Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Tải 04 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021</b>
<i><b>Bản quyền bài viết thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.</b></i>


<b>Phần đề thi</b>
<b>ĐỀ 1:</b>


<b>Phần 1. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm)</b>
<b>A. Đọc thầm</b>


<i>Nhắc đến Sapa, không ai lại khơng biết tới ẩm thực Sapa. Các món ăn ở</i>
<i>đây mang hương vị núi rừng như Thắng Cố, lợn bản cắp nách nướng, cá suối</i>
<i>Sapa… Trong cái lạnh Sapa, một nồi lẩu cá hồi nóng hổi ăn kèm cùng các loại</i>
<i>rau xanh, thực khách không nhớ mãi mới là chuyện lạ. </i>


<i>Là xứ lạnh, Sapa nổi tiếng với các loại rau như súp lơ trắng, hoa lơ xanh,</i>
<i>củ cải đỏ, su su, rau cải mèo… Miếng ngon Sa Pa cũng có thể kể được nhiều</i>
<i>nữa, như món xúc xích thịt lợn các gia đình thường tự làm hong khói trong</i>
<i>bếp, nấm hương tươi xào thịt, thịt gà đen (đen từ da, thịt, đến tận xương),</i>
<i>các món nướng đủ loại… </i>


(trích Giới thiệu về Sapa Việt Nam)


<b>B. Dựa trên nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời sau:</b>
<i>1. (0,5 điểm) Bài văn trên nhắc đến địa danh nào của nước ta?</i>


A. Phú Quốc B. Sapa C. Quảng Ninh


<i>2. (0,5 điểm) Đâu là tên món ăn ở Sapa mang đậm hương vị núi rừng được</i>
<i>tác giả nhắc đến?</i>


A. Thắng Cố B. Thắng Cổ C. Thắng Cỗ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Lẩu cá trê ăn kèm các loại rau xanh


B. Lẩu cá hồi ăn kèm các loại rau xanh


C. Lẩu cá khoai ăn kèm các loại rau xanh


<i>4. (0,5 điểm) Trong bài viết, tác giả nhắc đến 5 loại rau tiêu biểu ở Sapa, đó</i>
<i>là:</i>


A. Súp lơ xanh, hoa lơ trắng, củ cải đỏ, su su, rau cải mèo


B. Súp lơ trắng, hoa lơ đỏ, củ cải xanh, su su, rau cải mèo


C. Súp lơ trắng, hoa lơ xanh, củ cải đỏ, su su, rau cải mèo


<i>5. (0,5 điểm) Món xúc xích lợn thường được các hộ gia đình ở Sapa hong ở</i>
<i>đâu?</i>


A. Trong bếp B. Trước hiên nhà C. Ngoài ruộng


<i>6. (0,5 điểm) Từ chuyện lạ trong câu …thực khách không nhớ mãi mới là</i>
<i><b>chuyện lạ cùng nghĩa với từ nào sau đây?</b></i>


A. Chuyện khó tin B. Chuyện dễ tin C. Chuyện cũ


<b>Phần 2. Kiểm tra viết (7 điểm)</b>
<b>A. Chính tả: </b>Nghe viết (3 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Tập làm văn</b> (4 điểm)



Em hãy viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu kể về một người bạn mà em
yêu quý.


….………


….………


….………


….………


….………


….………


….………


<b>ĐỀ 2:</b>


<b>Phần 1. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm)</b>
<b>C. Đọc thầm</b>


<i>Bà tơi ở một túp nhà tre.</i>


<i>Có một hàng cau chạy trước hè,</i>
<i>Một mảnh vườn bên rào giậu nứa.</i>
<i>Xuân về hoa cải nở vàng hoe.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(Tết quê bà - Đoàn Văn Cừ)



<b>D. Dựa trên nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời sau:</b>
<i>1. (0,5 điểm) Các câu thơ trong bài thơ trên có bao nhiêu tiếng?</i>


A. 5 tiếng B. 7 tiếng C. 9 tiếng


<i>2. (0,5 điểm) Người bà trong bài thơ sống ở đâu?</i>


A. Túp nhà tre B. Túp lều tre C. Túp chõng tre


<i>3. (0,5 điểm) Trước thềm nhà bà trồng loại cây gì?</i>


A. Cây cau B. Cây cải C. Cây cúc


<i>4. (0,5 điểm) Mùa xuân về, loài hoa nào trong vườn nhà bà nở rộ?</i>


A. Hoa mai B. Hoa cải C. Hoa cúc


<i>5. (0,5 điểm) Ngày Tết, người bà dùng gạo nếp để nấu món ăn gì?</i>


A. Bánh giầy B. Bánh chưng C. Bánh tét


<i>6. (0,5 điểm) Từ quần đào trong câu thơ Quần đào, áo đỏ, tranh gà lợn có</i>
<i>nghĩa là gì?</i>


A. Chiếc quần may bằng vải thêu hình hoa đào


B. Chiếc quần có màu đỏ hồng như hoa đào


C. Chiếc quần dành riêng cho các cậu bé để tóc quả đào



<b>Phần 2. Kiểm tra viết (7 điểm)</b>
<b>A. Chính tả: </b>Nghe viết (3 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Quần đào, áo đỏ, tranh gà lợn,
Cơm tấm, dưa hành, thịt mỡ đông.


<b>B. Tập làm văn</b> (4 điểm)


Em hãy viết đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về người giáo viên mà
em yêu quý nhất.


….………


….………


….………


….………


….………


….………


<b>ĐỀ 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Thuyền xuôi giữa dịng con sơng rộng hơn ngàn thước, hai bên bờ, rừng</i>
<i>đước dựng lên cao ngất như hai dãy tường thành vô tận. Cây đước mọc dài</i>
<i>theo bãi, theo từng lứa trái rụng, ngọn bằng tăm tắp, lớp này chồng lên lớp</i>
<i>kia ơm lấy dịng sơng, đắp từng bậc màu xanh lá mạ, màu xanh rêu, màu</i>


<i>xanh chai lọ... lòa nhịa ẩn hiện trong sương mù và khói sóng ban mai. </i>


<i>Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui tấp nập. Vẫn là cái</i>
<i>quang cảnh quen thuộc của một xóm chợ vùng rừng cận biển thuộc tỉnh Bạc</i>
<i>Liêu, với những túp lều lá thô sơ kiểu cổ xưa nằm bên cạnh những ngôi nhà</i>
<i>gạch văn minh hai tầng, những đống gỗ cao như núi chất dựa bờ, những cột</i>
<i>đáy, thuyền chài, thuyền lưới, thuyền buôn dập dềnh trên sóng... </i>


(trích Đất rừng phương Nam - Đồn Giỏi)


<b>F. Dựa trên nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời sau:</b>
<i>1. (0,5 điểm) Con sông được nhắc đến trong bài văn có kích thước như thế</i>
<i>nào?</i>


A. Con sông rộng hơn 1000 thước


B. Con sông rộng hơn 2000 thước


C. Con sông rộng hơn 3000 thước


<i>2. (0,5 điểm) Rừng đước mọc hai bên bờ sông được tác giả miêu tả giống như</i>
<i>cái gì?</i>


A. Giống như hai dãy cây đước xanh dài vô tận


B. Giống như hai dãy tường thành vô tận


C. Giống như hai dãy nhà cao tầng dài vô tận


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Xanh lá mạ, xanh chai lọ, xanh rêu



C. Xanh rêu, xanh sẫm, xanh lá mạ


<i>4. (0,5 điểm) Chợ Năm Căn nằm ở đâu?</i>


A. Nằm sát bên bờ ruộng, ồn ào, đông vui tấp nập


B. Nằm sát bên chân núi, ồn ào, đông vui tấp nập


C. Nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui tấp nập


<i>5. (0,5 điểm) Quang cảnh quen thuộc của một xóm chợ vùng rừng cận biển</i>
<i>khơng có hình ảnh nào sau đây?</i>


A. Những túp lều lá thô sơ kiểu cổ xưa nằm bên cạnh những ngôi nhà gạch
văn minh hai tầng


B. Những cột đáy, thuyền chài, thuyền lưới, thuyền bn dập dềnh trên sóng


C. Những dãy núi trập trùng, lẩn khuất sau vịm mây màu tía


<i>6. (0,5 điểm) Từ chất trong câu những đống gỗ cao như núi chất dựa bờ</i>
<i>có thể được thay thế bởi từ nào sau đây?</i>


A. Xếp B. Cắt C. Đổ


<b>Phần 2. Kiểm tra viết (7 điểm)</b>
<b>A. Chính tả: </b>Nghe viết (3 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. Tập làm văn</b> (4 điểm)



Em hãy viết đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về người mẹ của mình.


