Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề kiểm tra HKI vật lý 9 - THCS Lê Lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS LÊ LỢI</b>
<b>Họ tên: ……….</b>
<b>Lớp: 9/……….</b>
<b>Số BD: ……. Phòng:……</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học: 2011-2012 </b>


<b>Môn: VẬT LÝ 9</b>
Thời gian: 45 phút


Chữ ký GT Chữ ký GK


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (4đ)</b>


<b>Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:</b>


<i>1) Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 0,2A. Khi nó được mắc vào hiêu</i>
<i>điện thế là 12V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn giảm cịn 0,15A thì hiệu điện</i>
<i>thế sẽ là:</i>


A. 15V B. 9V C. 6V D. 3V


<i>2) Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài, tiết diện dây thứ nhất gấp 3 lần</i>
<i>tiết diện dây thứ hai, dây thứ hai có điện trở 6Ω. Điện trở dây thứ nhất là:</i>


A. 2<i>Ω</i> B. 3<i>Ω</i> C. 6<i>Ω</i> D. 18<i>Ω</i>


<i>3) Trên vỏ bàn là điện có ghi 220V- 1000W. Cường độ dịng điện định mức của</i>
<i>bàn là:</i>



A. I = 45A B. I = 0,45A C. I = 4,5A D. I = 0,045A
<i>4) Trong các biểu thức liên hệ về đơn vị sau đây, biểu thức nào là sai:</i>


A. 1J = 1V.A.s B. 1W = 1J /s


C. 1J = 1W .s D. 1Kwh = 360. 000J
<b>Câu 2 : Hãy nối đúng mỗi ý ở cột A với cột B </b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>A - B</b>


1. Cường độ dịng điện
2. Cơng của dịng điện
3. Hiệu điện thế


4. Công suất điện


a/ Cho biết số đo lượng điện
năng đã chuyển hóa


b/ Là đại lượng được tính bởi
cơng thức

<i>P</i>

= U.I


c/ Có đơn vị là Ampe (A)
d/ Được đo bằng Vôn kế (V)
<b>Câu 3: Điền từ vào chỗ “...” để được một mệnh đề vật lý đúng:</b>


1. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỷ lệ thuận với
(a) ... đặt vào hai đầu dây và tỷ lệ nghịch với


(b)... của dây dẫn.



2. Nắm bàn tay phải rồi đặt sao cho 4 ngón tay hướng theo chiều
(c) ... chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái chỗi ra chỉ
chiều của (d) ... trong lòng ống dây.


<b>II. TỰ LUẬN: (6đ)</b>


<b>Bài 1 (1,5đ):</b> Phát biểu định luật Jun Len Xơ. Viết công thức và nêu ý nghĩa kí
hiệu, đơn vị các đại lượng trong công thức?


<b>Bài 2( 1,5đ): Phát biểu quy tắc bàn tay trái? Áp dụng xác định yếu tố còn lại:</b>


a/ b/ c/


<i>F</i>
+


<i>F</i>


R2
N


N S

<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3 (3đ): Cho mạch điện như hình vẽ: R</b>1


Đ
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện luôn luôn không đổi và bằng 15V.


Đèn Đ ghi 12V - 14,4W, R1 = 4<i>Ω</i>, R2 = 15Ω.


a/ Tính điện trở của bóng đèn và điện trở tương đương của mạch điện.
(1đ)


b/ Tìm số chỉ của ampe kế và tính cơng suất tiêu thụ của mạch điện (1đ)
c/ Bóng đèn trên có sáng bình thường khơng? Vì sao? (1đ)


</div>

<!--links-->

×