A. Ma trận đề :
Nội dung
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng
Kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phép nhân đơn , đa thức
2
1
1
0,5
1
0,5
4
2,0
Phân tích đa thức thành nhân tử
1
2,0
1
1,5
2
3,5
HĐT đáng nhớ
1
1,0
1
1,0
Phép chia đơn , đa thức
1
0,5
1
0,5
1
2,5
3
3,5
Tổng
3
1,5
1
0,5
1
2,0
2
1
3
5,0
10
10,0
Mã đề 1:Too1
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 :Kết quả của phép nhân xy( x
2
- x +1) là: :
A. x
3
y+ x
2
y+ xy; C. x
3
y - x
2
y - xy;
B. x
3
y+ x
2
y - xy D. x
3
y - x
2
y+ xy
Câu 2: Tìm x, biết x
2
- 25 = 0 ta được:
A. x = 25 ; B. x=5 ; x = -5 ; C. x= -5 ; D. x=5
Câu 3 : Kết quả của phép tính 27x
4
y
2
z : 9x
4
y là :
A. 3xyz B.3xz C. 3yz D.3xy
Câu 4 : Kết quả của phép tính ( x
2
+ 5x)(x-3 ) là :
A. x
3
- 2x
2
- 15x C. x
3
+ 2x
2
- 15x
B. x
3
+ 2x
2
+ 15x D.x
3
- 2x
2
+ 15x
Câu 5 : Không thực hiện phép tính hãy khoanh tròn vào câu có phép chia hết trong các
câu dưới đây:
A. -6x
3
y : 5xy B. (x
3
+ x
2
+ x) : x
2
C. (x
3
y + x
2
z
+ xy) : xy
Câu 6 : Rút gọn biểu thức : A = (x-3)(x+3) - x
2
được kết quả là:
A. 2x
2
- 3 B. - 3 C. 2x
2
+ 9 D. -9
II.Phần tự luận:(7đ)
Câu 1 :(2d) Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö.
a/ x
3
+ 2x + x
2
b/ x
2
+ 2xy + y
2
- 9
Câu 2 : (1,5đ) Tìm x, biết : x(x – 2) – x + 2 = 0
Câu 3 : (2,5đ) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia :
( 4x
2
- 5x + x
3
- 20 ): ( x + 4)
Câu 4 : (1đ) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì
(n + 2)
2
- (n - 2)
2
chia hết cho 4
Đáp án;
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B C C A D
Câu 1. a. x(x
2
+2+x)
b. (x+y+3)(x+y-3)
1đ
1đ
Câu 2 . x(x - 5) - (x - 5) = 0
(x - 1)(x -5) = 0
suy ra x = 1 hoặc x = 5
0,5
0,5
0,5
Câu 3 ;Sắp xếp đúng các đa thức
thực hiện được phép chia và kết luận
( 4x
2
- 5x + x
3
- 20 )= ( x + 4)(x
2
-5)
0,5đ
2,0đ
Câu 4. Biến đổi (n+2)
2
- (n -2)
2
= 8n chia hết cho 4 với mọi n
1đ
Hs làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa
Trường THCS Lê Lợi BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT(LẦN 1)
Lớp:.......... Thời gian:......................
Họ và tên : ........................................ Ngày kiểm tra:........ Ngày trả bài:........
Điểm: Nhận xét của cô giáo:
Mã đề Too2
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 : kết quả của phép nhân xy( x
2
+ x -1) là:
A. x
3
y+ x
2
y - xy C. x
3
y - x
2
y+ xy;
B. x
3
y - x
2
y - xy D. x
3
y+ x
2
y+ xy;
Câu 2 : Tìm x, biết x
2
- 9 = 0 ta được:
A. x = 9 ; B. x=3 C. x=3 và x = -3 ; D. x= -3 ;
Câu 3 : Kết quả của phép tính 9x
4
y
2
z : 3x
4
y là :
A. 3xyz B.3xy C. 3yz D.3xz
Câu 4 : Kết quả của phép tính (x+3 )( x
2
– 5x)là :
A.x
3
+ 2x
2
+ 15x C. x
3
- 2x
2
+ 15x
B. x
3
- 2x
2
- 15x D.x
3
+ 2x
2
- 15x
Câu 5 : Không thực hiện phép tính hãy khoanh tròn vào câu có phép chia hết trong các
câu dưới đây:
A. 3x
3
y : 2xy
2
B. (x
3
+ x
2
+ x) : x
C. (x
3
y + x
2
z
+ xy) : xz
Câu 6: Rút gọn biểu thức : A = (x-2)(x+2) - (x-1)
2
được kết quả là:
A. 2x + 5 B- 3 C. 2x - 5 D .2x
2
- 3
II.Phần tự luận:(7đ)
Câu 1 :(2đ) .Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö.
a. x
4
+ x
3
+ 5x
b. x
2
- 2xy + y
2
-16
Câu 2 : (1,5đ) Tìm x, biết : x(x - 5)- x + 5 = 0
Câu 3 : (2,5đ) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia :
( x
3
- 4x+ 3x
2
- 12 ): (x+3)
Câu 4 : (1đ) Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì
(a + 2)
2
- (a - 2)
2
chia hết cho 2
Đáp án;
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A C C B B C
II.Phần tự luận:(7đ)
Câu 1. a. x(x
3
+x
2
+5)
b. (x-y+4)(x-y-4)
1đ
1đ
Câu 2. x(x- 5) -(x - 5) = 0
(x - 1)(x- 5) = 0
suy ra x = 1 hoặc x = 5
0,5
0,5
0,5
Câu 3. Sắp xếp đúng các đa thức
thực hiện được phép chia và kết luận
( x
3
- 4x+ 3x
2
- 12 )= (x+3)(x
2
-4)
0,5đ
2,0đ
Câu 4. Biến đổi (a+2)
2
- (a -2)
2
= 8a chia hết cho2 với mọi a 1đ
Hs làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa