Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Nghiên cứu chế tạo và đánh giá chất lượng nguyên liệu nhũ tương cho động cơ Diezel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 89 trang )

MAI NGỌC PHONG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

----------------------------

MAI NGỌC PHONG

CƠNG NGHỆ HĨA HỌC

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG NHIÊN LIỆU NHŨ TƯƠNG
CHO ĐỘNG CƠ DIEZEL

LUẬN VĂN THẠC SĨ CƠNG NGHỆ HĨA HỌC
2007 -2009
HÀ NỘI
2009

HÀ NỘI - 2009


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
--------------------------------------

MAI NGỌC PHONG

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG NHIÊN LIỆU NHŨ TƯƠNG


CHO ĐỘNG CƠ DIEZEL

CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ HỮU CƠ - HĨA DẦU

LUẬN VĂN THẠC SĨ CƠNG NGHỆ HÓA HỌC

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS NGUYỄN HỮU TRỊNH

HÀ NỘI - 2009


Luận văn thạc sĩ khoa học

2

MỤC LỤC
Danh mục bảng………………………………………………………………….…6
Danh mục hình……………………………………………………………………..7
CHƯƠNG 1. ĐẶT VẤN ĐỀ……………………………………………………....9
1.1. Tính cấp thiết của đề tài……………………………………………………....9
1.2. Tình hình nghiên cứu hiện nay……………………………………….…..…10
1.2.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới…………………………………….10
1.2.2. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam……………………………….….…11
1.3. Mục tiêu và nội dung nghiên cứu đề tài…………………………………….11
1.3.1. Mục tiêu đề tài………………………………………………..…….….11
1.3.2. Nội dung nghiên cứu đề tài………………………………………….....11
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN……………………………………………….……..12
2.1. Khái quát về nhiên liệu nhũ tương ………………………………...……….12
2.1.1. Khái niệm về nhiên liệu nhũ tương…………………………………....12
2.1.2. Quá trình cháy nhiên liệu nhũ tương………………………..….….…. 12

2.1.2.1. Nguyên lý làm việc động cơ diezel……………………….……12
2.1.2.2. Ảnh hưởng của nước trong nhiên liệu đến q trình cháy….….14
2.1.3. Q trình hình thành khí thải trong động cơ………………….…...…...16
2.1.3.1. Độc tố và khói khí xả……………………………….…….....….16
2.1.3.2. Cơ chế hình thành khí thải……………………………….….….18
2.1.4. Một số ưu điểm và nhược điểm nhiên liệu nhũ tương…….……….......21
2.2. Cơ sở lý thuyết về nhũ tương………………………………………...….…..22
2.2.1. Các khái niệm về nhũ tương………………………………….……..…22
2.2.1.1. Khái niệm……………………………………….………….…..22
2.2.1.2. Phân loại nhũ tương……………………………………….…...22
2.2.1.3. Phương pháp nhận biết nhũ tương………………………….….23
2.2.2. Tính chất chung của nhũ tương……………………………………..…24
2.2.2.1. Sự hình thành và phát triển bề mặt giọt nhũ……………….…..24
2.2.2.2. Kích thước hạt và sự phân bố kích thước hạt……………….....25
2.2.2.3. Độ nhớt của nhũ tương……………………….……………..….25
2.2.2.4. Độ bền của nhũ tương…………………………….……………27

Mai Ngọc Phong – Cơng nghệ Hóa học 2007-2009


Luận văn thạc sĩ khoa học

3

2.2.2.5. Hiện tượng kết tụ và lắng đọng nhũ tương……………………..27
2.2.2.6. Hiện tượng đảo pha nhũ tương………………………………....29
2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định của nhũ tương……………..…..30
2.2.3.1. Yếu tố điện tích……………………………………….………..30
2.2.3.2. Yếu tố hình học……………………………………….………..31
2.2.4. Chất hoạt động bề mặt và các tiêu chuẩn lựa chọn chất nhũ hóa ……..32

