khi.

Hầm
Thể tích.
lượng, ‫اه‬
m2


0

4

93,2

CH

93,2

N

٥2

2

195,75 X 195,75 +
3 ١1 ‫ ﺓ‬1 ‫ ﺕ‬736,31 =

2,45

38

0,7

0.6

0.6

3.0


‫ ا‬4 ‫اﻟﺮ‬0

0,6

0.6

3,9

N2

4,9

4.9

-

100,0
-

100,0
-

195.75
21

736,31

19


-

215,32
210

809,94
79 ‫ا‬0

C H

. ٠1‫م‬

‫ةا‬%

-

‫ل=ه‬, ‫ﻣﻞ‬
‫ةأ‬%

٢ổng
cộng

186,4

0,7

C2 H6

S ả n phẩm cháy tạo thành, m2


736,31

932,06

932,06

2

C .2

H O

93,2

186.4

٥2

-

1.4

2,1

1.8

2,4

-


2,4

3.0

-



-

-

10000

98,8
9,55

193,9
18,75

1025,26
100

98.8
8,76

193,9
17,22

Tổng




-

khỏng
Irhí và
4,9 từ
nhiên
liệu

-

741.2 ' 1033,9
71.7
100.0

.19,57

1,73

814,84

11,19

1127,1
100,0

Khi tinh sự cháy khi thiên nhiên với khơng khi có làm giàu ٥ 2 cần chú 'ý tương ứng với
một đơn vị thể tích ٥2 trong khơng khi có N 2 ^ .2 = 65/35 = 1,86 dơn vị thể tích N2. Các

phần cịn lại tron'g nội dung tinh tốn dược tiến hành như ví dụ trước. Kết quả tinh dược trinh
bày trong hảng 1.16.
Bảng 1.16. Lượng khOng khi, thành phần, và lượng sản phẩm cháy kh'1 đốt khi thíên
nhiỀn bằng khOng khi có làm gìàu Oxy
Khơng khi. m3
m

Nhỉên lỉệu
Thành phần

Hàm Thể tích,
m3
lượng. %
m

CH4
C ,H .
C3H8
‫ﺀ‬
4‫ﻻ‬
‫ا‬0
N,

‫=ه‬
‫ةﻻ‬
[1%

‫اﺀه‬.‫م؛‬

‫ﻷ‬

%

N2

٥
2

Sản phẩm cháy tạo thầnh. m^

Tổng
cộng

195,75 X 195,75 +
364,09 =
1,86 =
559.84
364,09

C .2

H2 O

93,2

186,4

1.4
1.8
2.4


2,1
2,4
3,0

٥
2

N2

I

-

364,09
(từ
không
khi)

-

4,9
368,99

661,69

93,2

93,2

186,4


0,7
0,6
0.6
4,9
100,0

0.7
0,6
4,9
100,0

2,45
3,00
3,90
195.75

364,09

559,84

98,8

193,9

-

-

35


65

-100

14,95

29,35

٠-

55,70.

100,0

215,32

400,49

615,81

98,8

193,2

19,57 405.39

717.66

35


65

100

\ l 1S

27,05

‫ﺭ‬

-

~

١

2 .7

56,50

100

Muốn xầc định dược nhiệt trị thấp của khi thiên nhiên cần dựa vào bảng 1.15 và bảng
1.17 và tinh theo cõng thức dưới dầy (1.25) :
d
Q . = 127,7 CO + 108,0 «2 + 359,6 CH4 t 598,7
+ 231,1 «28 +
--


CH

,

+ I Q .X 2 L ,k J /m 3

100

(1.25)

Qd = 1 2 7 ,7 .0 .0 t 1 0 8 ,0 .0 ,0 + 3 5 9 ,6 .9 3 ,2 + 5 9 8 ,7 .0 ,0 +

+ 231,1 . 0,0 + 6 3 5 .0 ,7 + 9 1 1 . 0,6 + 1 1 8 6 .0 ,6 = 35200 kJ/m3

23


Bảng 1.17. Nhiệt trị thấp, lượng ơxy, lượng khơng khí cần thiết và lượng sản phẩm cháy
tạo thành khỉ a = 1
Các khí

Cơng thức Nhiệt trị thấp
phân tử
kJ/m^

3

Lượng khí m /m

3


Lượng sản phẩm cháy m3/m 3

ơxy

Khơng khí

CO2

H2O

‫؛‬١

1.0

12,40

Axêtylen

C2H2

56400

2.5

11.90

2,0

N2

9,40

Êtan

C2H6

63500

3,5

16,66

2.0

13,16

3,0

18,16

Prơpilen

C3H6
C3H8

86600

4,5

21,42


3,0

16,92

3,0

22,92

5,0

23,80

3,0

18,80

C4H8

91100
113700

6.0

28,56

4,0

22,56


Butan

C4H10

118600

6.5

30,94

4,0

24,14

4,0 . 25,80
30,56
4,0
33.44
5,0

Xiclopentan

CsH.o

138500

7,5

35,70


5,5

28,20

5,0

Pentan
Bendơn

C 5H .2
CơHẹ

146100

8.0'
7.5

38,08
35,70

5,0
6,0

30,08
28,20

6,0
3,0

Propan

Butilen

146200

38,20
41.08
37,20

Theo bảng 1.15 và cơng thức (L23) tính nhiệt hàm sản phẩm cháy khi đốt khí thiên nhiên
bằng khơng khí thường với a = 1 ,1 .
_ Q3^ ^ 3.. . ‫ _ ؛‬35200 ٠ 3 .‫؛‬
V,a
11,27

,

Giả thiết ti = 1 9 0 0 ٠c <

tị ‫ < ؛‬t2 = 2 0 0 0 ٠c

và theo bảng 1 .1 5 xác định nhiệt hàm

‫ ؛‬1 ١‫؛‬2 ■
t. = 1900. C

t

2 = 2000. c

ic o = 0 ,0 8 7 6 .4 6 3 4 ,7 6 = 413,5


ico = 0,0876.4835,1 = 462,0

ÌH o = 0,1722.3657,65 = 641,5

‫ ؛‬H20 = 0 .1 7 2 2 .3889,72 = 729,0

ÌQ

= 0 ,0 1 7 3 .2 9 7 1 ,3 0 = 51,4

i.

ÌN

= 0 ,7 22 9 .2 8 0 8 ,2 2 = 1893,0

ÌN . = 0 ,7 2 2 9 .2 9 7 0 ,2 6 = 2130,0

= 0,017 3 .3 1 4 2 ,7 6 = 54,4

‫ ؛‬kJ/m 25,4 3 3 = 2000

‫ ؛‬kJ/m 2999,0 = 1900

Từ kết quả tính tốn có ij900 < i ‫ < ;؛‬12000 ‫؛^؛؛‬١ chọn 1900.C < t ]‫ < ؛‬C là phù. 2000
hợp và tj‫ ؛‬được tính theo cơng thức ( 1 .22 ) :

tị‫ = ؛‬1900 +


3120 - 2999,4
3325,4 - 2999,4

100 = 1937° c .

Theo bẫng 1.16 và cống thức (1.23) tính được nhiệt hàm sản phẩm cháy khi đốt khí thiên
nhiên bằng khơng khí có làm giàu O2 với a = 1,1 :
.

24

_ 35200
" 7,17

4923 kJ/m


Glả thiết tu > 2500. c từ bảng 1 . 6 ‫ ﺍ‬xác áịnh nhiệt hàm sản phẩm cháy ờ 2500. c

:

t = 2500٠ c
‫؛‬С02 = 0 ١1 3 7 5 ٠ 6303,53 = 867
ÌH 0 = 0,2705.5076,74 = 1372
108 =0 ,0 2 7 .4 0 1 ,2 9 =
2185 = 0,565.3786,09=

‫ﺍ‬0‫ﻷ‬
‫ﺭ ﺍ‬


32 45 = 2500‫ ﺇ‬kJ/m ^
Từ kết quả tinh t.á n có 12500‫ﻝ‬

> ‫ ؛‬nên giả thiết tu > 2500.C là phù hợp.

Các kết quả tinh toán trên cho thấy, khi làm giàu Ο 2 sẽ làm giảm áược l ư ^ g khổng khi
cần thiết dể dốt nhiên liệu và giảm lượng sản phẩm cháy tạo thành, vì vậy làm tảng nhiệt độ
cháy lý thuyết.
1.2.4. TÍNH SỰCHÁY NHIÊN LIỆU TẠO THÀNH BÁN KHÍ
Dốt cháy khơng hồn tồn nhiẽn liệu tạo thành bán khi dUng dể nung các vật u cầu ít
hoặc khổng bị ồxy hóa. Mục dích tinh toán phần này là xác định lượng và thành phần sản
phẩm cháy khi biết trước hệ số tiêu hao khồng khi. Giả thiết rằng khi cháy khOng tạo ra :
CH4, SO 2 và cácbon bổ hOng, trong sản phẩm cháy chỉ gồm CO 2 ١ c o , Η 2Ο , Η 2 , N 2 ٠
- Xác djnh l ư ^ g sản phẩm cháy : Sau khi xác định lượng N 2 theo cồng thức (1.20), còn
lại 4 tham số chưa biết dược ký hiệu theo thứ tự :
٧ C02 = X ‫ ؛‬Vco = y 0 ‫ ؛‬٧ «‫ = ﺓ‬z ‫ ؛‬Ѵ щ = ٩٠
Dể xác định các tham số trẽn cần thành lập ba phương trinh cần bằng
- dối với cacbon :
(1.26)
X + y = (CO2 + c o + CH4 + m CrnH n)0,01 = A ; m ^ /m 3
- dối vói hyđrồ :
(1.27)

z + q = (Η2 + Η2Ο + 2CH4 + £ С т Н п )0,01 = B ; щЗ /щ З
- dối với ồxy :
2x + y + z = (2 C٥ 2 +

co

+ Η 2Ο t 2 0 2 ) 0,01 + 2L ٠ =


c

; щ З/щ З

(1.28)

