Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề và đáp án kiểm tra 1 tiết sinh học 10 cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN SINH 10</b>
<b>ĐỀ B</b>


1. Nêu cấu trúc và chức năng của màng sinh chất ở tế bào nhân thực.(2.5 điểm)


- Cấu trúc : Gồm 2 thành phần chính là phơtpholipit và prơtêin. Lớp phơtpholipit kép có 2 đầu ưa
nước quay ra ngồi và 2 đi ghét nước quay vào phía trong.


Ở tế bào động vật và người, màng sinh chất có thêm phân tử colestêron.


- Chức năng : Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với mơi trường một cách có chọn lọc, thu nhận
thông tin cho tế bào và nhận biết tế bào lạ hay quen nhờ glicôprôtêin.


2. Thế nào là vận chuyển thụ động ? Có mấy cách vận chuyển thụ động ?(2 điểm)


- Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu
tốn năng lượng. Vận chuyển thụ động tuân theo nguyên lí khuếch tán : các chất đi từ nơi có nồng
độ cao đến nơi có nồng độ thấp.


- Có 2 cách khuếch tán qua màng sinh chất : trực tiếp khuếch tán qua lớp phôtpholipit kép và
khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng tế bào.


3. Phân biệt môi trường ưu trương, đẳng trương và nhược trương ? (2 điểm)


- Môi trường ưu trương : là môi trường bên ngồi tế bào có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ
chất tan đó bên trong tế bào.


- Mơi trường đẳng trương : là mơi trường bên ngồi tế bào có nồng độ các chất tan bằng nồng độ
chất tan đó trong tế bào.


- Mơi trương nhược trương : là mơi trường bên ngồi tế bào có nồng độ các chất tan thấp hơn


nồng độ chất tan đó trong tế bào.


4. Phân biệt ADN và ARN.(1.5 điểm)


<b>ADN</b> <b>ARN</b>


Gồm 4 loại đơn phân là A, T, G, X. Gồm 4 loại đơn phân là A, U, G, X.
Gồm 2 mạch pơlinuclêơtit. Chỉ có một mạch pơlinuclêơtit.
Là đại phân tử sinh học có kích thước và khối


lượng lớn.


Là đại phân tử sinh học có kích thước và khối
lượng nhỏ hơn ADN.


5. So sánh vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động.(2 điểm)


<b>Vận chuyển thụ động</b> <b>Vận chuyển chủ động</b>


<b>Giống nhau</b> Đều là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất.
<b>Khác nhau</b> - Không tiêu tốn năng lượng


- Các chất khuếch tán qua màng từ
nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng
độ thấp.


- Các chất tan có thể khuếch tán qua
màng sinh chất trực tiếp qua lớp
phôtpholipit kép hoặc qua kênh
prôtêin xuyên màng tế bào.



- Tiêu tốn năng lượng.


- Các chất qua màng từ nơi có nồng độ
thấp đến nơi có nồng độ cao (ngược dốc
nồng độ).


- Cần có các máy bơm phù hợp với từng
loại chất cần vận chuyển. ATP được sử
dụng cho các máy bơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×