….………


….………


….………


….………


….………


….………


<b>ĐỀ 4:</b>


<b>Phần 1. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm)</b>
<b>G. Đọc thầm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Cụ già ngồi bên cạnh Tâm lấy áo điều ra mặc. Mấy hành khách kia cũng</i>
<i>tìm nước rửa mặt và choàng thêm áo mới đủ màu. Tăm thấy họ thay đồ mới</i>
<i>cũng bắt chước làm theo. Tâm mở rương lấy chiếc "cravate" màu vàng đeo</i>
<i>vào cổ và thay cái áo dạ đen đã bạc màu. Tâm vừa thay áo xong thì người</i>
<i>sốt vé mở cửa vào. Lúc thấy ai nấy đều thị tay vào túi tìm vé thì người ấy</i>
<i>tươi cười vội nói:</i>


<i>- Xin các ơng cứ ngồi yên. Đầu năm tôi đến xin chúc các ông được vạn</i>
<i>sự như ý.</i>



<i>Tâm và mấy người trong toa đứng dậy chúc lại.</i>


(trích Chuyến xe cuối năm - Thanh Tịnh)


<i>1. (0,5 điểm) Nhân vật chính trong bài văn trêm là ai?</i>


A. Tâm B. Người soát vé C. Cụ già


<i>2. (0,5 điểm) Hình ảnh ánh nắng được tác giả miêu tả bằng những cụm từ</i>
<i>nào?</i>


A. Gieo ngoài nội cỏ, lướt trên dịng nước


B. Gieo ngồi nội cỏ, lướt trên dịng sơng


C. Gieo ngồi bãi cỏ, lướt trên dịng sơng


<i>3. (0,5 điểm) Hình ảnh ánh nắng đã tác động như thế nào đến Tâm?</i>
A. Làm Tâm thấy lòng buồn bã hơn trước


B. Làm Tâm thấy lòng vui tươi hơn trước


C. Làm Tâm thấy lòng chán nản hơn trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Chiếc "cravate" màu tím và cái áo dạ đen đã bạc màu


B. Chiếc "cravate" màu vàng và cái áo dạ nâu đã bạc màu


C. Chiếc "cravate" màu vàng và cái áo dạ đen đã bạc màu



<i>5. (0,5 điểm) Người soát vé bước vào toa tàu để làm gì?</i>
A. Để kiểm tra vé của các hành khách trong toa


B. Để chúc các hành khách trong toa vạn sự như ý


C. Để nhắc mọi người tàu sắp đến điểm dừng


<i>6. (0,5 điểm) Qua lời chúc của người soát vé, theo em, bài văn trên viết về</i>
<i>thời điểm nào trong năm?</i>


A. Năm mới B. Giữa năm C. Gần cuối năm


<b>Phần 2. Kiểm tra viết (7 điểm)</b>
<b>A. Chính tả: </b>Nghe viết (3 điểm)


Năm giờ hôm sau, ánh sáng như đến chùi nhạt tất cả vẻ buồn đã sống
lại trong lòng Tâm giữa đêm tối. Nắng gieo ngồi nội cỏ, nắng lướt trên dịng
sơng. Nhìn nắng, Tâm thấy lịng vui tươi hơn trước.


<b>B. Tập làm văn</b> (4 điểm)


Em hãy viết đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về người bố của mình.


….………


….………


….………


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

….………



….………


<b>Phần đáp án</b>
<b>ĐỀ 1:</b>


<b>Phần 1. Kiểm tra đọc hiểu</b>
<b>A. Đọc thầm</b>


<b>B. Trắc nghiệm:</b> Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm


1. B 2. A 3. B 4. C 5. A 6. A


<b>Phần 2. Kiểm tra viết</b>
<b>A. Chính tả</b>


- Tốc độ đạt yêu cầu: 0,5 điểm


- Chữ viết rõ ràng,viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm
- Viết đúng chính tả (khơng mắc q 5 lỗi ): 1 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch , đẹp: 0,5 điểm


<b>B. Tập làm văn</b>
<i><b>1. Nội dung:</b></i> 2 điểm


- HS viết được đoạn văn đảm bảo nêu được các nội dung sau:


+ Giới thiệu được các thông tin chung về bạn, như tên, tuổi, chiều cao, cân
nặng…



+ Miêu tả được một số nét về ngoại hình của bạn như kiểu tóc, làm da, đơi
mắt, giọng nói…


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Kể được tình cảm thân thiết giữa em và bạn.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> 2 điểm


- Điểm tối đa cho kỹ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 0,5 điểm
- Điểm tối đa cho kỹ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm


- Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 0,5 điểm.