2.2.4.1. Chất hoạt động bề mặt……………………………………….....32
2.2.4.2. Các tiêu chuẩn lựa chọn chất nhũ hóa……………..…….…….36
2.2.5. Các phưong pháp chế tạo nhũ tương…………………………………..39
2.2.5.1. Phương pháp ngưng tụ………………………...……….…..…..39
2.2.5.2. Phương pháp phân tán cơ học……………………………….....39
2.2.5.3. Phương pháp phân tán siêu âm………………………………...40
2.2.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chế tạo nhũ tương…………….....41
2.2.6.1. Ảnh hưởng của việc chọn chất nhũ hoá…………………….….41
2.2.6.2. Ảnh hưởng của nồng độ chất nhũ hoá…………………..….….42
2.2.6.3. Ảnh hưởng của thời gian khuấy trộn………………….….……42
2.2.6.4. Ảnh hưởng của tốc độ khuấy trộn……………………….….…43
2.2.6.5. Ảnh hưởng của thứ tự cho các pha vào nhau………………….43
2.2.6.6. Ảnh hưởng của tỷ lệ thể tích hai pha………………………..…43
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ THỰC NGHIỆM….…..44
3.1. Hóa chất và dụng cụ……………………………………………….………...44
3.1.1. Hóa chất……………………………………………………………….44
3.1.2. Dụng cụ …………………………………………………………….…44
3.2. Phương pháp chế tạo nhiên liệu nhũ tương…………………………….….44
3.2.1. Thiết bị và quy trình chế tạo ……………………………………….…44
3.2.2. Phương pháp lựa chọn các thành phần cho hệ …………………….….45
3.3. Các phương pháp đánh giá chất lượng nhiên liệu nhũ tương………….....46
3.3.1. Thời gian ổn định của nhũ tương ………………………………..…....46
3.3.2. Kích thước hạt………………………………………………………....46
3.3.3. Phương pháp đánh giá theo các chỉ tiêu của nhiên liệu……………….48
3.3.3.1. Trị số xetan ……………………………………………………50
3.3.3.2. Thành phần phân đoạn……………………………….………...51
3.3.3.3. Độ nhớt động học…………………………………….……...…51

Mai Ngọc Phong – Cơng nghệ Hóa học 2007-2009



Luận văn thạc sĩ khoa học

4

3.3.3.4. Khối lượng riêng và tỷ trọng…………………………….…..…52
3.3.3.5. Nhiệt trị………………………………………………………....53
3.3.3.6. Nhiệt độ chớp cháy cốc kín………………………………….…54
3.3.3.7. Hàm lượng lưu huỳnh tổng………………………….…………54
3.3.4. Hàm lượng khí thải và công suất động cơ……………………….…….55
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN…………………………………….56
4.1. Nghiên cứu lựa chọn chất nhũ hóa và chất tạo nhũ………………………..56
4.1.1. Chọn chất nhũ hóa………………………………………………..……56
4.1.2. Chọn chất ổn định nhũ…………………………………………..……..57
4.2. Khảo sát thành phần hỗn hợp……………………………………………….58
4.2.1. Xác định tỷ lệ chất nhũ hóa và chất ổn định nhũ………………….…...58
4.2.2. Xác định hàm lượng nước thích hợp…………………………………..60
4.3. Khảo sát thời gian và tốc độ khuấy ………………………………………...67
4.4. Nghiên cứu lựa chọn phụ gia …………………………………………….…68
4.5. Đánh giá chất lượng nhiên liệu nhũ tương……………………….………...70
4.5.1. Thời gian ổn định………………………………………………………70
4.5.2. Kích thước hạt…………………………………………………..….…..70
4.5.3. Các chỉ tiêu chất lượng của nhiên liệu nhũ tương ………………….....71
4.5.4. Khảo sát các thông số thực tế của nhiên liệu nhũ tương……….….…...73
4.5.4.1. Công suất động cơ…………………………………………..….74
4.5.4.2. Lượng tiêu tốn nhiên liệu……………………….……………...75
4.5.4.3. Hàm lượng NOx……………………………………….……….76
4.5.4.4. Hàm lượng PM………………………………………….……...77
4.5.4.5. Lượng THC tạo ra………………………………….……….….79
4.5.4.6. Lượng khí CO2 tạo ra………………………….…………….....80

4.5.4.7. Lượng khí CO tạo ra……………………….….…………….….81
4.5.5. Đánh giá hiệu quả kinh tế nhiên liệu nhũ tương……………………….82
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ………………………………...……………….…83
TÀI LIỆU THAM KHẢO………………………………………………………..84
PHỤ LỤC………………………………………………………..…………….…..88

