Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.92 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Thi đọc thuộc lòng (theo phiếu)</b>
<b>2. Viết lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc là truyện kể từ bài 1A</b>
<b>đến bài 3C vào bảng theo mẫu sau:</b>
Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật
.... .... .... ....
<b>Đáp án</b>
<b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b> <b>Nội dung chính</b> <b>Nhân vật</b>
Dế Mèn bênh
vực kẻ yếu
Tơ Hồi Dế Mèn thấy chị Nhà Trò bị bọn
nhện ức hiếp đã ra tay bênh vực.
Nhà Trò
Dế Mèn
Bọn nhện
Thỏ và Sóc Hà Mạnh
Hùng
Thỏ và Sóc là đôi bạn thân thiết.
Thỏ
Sóc
Chích Chịe
Voi
Người ăn xin Tuốc-ghê-nhép Sự quan tâm, đồng cảm của cậu bé
và lịng biết ơn của ơng lão
Tác giả
Ông lão ăn
<b>Các loại tên riêng</b> <b>Cách viết</b> <b>Ví dụ</b>
1. Tên người, tên địa lí Việt Nam ... ...
2. Tên người, tên địa lí nước ngồi ... ...
<b>Đáp án</b>
<b>Các loại tên</b>
<b>riêng</b>
<b>Quy tắc viết</b> <b>Ví dụ</b>
Tên người, tên
địa lí Việt Nam
Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên
Hồ Chí Minh,
Hà Nội
Đà Nẵng,
Nguyễn Thị Trà
My
Tên người, tên
địa lí nước
ngồi
Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ tạo thành tên riêng
đó. Nếu bộ phận tạo thành tên gồm nhiều tiếng thì
giữa các tiếng phải có gạch nối
Những tên riêng được phiên âm theo âm Hán Việt ,
viết như cách viết tên riêng Việt Nam
Lu-i Pa-xtơ
Pa-ri
Bắc Kinh
<b>4. Lập bảng tổng kết về hai dấu câu mới học theo mẫu sau:</b>
Dấu câu Tác dụng
a. Dấu hai chấm ...
b. Dấu ngoặc kép ...
<b>Dấu câu</b> <b>Tác dụng</b>
Dấu hai
chấm
Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của một nhân vật. Dấu hai
chấm được dùng phối hợp với dấu ngoặc kép hay dấu gạch đầu dịng.
Hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trước
Dấu
ngoặc
kép
Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hay người được câu văn nhắc đến
Nếu lời nới trực tiếp là một câu trọn vẹn hay một đoạn văn thì trước
dấu ngoặc kép cần thêm dấu hai chấm
Đánh dấu những từ được dùng với nghĩa đặc biệt
<b>6. Viết các từ ngữ đã học theo chủ điểm:</b>
Nhân hậu - Đoàn kết Trung thực - Tự trọng Ước mơ
M. Nhân hậu M. Trung thực M. Ước mơ
... ... ...
Đáp án
<b>Nhân hậu - Đoàn kết</b> <b>Trung thực - Tự trọng</b> <b>Ước mơ</b>
M. Nhân hậu M. Trung thực M. Ước mơ
Nhân ái, nhân từ, nhân đức,
đôn hậu, che chở, cưu
mang, đùm bọc
Chính trực, ngay thẳng, thẳng tính,
thẳng thắn, trung nghĩa, trung
thành, trung kiên
Ước ao, mong ước, ước
nguyện,
<b>7. a. Tìm một thành ngữ hoặc tục ngữ ứng với mỗi chủ điểm nêu ở hoạt</b>
<b>động 7.</b>
M: Nhân hậu - Đoàn kết: Lá lành đùm lá rách
Trung thực - Tự trọng: Thẳng như ruột ngựa
Ước mơ: Cầu được ước thấy
b. Đặt câu với một thành ngữ hoặc tục ngừ em vừa tìm được và viết vào vở.
M: Với tinh thần “Lá lành đùm lá rách”, lớp chúng em đã quyên góp sách vở
giúp các bạn vùng lũ lụt.
Đáp án
Thương người như thể thương thân: Một miếng khi đói bằng một gói khi
no
Đặt câu: Với tinh thần “một miếng khi đói bằng một gói khi no”, lớp chúng em
đã quyên góp sách vở giúp các bạn vùng lũ lụt
Măng mọc thẳng: cây ngay không sợ chết đứng
Đặt câu: Mọi người bảo Loan ăn cắp đồ của bạn nhưng Loan không sợ vì cây
ngay khơng sợ chết đứng.
Trên đơi cánh ước mơ: Cầu được ước thấy
Đặt câu: Hoa đang muốn có một chiếc váy nào ngờ chiều nay đi học về Hoa
được mẹ tặng váy làm quà sinh nhật đúng là cầu được ước thấy.
<b>Hoạt động ứng dụng</b>
1. Cùng người thân tìm đọc các thành ngữ, tục ngữ nói về lịng nhân ái
<b>Ví dụ: </b>
Lá lành đùm lá rách, lá rách ít đùm lá rách nhiều
Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
Một miếng khi đói bằng một gói khi no
Nhường cơm sẻ áo
Thương người như thể thương thân
Nhiễu điều fủ lấy giá gương/ Người trong một nước phải thương nhau
cùng
2. Chơi trị chơi: Tìm 10 từ có tiếng nhân với nghĩa là "người" hoặc "lịng
thường người"
<b>10 từ có tiếng nhân với nghĩa là "người" hoặc "lòng thường người" là:</b>
Nhân dân
Nhân đạo
Nhân nghĩa
Nhân ái
Công nhân
Nhân từ
Nhân tâm
Nhân hậu
Nhân đức
Nhân tài
Tham khảo các tài liệu học môn Tiếng Việt lớp 4: