Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra HKI Vat ly 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.77 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRUNG TÂM GDTX&KTTH-HN MỘC HÓA
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Vật lý Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm)
(Không kể giao đề)
Đề kiểm tra gồm có 4 trang Mã đề 132
Họ, tên học viên:.....................................................................
Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số
50Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm.
Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A.
λ
=
1(mm). B.
λ
= 4(mm). C.
λ
= 2(mm). D.
λ
= 8(mm).
Câu 2: Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp tức thời u
=
U
0
cos
ω
t(V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu?
A.


0
U
C
2
ω
. B.
0
U
2C
ω
. C.
0
U
C
ω
. D.
0
U C
ω
.
Câu 3: Chọn câu đúng. Siêu âm là âm
A. có cường độ rất lớn. B. có tần số lớn.
C. có tần số trên 20000Hz. D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm.
Câu 4: Điện áp u
=
220
2
cos
ω
t(V) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ

hiệu dụng I
=
2(A). Cảm kháng có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 200
2
(

). B. 200(

). C. 100
2
(

). D. 100(

).
Câu 5: Chọn đáp án đúng. Hai dao động là ngược pha khi (với n
=
0,±1,±2, . . .)
A.
2
ϕ

1
ϕ
=
n
π
. B.
2

ϕ

1
ϕ
=
(n

1)
π
. C.
2
ϕ

1
ϕ
=
2n
π
. D.
2
ϕ

1
ϕ
=
(2n

1)
π
.

Câu 6: Cho mạch điện R, L, C nối tiếp. R
=
100(

), L
=
2
π
(H), C
=
4
10
π

(F). Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch U
=
200
2
(V); tần số f
=
50Hz. Công suất tiêu thụ của mạch bằng:
A. 100
2
(W). B. 200(W). C. 200
2
(W). D. 400W
Câu 7: Một tụ điện có điện dung C
=
4

10
6
π

(F) mắc nối tiếp với điện trở R
=
300(

) thành một đoạn mạch.
Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,3331 B. 0,4995 C. 0,4469 D. 0,6662
Câu 8: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ
gọi là:
A. tần số dao động. B. tần số góc. C. pha ban đầu. D. chu kì dao động.
Câu 9: Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện là u
=
80cos100
π
t(V). Điện áp hiệu dụng là bao
nhiêu?
A.
80 2
(V). B.
40 2
(V). C. 40(V). D. 80(V).
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi
chu kỳ.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Trang 1/4 - Mã đề 132
Câu 11: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ
A. Quay nam châm hình chữ U với tốc độ góc
ω
thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều
quay của nam châm với
0
ω ω
<
.
B. Quay khung dây với tốc độ góc ω thì nam châm hình chữ U quay theo với
0
ω ω
<
.
C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với tốc độ góc
ω
.
D. Quay nam châm hình chữ U với tốc độ góc
ω
thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều
quay của nam châm với
0
ω ω
=
.
Câu 12: Chọn câu đúng. Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 13: Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha
π
/2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha
π
/2so với li độ.
Câu 14: Chọn câu đúng. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng.
A. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường.
B. tạo thành các gợn lồi, lõm.
C. hai sóng khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn
luôn triệt tiêu nhau.
D. tổng hợp của hai dao động.
Câu 15: Một con lắc đơn được thả không vận tốc ban đầu từ li độ góc
0
α
. Khi con lắc đi qua vị trí cân
bằng thì tốc độ của quả cầu con lắc là bao nhiêu ?
A.
0
gl(1 cos )
α

. B.
0
2gl(1 cos )
α


. C.
0
glcos
α
. D.
0
2glcos
α
.
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 5 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều
mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 2500 vòng/ phút. B. 3000 vòng/phút. C. 600 vòng/phút. D. 1000 vòng/phút.
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng
Máy phát điện xoay chiều một pha có tần số f
=
50Hz, quay với tốc độ n
=
300 vòng/phút. Số cặp cực của
máy phát bằng
A. 20 cặp. B. 6 cặp. C. 10 cặp. D. 5 cặp.
Câu 18: Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc
0
α
rồi buông ra không vận tốc ban đầu. Chuyển
động của con lắc đơn có thể coi như dao động điều hòa khi nào ?
A. khi
0
α
=
45

0
. B. khi
0
α
nhỏ sao cho sin
0
α

0
α
(rad).
C.
0
α
=
30
0
. D. Khi
0
α
=
60
0
.
Câu 19: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều
240(V), khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 60(V). Số vòng của cuộn thứ cấp

A. 300 vòng. B. 850 vòng. C. 420 vòng. D. 550 vòng.
Câu 20: Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ :
A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. B. luôn luôn ngược pha với sóng tới .