Mai Ngọc Phong – Công nghệ Hóa học 2007-2009


Luận văn thạc sĩ khoa học

2

LỜI CẢM ƠN
Trước khi trình bày bản luận văn tốt nghiệp cho phép tôi được gửi lời cảm ơn
chân thành sâu sắc tới PGS.TS Nguyễn Hữu Trịnh, người đã trực tiếp giao đề tài và
hướng dẫn giúp đỡ để tơi có thể hồn thành bản luận văn này; đồng thời tôi cũng
xin được gửi lời cảm ơn đến các thầy cô giáo trong Bộ môn Cơng nghệ Hữu cơ Hóa dầu, Khoa Cơng nghệ Hóa học - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Trung
tâm Khoa học An toàn lao động - Viện Nghiên cứu Khoa học kỹ thuật Bảo hộ lao
động, gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã giúp đỡ, động viên tôi trong suốt thời gian
học tập và hồn thành luận văn.
Do cịn hạn chế về điều kiện và thời gian nên bản luận văn này không tránh
khỏi sơ suất, rất mong được sự góp ý, chỉ dẫn của Hội đồng chấm luận văn, các
thầy cô và đồng nghiệp.
Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2009

Mai Ngọc Phong

Mai Ngọc Phong – Công nghệ Hóa học 2007-2009



Luận văn thạc sĩ khoa học

6

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Các hằng số phản ứng trong giai đoạn hình thành khí NO.......................18
Bảng 2.2. Thang giá trị HLB và ứng dụng của chất hoạt động bề mặt.....................36
Bảng 2.3. Chỉ số HLB của một số chất hoạt động bề mặt………….………….…..37
Bảng 3.1. Phương pháp thử và điều kiện của chỉ tiêu…………………………..….48
Bảng 4.1. Kết quả lựa chọn chất nhũ hóa………………………….………………56
Bảng 4.2. Khảo sát chất ổn định nhũ……………………………………………....58
Bảng 4.3. Giá trị HLB của từng hỗn hợp chất HĐBM phụ thuộc tỷ lệ……….…...60
Bảng 4.4. Khảo sát hàm lượng nước 5%..................................................................61
Bảng 4.5. Khảo sát hàm lượng nước 7%..................................................................62
Bảng 4.6 . Khảo sát hàm lượng nước10%................................................................63
Bảng 4.7 . Khảo sát hàm lượng nước 13%...............................................................64
Bảng 4.8. Khảo sát hàm lượng nước 15%................................................................65
Bảng 4.9. Mối quan hệ giữa số ngày ổn định lớn nhất với hàm lượng nước………66
Bảng 4.10. Xác định thời gian khấy trộn……………………………………….….67
Bảng 4.11. Xác định hàm lượng biodiezel………………………………………....69
Bảng 4.12. Nhiệt trị nhiên liệu nhũ tương và diesel……………………………….69
Bảng 4.13. Các chỉ tiêu chất lượng của nhiên liệu nhũ tương nước – diesel……....71
Bảng 4.14. Công suất của động cơ………………………………………………....74
Bảng 4.15. Lượng tiêu hao nhiên liệu………………………………………...……75
Bảng 4.16. Lượng khí NOx tạo ra trong khí thải……………………………..…….76
Bảng 4.17. Lượng PM tạo ra trong khí thải………………………………….…….77
Bảng 4.18. Lượng THC tạo ra trong khí thải…………………………………..…..79
Bảng 4.19. Lượng khí CO2 tạo ra trong khí thải……………………………..…….80
Bảng 4.20. Lượng khí CO tạo ra trong khí thải……………………………….…...81

