Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Kiểm Tra Một Tiết Đại số 8(2ddeef,có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.88 KB, 4 trang )

A. Ma trận đề :
Nội dung
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng
Kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phép nhân đơn , đa thức
2
1
1
0,5
1
0,5
4
2,0
Phân tích đa thức thành nhân tử
1
2,0
1
1,5
2
3,5
HĐT đáng nhớ
1
1,0
1
1,0
Phép chia đơn , đa thức
1
0,5
1


0,5
1
2,5
3
3,5
Tổng
3
1,5
1
0,5
1
2,0
2
1
3
5,0
10
10,0
Mã đề 1:Too1
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1 :Kết quả của phép nhân xy( x
2
- x +1) là: :
A. x
3
y+ x
2
y+ xy; C. x

3
y - x
2
y - xy;
B. x
3
y+ x
2
y - xy D. x
3
y - x
2
y+ xy
Câu 2: Tìm x, biết x
2
- 25 = 0 ta được:
A. x = 25 ; B. x=5 ; x = -5 ; C. x= -5 ; D. x=5
Câu 3 : Kết quả của phép tính 27x
4
y
2
z : 9x
4
y là :
A. 3xyz B.3xz C. 3yz D.3xy
Câu 4 : Kết quả của phép tính ( x
2
+ 5x)(x-3 ) là :
A. x
3

- 2x
2
- 15x C. x
3
+ 2x
2
- 15x
B. x
3
+ 2x
2
+ 15x D.x
3
- 2x
2
+ 15x
Câu 5 : Không thực hiện phép tính hãy khoanh tròn vào câu có phép chia hết trong các
câu dưới đây:
A. -6x
3
y : 5xy B. (x
3
+ x
2
+ x) : x
2
C. (x
3
y + x
2

z

+ xy) : xy
Câu 6 : Rút gọn biểu thức : A = (x-3)(x+3) - x
2
được kết quả là:
A. 2x
2
- 3 B. - 3 C. 2x
2
+ 9 D. -9

II.Phần tự luận:(7đ)
Câu 1 :(2d) Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö.
a/ x
3
+ 2x + x
2

b/ x
2
+ 2xy + y
2
- 9
Câu 2 : (1,5đ) Tìm x, biết : x(x – 2) – x + 2 = 0
Câu 3 : (2,5đ) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia :
( 4x
2
- 5x + x
3

- 20 ): ( x + 4)
Câu 4 : (1đ) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì
(n + 2)
2

- (n - 2)
2
chia hết cho 4
Đáp án;
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B C C A D


Câu 1. a. x(x
2
+2+x)
b. (x+y+3)(x+y-3)


Câu 2 . x(x - 5) - (x - 5) = 0
(x - 1)(x -5) = 0
suy ra x = 1 hoặc x = 5
0,5
0,5
0,5
Câu 3 ;Sắp xếp đúng các đa thức
thực hiện được phép chia và kết luận
( 4x
2

- 5x + x
3
- 20 )= ( x + 4)(x
2
-5)
0,5đ
2,0đ
Câu 4. Biến đổi (n+2)
2
- (n -2)
2
= 8n chia hết cho 4 với mọi n

Hs làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa
Trường THCS Lê Lợi BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT(LẦN 1)
Lớp:.......... Thời gian:......................
Họ và tên : ........................................ Ngày kiểm tra:........ Ngày trả bài:........
Điểm: Nhận xét của cô giáo:
Mã đề Too2
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 : kết quả của phép nhân xy( x
2
+ x -1) là:
A. x
3
y+ x
2
y - xy C. x
3

y - x
2
y+ xy;
B. x
3
y - x
2
y - xy D. x
3
y+ x
2
y+ xy;
Câu 2 : Tìm x, biết x
2
- 9 = 0 ta được:
A. x = 9 ; B. x=3 C. x=3 và x = -3 ; D. x= -3 ;
Câu 3 : Kết quả của phép tính 9x
4
y
2
z : 3x
4
y là :
A. 3xyz B.3xy C. 3yz D.3xz
Câu 4 : Kết quả của phép tính (x+3 )( x
2
– 5x)là :
A.x
3
+ 2x

2
+ 15x C. x
3
- 2x
2
+ 15x
B. x
3
- 2x
2
- 15x D.x
3
+ 2x
2
- 15x
Câu 5 : Không thực hiện phép tính hãy khoanh tròn vào câu có phép chia hết trong các
câu dưới đây:
A. 3x
3
y : 2xy
2
B. (x
3
+ x
2
+ x) : x

C. (x
3
y + x

2
z

+ xy) : xz
Câu 6: Rút gọn biểu thức : A = (x-2)(x+2) - (x-1)
2
được kết quả là:
A. 2x + 5 B- 3 C. 2x - 5 D .2x
2
- 3
II.Phần tự luận:(7đ)
Câu 1 :(2đ) .Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö.
a. x
4
+ x
3
+ 5x
b. x
2
- 2xy + y
2
-16
Câu 2 : (1,5đ) Tìm x, biết : x(x - 5)- x + 5 = 0
Câu 3 : (2,5đ) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia :
( x
3
- 4x+ 3x
2
- 12 ): (x+3)
Câu 4 : (1đ) Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì

(a + 2)
2

- (a - 2)
2
chia hết cho 2
Đáp án;
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A C C B B C

II.Phần tự luận:(7đ)
Câu 1. a. x(x
3
+x
2
+5)
b. (x-y+4)(x-y-4)


Câu 2. x(x- 5) -(x - 5) = 0
(x - 1)(x- 5) = 0
suy ra x = 1 hoặc x = 5
0,5
0,5
0,5
Câu 3. Sắp xếp đúng các đa thức
thực hiện được phép chia và kết luận
( x
3

- 4x+ 3x
2
- 12 )= (x+3)(x
2
-4)
0,5đ
2,0đ
Câu 4. Biến đổi (a+2)
2
- (a -2)
2
= 8a chia hết cho2 với mọi a 1đ
Hs làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa

×