Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Bài tập Toán lớp 3: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số - Giải bài tập Toán lớp 3 Chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập Toán lớp 3: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số </b>


<i><b>Bản quyền thuộc về VnDoc.</b></i>


<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>
<b>A. Lý thuyết Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số</b>


<b>1. Quy tắc nhân số có ba chữ số với số có một chữ số</b>


+ Đặt phép tính thẳng hàng các đơn vị của hai thừa số


+ Nhân lần lượt từ số hạng có một chữ số với chữ chữ số hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm của số hạng cịn lại


+ Ghi kết quả thu đươc


<b>2. Ví dụ nhân số có ba chữ số với số có một chữ số</b>


* Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số (khơng nhớ): Tính 124 x 2
Thực hiện phép tính:


+ Hàng đơn vị: 2 nhân 4 được 8, viết 8
+ Hàng chục: 2 nhân 2 được 4, viết 4
+ Hàng trăm: 2 nhân 1 được 2, viết 2


* Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ): Tính 247 x 3
Thực hiện phép tính:


+ Hàng đơn vị: 3 nhân 7 được 21, viết 1, nhớ 2


+ Hàng chục: 3 nhân 4 được 12, 12 cộng 2 (nhớ ở hàng đơn vị)
được 14, viết 4 nhớ 1



+ Hàng trăm: 3 nhân 2 được 6, cộng 1 (nhớ ở hàng chục) được 7,
viết 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1:</b> Kết quả phép tính 137 x 5 là:


A. 785 B. 685 C. 625 D. 655


<b>Câu 2:</b> Số lớn nhất trong các số dưới đây là:


A. 107 x 9 B. 924 C. 110 x 8 D. 842


<b>Câu 3:</b> Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 274 x 3 là:


A. 840 B. 822 C. 816 D. 832


<b>Câu 4:</b> Giá trị X thỏa mãn X : 4 = 127 là:


A. X = 528 B. X = 518 C. X = 508 D. X = 510


<b>Câu 5: </b>Dấu <, >, = thích hợp để điền vào chỗ chấm 124 x 5 … 650 là:


A. > B. = C. <


<b>II. Bài tập tự luận</b>


<b>Bài 1:</b> Tính nhẩm:


100 x 2 200 x 4 300 x 3 300 x 1



<b>Bài 2:</b> Đặt rồi tính:


124 x 2 425 x 2 376 x 2 189 x 5


<b>Bài 3:</b> Tìm X, biết:


a, X : 8 = 102 b, X : 5 + 65 = 197 c, X : 4 – 62 = 100


<b>Bài 4:</b> Một ô tô mỗi chuyến chở được 216 hành khách. Hỏi 4 chuyến như vậy ô tô chở
được bao nhiêu hành khách?


<b>Bài 5:</b> Một cửa hàng có 7 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 142kg. Ngày thứ nhất cửa hàng
bán được 250kg gạo. Ngày thứ hai cửa hàng bán được 274kg gạo. Hỏi sau hai ngày,
cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?


<b>C. Lời giải bài tập Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số</b>


<b>I. Bài tập trắc nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B A B C C


<b>II. Bài tập tự luận</b>


<b>Bài 1:</b>


100 x 2 = 200 200 x 4 = 800 300 x 3 = 900 300 x 1 = 300


<b>Bài 2:</b> Học sinh tự đặt phép tính rồi tính


124 x 2 = 248 425 x 2 = 850 376 x 2 = 752 189 x 5 = 945



<b>Bài 3:</b>


a, X : 8 = 102
X = 102 x 8
X = 816


b, X : 5 + 65 = 197
X : 5 = 197 – 65
X : 5 = 132
X = 132 x 5
X = 660


c, X : 4 – 62 = 100
X : 4 = 100 + 62
X : 4 = 162
X = 162 x 4
X = 648


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sau 4 chuyến, ô tô chở được số hành khách là:
216 x 4 = 864 (hành khác)


Đáp số: 264 hành khách


<b>Bài 5:</b>


Ban đầu cửa hàng có số ki-lơ-gam gạo là:
142 x 7 = 994 (kg)


Sau ngày thứ nhất, cửa hàng cịn lại số ki-lơ-gam gạo là:


994 – 250 = 744 (kg)


Sau hai ngày, cửa hàng cịn lại số ki-lơ-gam là:
744 – 274 = 470 (kg)


Đáp số: 470kg gạo


<i><b>Tải thêm tài liệu tại:</b></i>


</div>

<!--links-->
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại doanh nghiệp thương mại tư nhân số 1
  • 63
  • 541
  • 1
  • ×