Bảng 4.21. Tính tốn giá thành 1 lít nhiên liệu nhũ tương……………...…………82

Mai Ngọc Phong – Cơng nghệ Hóa học 2007-2009


Luận văn thạc sĩ khoa học

7

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Ơ nhiễm khí thải do động cơ diezel xe bus………………………………9
Hình 1.2. Mẫu nhiên liệu nhũ tương GecamTM……………………………………10
Hình 2.1. Mơ hình giọt nhũ………………………………………………………..12
Hình 2.2. Mơ hình buồng đốt động cơ diesel……………………………………...13
Hình 2.3. Mơ hình phá vỡ giọt dầu của nước……………………….……………..14
Hình 2.4. Mơ hình cháy nhiên liệu diezel thơng thường…………………………..15
Hình 2.5. Mơ hình cháy nhiên liệu nhũ tương………………………………….….15
Hình 2.6. Các dạng nhũ tương hai pha………………………………………….…22
Hình 2.7. Nhũ tương ổn định nhờ chất nhũ hố……………………………..….…24
Hình 2.8. Các q trình phá vỡ nhũ tương...............................................................28
Hình 2.9. Các loại nhũ tương 3 pha……………………………………...………...29
Hình 2.10. Các dạng ổn định của nhũ tương………………………….….………...31
Hình 2.11. Cấu tạo đơn giản của một phân tử chất nhũ hóa…………….…………32
Hình 2.12. Các dạng chất hoạt động bề mặt…………………………….…………33
Hình 3.1. Máy khuấy đũa ………………………………………………………….44
Hình 3.2. Cánh khuấy…...…………………………………………………………44
Hình 3.3. Quy trình chế tạo nhũ tương …………………………………...……….45
Hình 4.1. Chất nhũ hóa CNHBK02………………………………………...……...57
Hình 4.2. Chất ổn định nhũ CODBK02……………………………………...…….58
Hình 4.3. Đồ thị khảo sát với hàm lương nước 5%................................................. 61

Hình 4.4. Đồ thị khảo sát hàm lượng nước 7%........................................................62
Hình 4.5. Đồ thị khảo sát hàm lượng nước 10%......................................................63
Hình 4.6. Đồ thị khảo sát hàm lượng nước 13%......................................................64
Hình 4.7. Đồ tPhong – Cơng nghệ Hóa học 2007-2009


Luận văn thạc sĩ khoa học

80

4.5.4.6. Lượng khí CO2 tạo ra
Bảng 4.19. Lượng khí CO2 tạo ra trong khí thải
Chế độ tải

Diezel

Nhũ tương

(mm3/ct)

(ppm)

(ppm)

15

42270.97

47525.20


11.06

20

64180.78

67008.60

4.22

26

81462.79

85593.90

4.83

31

91456.25

95619.60

4.35

36

81563.50


92094.60

11.44

So sánh (%)

`

Lượng CO2 tạo ra (ppm)

Lượng CO2 tạo ra
120000
100000
80000

Diezel

60000

Nhũ tương

40000
20000
0
0

10

20


30

40

Chế độ tải (mm3/ct)

Hình 4.17. Lượng CO2 tạo ra trong khí thải
Qua đồ thị Hình 4.17 ta thấy lượng CO2 tạo ra trong khí thải của nhiên liệu nhũ
tương tăng lên một chút so với nhiên liệu thông thường. Nguyên nhân là do nhiên
liệu cháy triệt để ít các bon ở dạng muội, các bon chủ yếu chuyển về trạng thái CO2.

Mai Ngọc Phong – Cơng nghệ Hóa học 2007-2009


Luận văn thạc sĩ khoa học

81

4.5.4.7. Lượng khí CO tạo ra
Bảng 4.20. Lượng CO tạo ra trong khí thải
Chế độ tải

Diezel

Nhũ tương

(mm3/ct)

(ppm)


(ppm)

15

300.25

345.24

13.03

20

320.46

338.86

5.43

26

3062.79

2339.28

-23.62

31

21456.25


20480.04

-4.55

36

31563.50

37117.94

14.96

So sánh (%)

Lượng CO tạo ra

Lượng CO tạo ra (ppm)

40000
35000
30000

Diezel

25000

Nhũ tương

20000
15000

10000
5000
0
0

10

20

30

40

Chế độ tải (mm3/ct)

Hình 4.18. Lượng CO tạo ra trong khí thải
Ta thấy rằng khi chế độ tải tăng, thì lượng CO tạo ra đối với cả nhiên liệu
diezel thông thường và nhiên liệu nhũ tương diezel cũng tăng. Nếu tính trung bình
thì lượng CO tạo ra đối với nhiên liệu là nhũ tương hầu như không thay đổi so với
nhiên liệu diezel thơng thường. Bên cạnh đó ở chế độ tải trung bình lượng CO tạo ra
khi sử dụng nhiên liệu là nhũ tương giảm tới 23.62% so với nhiên liệu diezel thông
thường. Sỡ dĩ như vậy là do ở chế độ tải trung bình nhiên liệu nhũ tương cháy triệt