<b>ĐỀ 2:</b>


<b>Phần 1. Kiểm tra đọc hiểu</b>
<b>B. Đọc thầm</b>


<b>B. Trắc nghiệm:</b> Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm


7. B 8. A 9. A 10. B 11. B 12. B


<b>Phần 2. Kiểm tra viết</b>
<b>C. Chính tả</b>


- Tốc độ đạt yêu cầu: 0,5 điểm


- Chữ viết rõ ràng,viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm
- Viết đúng chính tả (khơng mắc q 5 lỗi ): 1 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch , đẹp: 0,5 điểm



<b>D. Tập làm văn</b>
<i><b>1. Nội dung:</b></i> 2 điểm


- HS viết được đoạn văn đảm bảo nêu được các nội dung sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Giới thiệu được các thông tin chung về người giáo viên đó như tên, tuổi,
chiều cao, cân nặng…


+ Miêu tả được một số nét về ngoại hình như kiểu tóc, làn da, đơi mắt, giọng
nói…


+ Miêu tả được tính cách của giáo viên đó như dịu dàng, nghiêm khắc, vui
tính, nhiệt tình…


+ Tình cảm, lịng biết ơn của em dành cho người giáo viên đó.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> 2 điểm


- Điểm tối đa cho kỹ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 0,5 điểm
- Điểm tối đa cho kỹ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm


- Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 0,5 điểm.


<b>ĐỀ 3:</b>


<b>Phần 1. Kiểm tra đọc hiểu</b>
<b>C. Đọc thầm</b>


<b>B. Trắc nghiệm:</b> Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm



1. A 2. B 3. B 4. C 5. C 6. A


<b>Phần 2. Kiểm tra viết</b>
<b>E. Chính tả</b>


- Tốc độ đạt yêu cầu: 0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>F. Tập làm văn</b>
<i><b>1. Nội dung:</b></i> 2 điểm


- HS viết được đoạn văn đảm bảo nêu được các nội dung sau:


+ Giới thiệu được các thông tin chung về mẹ của mình như tên, tuổi, chiều
cao, cân nặng, nghề nghiệp…


+ Miêu tả được một số nét về ngoại hình như kiểu tóc, làn da, đơi mắt, giọng
nói, trang phục thường ngày…


+ Miêu tả được đơi nét về tính cách như dịu dàng, nghiêm khắc, vui tính, nhiệt
tình…


+ Kể một số thói quen, sở thích của mẹ như tập thể dục, pha trà, cắm hoa,
nấu cơm…


+ Tình cảm, lịng biết ơn của em dành cho mẹ của mình.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> 2 điểm


- Điểm tối đa cho kỹ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 0,5 điểm
- Điểm tối đa cho kỹ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm



- Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 0,5 điểm.


<b>ĐỀ 4:</b>


<b>Phần 1. Kiểm tra đọc hiểu</b>
<b>D. Đọc thầm</b>


<b>B. Trắc nghiệm:</b> Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm


1. A


2. B


3. B


4. C


5. B


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Phần 2. Kiểm tra viết</b>
<b>G. Chính tả</b>


- Tốc độ đạt yêu cầu: 0,5 điểm


- Chữ viết rõ ràng,viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm
- Viết đúng chính tả (khơng mắc q 5 lỗi ): 1 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch , đẹp: 0,5 điểm


<b>H. Tập làm văn</b>


<i><b>1. Nội dung:</b></i> 2 điểm


- HS viết được đoạn văn đảm bảo nêu được các nội dung sau:


+ Giới thiệu được các thơng tin chung về bố của mình như tên, tuổi, chiều cao,
cân nặng, nghề nghiệp…


+ Miêu tả được một số nét về ngoại hình như kiểu tóc, làn da, đơi mắt, giọng
nói, trang phục thường ngày…


+ Miêu tả được đơi nét về tính cách như trầm tính, ít nói, vui tính, hiền lành…
+ Kể một số thói quen, sở thích của bố như đá bóng, câu cá, đi bơi…


+ Tình cảm, lòng biết ơn của em dành cho bố của mình.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> 2 điểm


- Điểm tối đa cho kỹ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 0,5 điểm
- Điểm tối đa cho kỹ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm


- Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 0,5 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×