Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Giải Tiếng việt lớp 4 VNEN: Bài 10A: Ôn tập 1 - Giải bài tập Tiếng việt lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải Tiếng việt lớp 4 VNEN: Bài 10A: Ôn tập 1</b>


<b>A. Hoạt động thực hành</b>


<b>1. Thi đọc thuộc lòng (theo phiếu)</b>


<b>2. Viết lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc là truyện kể từ bài 1A</b>
<b>đến bài 3C vào bảng theo mẫu sau:</b>


Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật


.... .... .... ....


<b>Đáp án</b>


<b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b> <b>Nội dung chính</b> <b>Nhân vật</b>


Dế Mèn bênh
vực kẻ yếu


Tơ Hồi Dế Mèn thấy chị Nhà Trò bị bọn
nhện ức hiếp đã ra tay bênh vực.


 Nhà Trò
 Dế Mèn
 Bọn nhện


Thỏ và Sóc Hà Mạnh


Hùng


Thỏ và Sóc là đôi bạn thân thiết.


Sóc đã khơng bỏ bạn lúc nguy hiểm


 Thỏ
 Sóc


 Chích Chịe
 Voi


Người ăn xin Tuốc-ghê-nhép Sự quan tâm, đồng cảm của cậu bé
và lịng biết ơn của ơng lão


 Tác giả
 Ông lão ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Các loại tên riêng</b> <b>Cách viết</b> <b>Ví dụ</b>


1. Tên người, tên địa lí Việt Nam ... ...
2. Tên người, tên địa lí nước ngồi ... ...


<b>Đáp án</b>


<b>Các loại tên</b>
<b>riêng</b>


<b>Quy tắc viết</b> <b>Ví dụ</b>


Tên người, tên
địa lí Việt Nam


Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên


riêng


Hồ Chí Minh,
Hà Nội


Đà Nẵng,


Nguyễn Thị Trà
My


Tên người, tên
địa lí nước
ngồi


Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ tạo thành tên riêng
đó. Nếu bộ phận tạo thành tên gồm nhiều tiếng thì
giữa các tiếng phải có gạch nối


Những tên riêng được phiên âm theo âm Hán Việt ,
viết như cách viết tên riêng Việt Nam


Lu-i Pa-xtơ
Pa-ri


Bắc Kinh


<b>4. Lập bảng tổng kết về hai dấu câu mới học theo mẫu sau:</b>


Dấu câu Tác dụng



a. Dấu hai chấm ...


b. Dấu ngoặc kép ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Dấu câu</b> <b>Tác dụng</b>
Dấu hai


chấm


 Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của một nhân vật. Dấu hai
chấm được dùng phối hợp với dấu ngoặc kép hay dấu gạch đầu dịng.
 Hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trước


Dấu
ngoặc
kép


 Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hay người được câu văn nhắc đến
 Nếu lời nới trực tiếp là một câu trọn vẹn hay một đoạn văn thì trước


dấu ngoặc kép cần thêm dấu hai chấm


 Đánh dấu những từ được dùng với nghĩa đặc biệt
<b>6. Viết các từ ngữ đã học theo chủ điểm:</b>


Nhân hậu - Đoàn kết Trung thực - Tự trọng Ước mơ


M. Nhân hậu M. Trung thực M. Ước mơ


... ... ...



Đáp án


<b>Nhân hậu - Đoàn kết</b> <b>Trung thực - Tự trọng</b> <b>Ước mơ</b>


M. Nhân hậu M. Trung thực M. Ước mơ


Nhân ái, nhân từ, nhân đức,
đôn hậu, che chở, cưu
mang, đùm bọc


Chính trực, ngay thẳng, thẳng tính,
thẳng thắn, trung nghĩa, trung
thành, trung kiên


Ước ao, mong ước, ước
nguyện,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>7. a. Tìm một thành ngữ hoặc tục ngữ ứng với mỗi chủ điểm nêu ở hoạt</b>
<b>động 7.</b>


M: Nhân hậu - Đoàn kết: Lá lành đùm lá rách
Trung thực - Tự trọng: Thẳng như ruột ngựa
Ước mơ: Cầu được ước thấy


b. Đặt câu với một thành ngữ hoặc tục ngừ em vừa tìm được và viết vào vở.
M: Với tinh thần “Lá lành đùm lá rách”, lớp chúng em đã quyên góp sách vở
giúp các bạn vùng lũ lụt.


Đáp án



 Thương người như thể thương thân: Một miếng khi đói bằng một gói khi
no


Đặt câu: Với tinh thần “một miếng khi đói bằng một gói khi no”, lớp chúng em
đã quyên góp sách vở giúp các bạn vùng lũ lụt


 Măng mọc thẳng: cây ngay không sợ chết đứng


Đặt câu: Mọi người bảo Loan ăn cắp đồ của bạn nhưng Loan không sợ vì cây
ngay khơng sợ chết đứng.


 Trên đơi cánh ước mơ: Cầu được ước thấy


Đặt câu: Hoa đang muốn có một chiếc váy nào ngờ chiều nay đi học về Hoa
được mẹ tặng váy làm quà sinh nhật đúng là cầu được ước thấy.


<b>Hoạt động ứng dụng</b>


1. Cùng người thân tìm đọc các thành ngữ, tục ngữ nói về lịng nhân ái
<b>Ví dụ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 Lá lành đùm lá rách, lá rách ít đùm lá rách nhiều
 Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ


 Một miếng khi đói bằng một gói khi no
 Nhường cơm sẻ áo


 Thương người như thể thương thân



 Nhiễu điều fủ lấy giá gương/ Người trong một nước phải thương nhau
cùng


2. Chơi trị chơi: Tìm 10 từ có tiếng nhân với nghĩa là "người" hoặc "lịng
thường người"


<b>10 từ có tiếng nhân với nghĩa là "người" hoặc "lòng thường người" là:</b>
 Nhân dân


 Nhân đạo
 Nhân nghĩa
 Nhân ái
 Công nhân
 Nhân từ
 Nhân tâm
 Nhân hậu
 Nhân đức
 Nhân tài


Tham khảo các tài liệu học môn Tiếng Việt lớp 4:


</div>

<!--links-->
<a href=' /> ĐỀ 4 ( Hướng dẫn tự ôn tập NV 9 )
  • 5
  • 502
  • 4
  • ×