Mai Ngọc Phong – Cơng nghệ Hóa học 2007-2009


Luận văn thạc sĩ khoa học

82


để hơn lượng CO chuyển về CO2 , CO2 tăng thì CO giảm đi theo cơ chế trình bày
trong mục 2.1.3.2.
Như vậy sau khi chạy thử động cơ nhiên liệu nhũ tương và nhiên liệu diezel
thông thường và so sánh hai loại nhiên liệu này ta thấy rằng nhiên liệu nhũ tương có
tác dụng giảm tiêu hao nhiên liệu cũng như giảm đáng kể hàm lượng NOx, hàm
lượng khói PM cũng như THC. Điều này rất có ý nghĩa về mặt mơi trường và tiết
kiệm nhiên liệu. Tuy nhiên có sự giảm cơng suất và tăng hàm lượng khí CO2, nhưng
những sự thay đổi này là nhỏ và không ảnh hưởng nhiều so với ưu điểm vượt trội
mà nhiên liệu nhũ tương đem lại.
4.5.5. Đánh giá hiệu quả kinh tế nhiên liệu nhũ tương
Để đánh giá nhiên liệu nhũ tương về mặt kinh tế, chúng tơi lập bảng tính tốn
sơ bộ giá thành chế tạo cho 1 lít nhiên liệu nhũ tương (Bảng 4.21). Giá thành tính
theo thị trường ngày 9/11/2009.
Bảng 4.21. Tính tốn giá thành 1 lít nhiên liệu nhũ tương
Số

Hóa chất

TT

Đơn

Hàm

Giá đơn vị

Thành tiền

vị tính


lượng

(VNĐ)

(VNĐ)

1

Dầu diezel

L

0.8426

13,500

11,375

2

Chất nhũ hóa CNHBK02

L

0.034

55,000

1,870


3

Chất ổn định CODBK02

L

0.0034

30,000

102

4

Biodiezel

L

0.02

14,800

296

5

Nước

L


0,1

0

0

Cộng:

1

13,643

Từ số liệu Bảng 4.21 ta thấy rằng nhiên liệu nhũ tương chế tạo được có giá cao
hơn khơng đáng kể so với nhiên liệu diezel thông thường (cao hơn khoảng 1%)
trong khi thành phần nguyên liệu chế tạo giảm sử dụng khoảng 16% diezel. Điều
này rất có ý nghĩa trong việc tiết kiệm nguồn nguyên liệu hóa thạch đang ngày một
cạn kiệt dần.

Mai Ngọc Phong – Cơng nghệ Hóa học 2007-2009


Luận văn thạc sĩ khoa học

83

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Qua quá trình nghiên cứu, thực nghiệm và các kết quả đo được, chúng tôi rút
ra kết luận sau:
1. Đã nghiên cứu chế tạo được nhiên liệu nhũ tương diezel với các chất nhũ hóa và
chất ổn định phù hợp. Thành phần hỗn hợp như sau:

- Nhiên liệu diezel

: 84,26%

- Hàm lượng nước tối ưu

: 10%

- Chất nhũ hóa là CNHBK02 : 3,4%; Chất ổn định nhũ CODBK02 : 0.34%
- Phụ gia biodiezel

: 2%

2. Chế độ công nghệ tối ưu như sau:
- Sử dụng máy khuấy đũa cánh khuấy dạng tuốcbin
- Thời gian khuấy trộn 4 phút ở nhiệt độ phòng.
- Tốc độ khuấy 2500 vòng/phút.
3. Thời gian ổn định tốt nhất của nhũ tương là: 28 ngày
4. Đã khảo sát nhiên liệu tạo được trên động cơ thử nghiệm và khẳng định:
- Giảm hàm lượng NOx lên tới 21%
- Hàm lượng khói trung bình giảm 37,56%
- Hàm lượng cặn hydrocacbon trung bình giảm 22%
- Tiêu hao nhiên liệu trung bình giảm 3,62%
- Cơng suất động cơ có giảm nhưng rất ít 2,55%
Như vậy nhiên liệu nhũ tương chế tạo được có tác động rất tốt về mặt mơi
trường cụ thể là làm cho các hàm lượng khói, cặn hydrocacbon cũng như NOx giảm
đáng kể đồng thời tiết kiệm nhiên liệu. Nhiên liệu dễ chế tạo, các chất ổn định nhũ
chiếm tỉ lệ nhỏ, rẻ tiền và có bán phổ biến tại thị trường Việt Nam. Chính vì vậy mà
loại nhiên liệu này có khả năng ứng dụng thực tế tại Việt Nam rất cao.
Tuy nhiên đề tài cần có thời gian nghiên cứu dài hơn và quy mô hơn để tăng

