Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề cương ôn tập vật lý 10 - phần cơ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2008- 2009</b>
<b>A. LÝ THUYẾT : </b>


1. Vận tốc :


V = s : t (v là vận tốc , s quãng đường , t thời gian )
đơn vị v : m/s: km/h


2. Tổng các lực :


- F = F1 + F2 (F1 , F2 Hai lực cùng tác dụng lên 1 vật cùng phương cùng hướng )


- F = F2 - F1 (F1 , F2 Hai lực cùng tác dụng lên 1 vật cùng phương ,ngược chiềuF1 < F2 )


- F = F1 - F2 (F1 , F2 Hai lực cùng tác dụng lên 1 vật cùng phương ,ngược chiều F1 > F2 )


.Hai lực cân bằng là hia lực cùng tác dụng 1 vật , có cường độ bằng nhau nằm trên cùng một đường
thẳng , chiều ngược nhau .


3. Lực ma sát : Gồm 3 loại : lực ma sát trượt , lực ma sát lăn , lực ma sát nghĩ .
công thức : F = m.s


4. Công thức tính cơng suất :


P = F/ S (F là áp lực , s là diện tích bị ép , P là áp xuất )
Đơn vị là : 1N/ 1m2<sub> = 1Pa</sub>


5. Cơng thức tính lực đẩy Acs si mét:


FA= d.V (F lực đẩy ác si mét, d trọng lượng riêng, V thể tích chất lỏngbị chiếm chỗ)



Khi nào vật nổi , khi nào vật chìm .
6. Công cơ học :


Cơng thức tính cơng cơ học : A= F.S (đơn vi J, F là lực tác dụng , S là quãng đường vật di chuyển )
Công phụ thuộc vào 2 yếu tố : lực tác dụng , quãng đường vật di chuyển .


7. Định luật về công :
Định luật : sgk


hiệu suất của các máy cơ đơn giản :
H = A1/ A2. 100%


(H là hiệu suất , A1 cơng có ích, A2 cơng tồn phần)


cơng của trọng lực P : <i>A P h</i> . <sub>(P Là trọng lực , h là đường cao)</sub>
8. Công suất :


<i>A</i>
<i>P</i>


<i>t</i>


(P công suất , A công thực hiện được , t là thời gian thực hiên cơng đó, P có đơn vị
là wốt (w )) .


<b>B. Bài tập : </b>


Bài 1: Để đưa một vật có khối lượng 80 kg lên cao 1,2 m bằng một mặt phẳng nghiêng cần tác dụng một
lực 160N . Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 60% . Tíng chiều dài của mặt phẳnh nghiêng , cơng của


lực ma sát và lực ma sát .


Bài2: Dùng pa lăng gồm 1 ròng rọc động , 1 ròng rọc cố định để đưa một vật có khối lượng 200kg lên cao
thì phải kéo dây đi một đoạn là 8 m


a. vẽ sơ đồ thiết bị


b. Tính lực kéo F . Biểu diễn sơ đồ trên
c. Tính độ cao đưa vật lên


d. Tính cơng kéo vật .


Bài 3 : Dùng một ba lăng gốm 2 ròng rọc cố định và hai ròng rọc động để đưa một vật có khối lượng 50kg
lên cao 2m. cho biết lực kéo 156,25N . Tính hiệu suát của palăng ?


Bài 4: Dùng một ròng rọc để đưa một vật có khối lượng 2400 kg lên cao người ta phải kéo dây đi 1 đoạn là
18m trong thời gian 3 ' 20s


a. Vẽ sơ đồ thiết bị


b. Tính lực kéo F , biểu diễn các lực vào sơ đồ trên .
c. Tính cơng suất của người kéo dây .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×