C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
Câu 21: Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên
tiếp bằng :
A. một bước sóng. B. hai bước sóng .
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 22: Chọn câu đúng. Độ to của âm gắn liền với .
A. cường độ âm. B. biên độ dao động của âm.
C. mức cường độ âm. D. tần số âm.
Trang 2/4 - Mã đề 132
Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động là
x
1
=
5cos(4
π
t)(cm) và x
2
=
5cos
4 t
3
π
π
 

 ÷
 
(cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là :
A. x
=

5
3
cos
4 t
6
π
π
 

 ÷
 
(cm). B. x
=
5
2
cos
4 t
6
π
π
 

 ÷
 
(cm).
C. x
=
5
3
cos

4 t
6
π
π
 
+
 ÷
 
(cm). D. x
=
5
2
cos
4 t
6
π
π
 
+
 ÷
 
(cm).
Câu 24: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây không đúng
A. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ.
B. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn.
C. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ.
D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
Câu 25: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:
A. li độ bằng không. B. li độ có độ lớn cực đại.
C. pha cực đại. D. gia tốc có độ lớn cực đại.

Câu 26: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm. biên độ của vật là bao nhiêu?
A. 12cm. B.

12cm. C. 6cm. D.

6cm.
Câu 27: Điện trở R
=
200(

) nối tiếp với cuộn cảm thuần có L
=
2
π
(H). Điện áp tức thời hai đầu mạch u
=
400
2
cos100
π
t(V). Cường độ tức thời trong mạch
A. i
=
2
cos
100 t
4
π
π
 


 ÷
 
(A). B. i
=
2cos
100 t
4
π
π
 

 ÷
 
(A).
C. i
=
2cos100
π
t(A). D. i
=
2
cos100
π
t(A).
Câu 28: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 300g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 2700N/m. Vật dao
động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ 20cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 6 m/s. B. 6,28 m/s. C. 8 m/s. D. 0 m/s.
Câu 29: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L có cảm
kháng Z

L
bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 30: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 127V. Trong
cách mắc hình sao, điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 330(V). B. 220(V). C. 381(V). D. 311(V).
Câu 31: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T
1
=
2,0s và T
2
=
1,5s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 4,0s. B. 2,5s. C. 3,5s. D. 5,0s.
Câu 32: Đặt vào cuộn cảm thuần L
=
0,6
π
(H) một điện áp xoay chiều u
=
120
2
cos100
π
t(V). Xác định
cường độ tức thời trong mạch
A. i

=
2cos100
π
t(A). B. i
=
2
2
cos
100 t
2
π
π
 

 ÷
 
(A).
C. i
=
2
2
cos100
π
t(A). D. i
=
2cos
100 t
2
π
π

 

 ÷
 
(A).
Câu 33: Công thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động của lắc lò xo:
Trang 3/4 - Mã đề 132
A. T
=
2
π
m
k
. B. T
=
2
ω
π
. C. T
=
π
2
1
k
m
. D. T
=
2
π
m

k
.
Câu 34: Điện trở R
=
200(

) nối tiếp với tụ điện C
=
4
10
π

(F). Điện áp tức thời hai đầu mạch u
=
400
2
cos100
π
t(V). Cường độ tức thời trong mạch
A. i
=
2
cos100
π
t(A). B. i
=
2cos100
π
t(A).
C. i

=
2
cos
100 t
4
π
π
 
+
 ÷
 
(A). D. i
=
2cos
100 t
4
π
π
 
+
 ÷
 
(A).
Câu 35: Một sợi dây chiều dài l
=
1m, hai đầu cố định và rung với hai múi thì bước sóng của dao động là
bao nhiêu ?
A. 0,5m. B. 1m. C. 0,25m. D. 2m.
Câu 36: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A
(hay x

m
), li độ x, vận tốc v và tần số góc
ω
của chất điểm dao động điều hoà là
A. A
2
=
x
2
+
2
2
v
ω
. B. A
2
=
v
2
+
2
ω
x
2
. C. A
2
=
v
2
+

2
2
x
ω
. D. A
2
=
x
2
+
2
ω
v
2
.
Câu 37: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào
mạng điện xoay chiều tần số 50Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng
điện qua cuộn sơ cấp là
A. 1,41(A). B. 2(A). C. 2,83(A). D. 72(A).
Câu 38: Chọn câu đúng. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có
A. cùng biên độ.
B. cùng pha ban đầu.
C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số.
Câu 39: Hãy chọn câu đúng. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ của con lắc không
thay đổi khi :
A. tăng biên độ góc lên 30
0
. B. thay đổi gia tốc trọng trường.
C. thay đổi chiều dài của con lắc. D. thay đổi khối lượng của con lắc.

Câu 40: Chọn câu đúng. Sóng cơ là gì ?
A. là dao động lan truyền trong một môi trường.
B. là dao động của mọi điểm trong một môi trường.
C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là sự truyền chuyển động của các phân tử trong môi trường.
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×