thêm thời gian ổn định của nhũ tương hơn nữa cũng như cần phải nghiên cứu đánh
giá một cách chính xác loại nhiên liệu nhũ tương này tới động cơ.

Mai Ngọc Phong – Cơng nghệ Hóa học 2007-2009


Luận văn thạc sĩ khoa học

84

TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Đinh Thị Ngọ (2008), Hóa học dầu mỏ và khí, Nhà xuất bản Khoa học kỹ
thuật, Hà Nội.
2. Đinh Thị Ngọ, Nguyễn Khánh Diệu Hồng (2007), Các quá trình xử lý để
sản xuất nhiên liệu sạch, Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.
3. Nguyễn Hữu Phú (1995), Giáo trình hố lý và hố keo, Nhà xuất bản
Khoa Đại học tại chức Bách Khoa, Hà Nội.
4. Kiều Đình Kiểm (2002), Các sản phẩm dầu mỏ và hóa dầu, Nhà xuất bản
Khoa học kỹ thuật, Hà Nội
5. Lê Viết Lượng (2000), Lý thuyết động cơ diesel, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà
Nội.
6. Hồ Văn Nho (2002), Nghiên cứu chế tạo nhũ tương nghịch cho dung dịch
muối amoni nitrat, Luận văn thạc sĩ khoa học Cơng nghệ Hóa học,
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Hà Nội.
7. Nguyễn Ngần (2006), Nghiên cứu ảnh hưởng của pha dầu trong công
nghệ chế tạo nhũ tương nghịch, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học
Bách Khoa Hà Nội, Hà Nội.
8. Nguyễn Thị Kim Liên (1999), Nghiên cứu chế tạo nhũ tương bitum, Luận
văn tốt nghiệp cao học, Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội, Hà Nội.

9. Đặng Chinh Hải (2005), Nghiên cứu động học quá trình trong hệ nhũ
tương dầu/nước, Luận văn thạc sĩ khoa học, Trường Đại Học Bách
Khoa Hà Nội, Hà Nội.
10. Hoàng Tuấn Bằng (1999), Nghiên cứu cấu trúc tập hợp giọt nhũ tương
dầu/nước và phương pháp phân chia, Luận văn tốt nghiệp cao học,
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội, Hà Nội.

Mai Ngọc Phong – Cơng nghệ Hóa học 2007-2009


Luận văn thạc sĩ khoa học

85

11. Bùi Văn Ga, Trần Văn Tế, Trần Văn Nam (1995), “Sự hình thành NOx
trong buồng cháy của động cơ đốt trong”, Tạp Chí Giao Thông Vận
Tải (số 5).
12. Bùi Văn Ga, Trần Văn Tế (1996), “Bồ hóng trong khí xả động cơ diesel”,
Tạp Chí Giao Thông Vận Tải (Số 3).

Tiếng Anh
13. Alan C.Lloyd and Thomas A.Cackette, “Diesel engines: Environmental
Impact and Control”, Air & Waste Management Association.51, pp
809-847.
14. K. J. Lissant (1974), Emulsion and Emulsion Technology, Vol 1&2, New
York.
15. Workshop (2004), Workshop on review and assessment of European air
pollution policies, Report The Swedish ASTA programme and The
Nordic Council of Ministers, Goteborg.
16. IAPHT Tool Box (2007), Clean Technologies and more, Improving Air

Quality While Promoting Business Development.
17. EPA draft technical report (2002), Impacts of Lubrizol’s PuriNOx water/
diesel emulsion on exhaust emission from heavy-duty engine.
18. California EPA (2004), Multi-media assessment of Lubrizol’s PuriNOx
water/diesel emulsion.
19. C. Alan Canfield (1999), Effect of water-diesel emulsion combustion on
diesel engine NOx emissions, Master Thesis, University of Florida.
20. Lucy Sadler (2003), The air quality impact of water- diesel emulsion fuel
(WDE) and Selective Catalytic Reduction (SCR) technology, Mayor of
London.
21. L.Bruce Hill (2005), Diesel Engine:Emission controls and retrofits, Clean
Air Task Force.