L ٥٦ - lượng ồxy ،ừ khổng khi áưa vào, щ З/щ З.
Khi các cấu tử của sản phẩm cháy ‫ ﺓ‬trạng thái cần bằng của phản
CO 2 + Η 2 ‫ ﻓ ﻪ‬CO + Η 2Ο thi hằng số càn bằng k áuợc biểu thị theo cồng t
2

ứng

‫ا‬،‫ةﺀ‬0 ‫ س‬٠‫ئ‬

CO2.H2
χ .٩
Từ các p h ư ơ g trinh (1.26), (1.27) và (1.28) rút ra dược :
y = A -x
z = C -2 x -y = C _ A -x

(1.30)

q = B -z = B -C + A + x

và :

k=


(Α -Χ ) ( C - A - x )
x(B - c + A + x)

(1.31)

25


Bảng 1.18.
Nh!ệt độ.
'Irịsố k

٥c

Trị số k phụ thuộc vào nhiệt độ kh‫؛‬
500

600

700

800

0 ‫ا‬205

0)392

0.645

0 ‫ ا‬96


‫د‬

1‫ ا‬32

Giải p h ư ơ g trinh (1.31) xác định được
tinh dược y, z, q.
Lượng sản phẩm cháy tạo thành :
Va

=

X+ y

+

z

+

q

+

0,01

1000

900


(

X

1050

1100

1150

1200

1250

1300

9‫إ‬

2 ١‫ أ‬5

2 ‫ ا‬37

2.58

2,79

3.00

73


‫ ا‬٠

‫اا‬

và thay trị số

N2

+

79 L ١(

X

0

vào phưongtrlnh (1.30) lần lượt

/}

٠٠

(1.32)

dụ trong 10 nung ít ơxy hóa tiến hành sự chấy khi thỉèn nhièn với hệ số tiêu hao khồng
khi a = 0,5 và nhiệt độ sản phẩm cháy 1300.C . Thành phần khi thiến nhiên nhu sau :
89,9% CH4 ; 3,1% 0,4 ; 8‫ ح‬2‫ ﻻ‬6 ; 0,9 % ‫ ح‬3‫ ﻻ‬% C 4H 10 ; 0,3% c ٥ 2 ; 5,2% N 2 .
٧í

Luợng khOng khi khồ và lượng không khi ẩm lý thuyết dược xác định theo công

thức (1.’0 ‫ ا‬:
L . = 0,04762 (2CH4 + 3,5 5+ 6‫ ح‬2 ‫ ﻻ‬C3H 8 +6,5 ٥ 2 - ‫ ح‬4 ‫ ) ﻫﺎ ﻻ‬X
X (1 + 0,00124 dKK) = 0,04762 (2 .8 9 ,9 + 3,5 .3 ,1 + 5 .0 ,9 +
+ 6 ,5 .0 ,4 - 0,2) (1 + 0,00124 . 10) = 9,52 m3 /m 3
L ư ^ g N 2 có trong sản phẩm cháy dược tinh theo cồng thức (1.18) :
0,01 (N 2 79 ‫ ؛‬L n) = 0,01 (N 2 + 79 L .) ‫ت‬
= 0,01 (5,2 + 7 9 .0 ,5 .9 ,5 2 ) = 3,76 m3 /m3
Lượng ٥ 2 do khồng khi cung cấp bằng :
L ٥ = 0,21 . 0 ,5 .9 ,5 2 = l m 3 / m 3
Sau khi xác dịnháược Vn , còn bốn tham số chưa b‫؛‬ết dược ký hiệu theo thứ tự :

٧c٥2 = X ‫ ؛‬٧ co = y ; ٧ ‫ ﻻ‬2‫ = ه‬z ; ٩ = 2٧ ‫ ﻻ‬'

Dể xác định các tham số trẽn cần thành lập ba phương trinh cần bằng.
Theo cổng thức (1.26) có phương trinh dối vởi cacbon :
x + y = (0,3 + 89,9 + 2 . 3 , 1 + 3 . 0 , 9 + 4 .0 ,4 ) 0,01 = 1,01 m3 /m 3
Theo cồng thức (1.27) có phương trinh dối với hydrõ :
z + q = (2 .8 '9 ,9 t 3 . 3,1 + 4 .0 ,9 + 5 .0 ,4 ) . 0,01 = 1,95 m 3/m 3
Theo cồng thiíc (1.28) có phương trinh dối v ơ ồxy :
2x + y + 2 = ( 2 .0 ,3 + 2 . 0 ,2) 0,01 + 2 . 1,0 = 2,01 m ^ / ٧\3

ở nh‫؛‬ệt độ 1300.C xác định dược hằng số cần bằng K (bảng 1.18) bằng 3 và theo cOng
thức (1.31) có phương trinh :
3 - ( Ị o i - X ) ( 2 ,0 1 - 1 ,0 1 - X )
X

(1,95 - 2,01 + 1,01 + x)

Sau khi biến dổi nhận dược phươiìg trinh bậc 2 :
2x^ + 4,86x - 1,01 = 0


x=

26

4,86 + 2.2

- = 0,19


×