Mai Ngọc Phong – Công nghệ Hóa học 2007-2009


Luận văn thạc sĩ khoa học

86

22. C. Alan Canfield (1999), Effect of water-diesel emulsion combustion on
diesel engine NOx emissions, Master Thesis, University of Florida.
23. Alex Spataru (2003), “Emulsifed Fuels in Western Europe- An Overview”,
ARB/CEC Alternative Fuel Symposium, The ADEPT Group.
24. Eric Hutchingame (2006), “Reducing Exhaust Emissions with an on
demand system for water in fuel emulsification”, Sea to sky pollution
Sollution Corporation.
25. APJ Abdul Kalam, Oil & water: The perfect mix, Celeste Tech.
26. O.Armas, R.Ballesteros,F.J.Martos,J.R. Agudelo (2004), “Characterization
of light dutyDiesel engine pollutant emissions using water- emulsified

fuel”, Sciencedirect.com.
27. Anna lif, Krister Holmberg (2006), “Water-in-diesel emulsions and related
sytems”, Advances in colloid and Interface Science (123-126, 231239) Sweden.
28. Cornet, W.E. Nero (1955), “Emulsified Fuels in Compression Ignition
Engines”, Ind. Eng. Chem.47 (10), pp. 2133-2141.
29. M.A.A. Nazha, R. J. Crookes (1984), ”Effect of water content on pollutant
formation in a burning spray of water-in-diesel fuel emulsion”,
Twentieth Symposium (International) on Combustion,The Combustion
Institute, pp. 2001-2010.
30. A. Alahmer, J. Yamin, A. Sakhrieh, M. A. Hamdan (2009), Engine
Performance using emulsified diesel fuel, Department of Mechanical
Engineering, Jordan University, Amman 11942, Jordan.
31. Ron Matthews, Matt hall, Jolanda Prozzi (2002), Emulsified Diesel
Emission

Testing,

Performance

Evaluation,

and

Operational

Assessment, Center for Transportation Research, The University of
Texas at Austin.

Mai Ngọc Phong – Công nghệ Hóa học 2007-2009



Luận văn thạc sĩ khoa học

87

32. Kweonha Park, Inseok Kwak (2004), “The Effect of Water Emulsified
Fuel on a Motorway-Bus Diesel Engine”, KSME International
Journal, Vol. 18 No. 11, pp. 2049-2057.
33. M. Nadeem et al. (2006), “Diesel engine performance and emission
evaluation using emulsified fuels stabilized by conventional and
Gemini surfactants”, Fuel 85, pp.2111-2119.
34. Y. Lin, K.-H. Wang (2004), “Effects of an oxygenated additive on the
emulsification

characteristics

of

two-and

three-phase

diesel

emulsions”, Fuel 83, pp. 507-515.
35. Ullmann’s Encyclopedia of industrial chemistry ( 2007).
36. Fernado Lean-Calderon, Ve’ronique Schmitt, Je’rôme Bibette (2007),
Emulsion Science - Basic Principles, Springer.
37. C. –Y. Lin, K.-H. Wang (2003), “The fuel properties of three-phase as an
alternative fuel for diesel engine”, Fuel 82, pp. 1367-1375.

38. C. –Y. Lin, K.-H. Wang (2004), “Diesel engine performance and emission
characteristics using three-phase emulsions as fuel”, Fuel 83, pp. 537545.

Mai Ngọc Phong – Công nghệ Hóa học 2007-2009


Luận văn thạc sĩ khoa học

88

PHỤ LỤC
Một số hình ảnh về nhiên liệu nhũ tương

Mẫu nhũ tương trong thời gian ổn đinh

Mẫu nhũ tương đã bị phân lớp

Mai Ngọc Phong – Cơng nghệ Hóa học 2007-2009



×