Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.56 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn: Tốn – Lớp 4 - Đề 1</b>
<i>Ngày kiểm tra: Ngày ………</i>
<i>(Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 9)</i>
Câu 1: (0,5 điểm) Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:
A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 56 738
<b>Câu 2: (0,5 điểm) Cách đọc: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm </b>
linh tám". Đúng với số nào?
A. 35 462 008 B. 35 460 208 C. 35 462 208 D. 35 462 280
<b>Câu 3: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831.</b>
A. 79 217 B. 79 257 C. 79 381 D. 79 831
<b>Câu 4: (0,5 điểm) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:</b>
A. 128; 276; 762; 549 B. 276; 549; 762; 128
D. 762; 549; 276; 128 C. 128; 276; 549; 762
<b>Câu 5: (0,5 điểm) Cho 2m 7cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm </b>
là:
A. 27 B. 207 C. 2007 D. 270
<b>Câu 6: (0,5 điểm) 3 tấn 72 kg = ...kg.</b>
A. 372 B. 3027 C. 3072 D. 3070
<b>Câu 7: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là:</b>
A. 29 B. 39 C. 59 D. 49
<b>Câu 8: (0,5 điểm) Giá trị của x trong phép tính x – 425 = 625 là:</b>
A. 1050 B. 1000 C. 2050 D. 3000
<b>Caâu 9: ( 0,5 điểm)</b>
Mùa xn năm 939, Ngơ Quyền xưng vương. Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. IX B. X C. XI D. XX
<b>Câu 10: (1 điểm)</b>
góc nhọn
góc vng
góc tù
góc bẹt
<b>Câu 11: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.</b>
<b> a, 465218 + 342905 b, 839084 – 46937 </b>
... ...
... ...
... ...
... ...
<b>Câu 12: (0,5 điểm) </b>
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: M N
<i>a) MN vng góc với NP. </i>
b) MN vng góc với MQ.
<i>c) MQ vng góc với QP. </i>
<i>d) QP khơng vng góc với PN Q P</i>
<b>Câu 13. (1điểm) Giải Bài toán sau: </b>
Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba
chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ơ tơ đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
..……….………..
……….……….….…..
……….……...……..
……….……….……..
………...
... ……
……….
<b>Câu 14.(1 điểm) Tuổi hai mẹ con cộng lại bằng 46 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ</b>
bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
..……….………..
……….……….….…..
……….……...……..
……….……….……..
………...
... ……
………
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
..……….………..
……….……….….…..
……….……...……..……...
……….……….……..
………...
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b> KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 4</b>
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9
<b>Đáp án</b> B C D C B C D A B
<b>Điểm</b> 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
<b>Câu 10: (1 điểm) Trong hình bên có.</b>
A. 2 góc vng.
B. 4 góc nhọn
C. 1 góc tù
D. 1 góc bẹt
<b>Câu 11: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.</b>
<b> a , 808123 b, 792147</b>
a. S
b. Đ
c. Đ
d. Đ
<b>Câu 13: (1 điểm) </b>
<b>Bài giải</b>
Cả ba giờ ô tô đó chạy được là:
40 + 48 + 53 = 141 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được là:
141 : 3 = 47 (km)
Đáp số: 47 km.
Câu 14: (1 điểm)
Bài giải
Tuổi mẹ là:
(46+30) : 2 = 38( tuổi)
Tuổi con là
46 - 38 = 8 (tuổi)
Đáp số: Mẹ: 38 tuổi
Con: 8 tuổi
<b>Câu 15: (1 điểm) </b>
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
= (11 + 88) + (22 + 77) + (33 + 66) + (44 + 55) + 99
= 99 + 99 + 99 + 99 + 99
= 99 x 5
= 495
<i>(Lưu ý: Học sinh làm cách khác ra kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa)</i>
<b>BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn: Toán – Lớp 4 - Đề 2</b>
<i>Ngày kiểm tra: Ngày ………</i>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết</b>
<b>quả đúng:</b>
<b>Câu 1. (0,25 điểm) Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm</b>
<b>năm mươi tư viết là:</b>
A. 59 643 554 B. 59 634 584 C. 5 986 544 D. 5 894 564
<b>Câu 2. (0,25 điểm) Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy?</b>
A. X B. XI C. XII D. XIII
<b>Câu 3. (0,25 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm: 1/5 thế kỷ = ... năm là:</b>
A. 20 năm B. 25 năm C. 30 năm D. 50 năm
<b>Câu 4. (0,25 điểm) Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là:</b>
A. 1 tháng 9 B. 2 tháng 9 C. 3 tháng 9 D. 4 tháng 9
<b>Câu 5. (0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = ... tấn ... kg</b>
A. 14 tấn 52 kg B. 145 tấn 2 kg C. 1 tấn 452 kg D. 1 tấn 542 kg
<b>Câu 6. (0,5 điểm) Hai số có tổng là 240, số lớn hơn số bé 60 đơn vị. Hai số đó là:</b>
A. 300 và 240 B. 300 và 200 C. 120 và 60 D. 150 và 90
<b>Câu 7. (0,5 điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?</b>
A. 16 642; 16 624; ; 16 743; 16 742 B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743
C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743 D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743
<b>Câu 8. (0,5 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?</b>
A. Hình 1 có: 2 góc vng, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
B. Hình 1 có: 3 góc vng, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vng, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
D. Hình 1 có: 3 góc vng, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1góc bẹt Hình 1
<b>Câu 9. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:</b>
A. Cạch MN không song song với cạnh...
<b>D</b>
<b>M</b> <b>N</b>
B. Cạch BC vng góc với cạnh...
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)</b>
152 399 + 24 698
……….
..
……….
.
……….
..
……….
.
……….
.
92 508 - 22 429
……….
..
……….
.
……….
..
……….
……….
3 089 x 5
……….
..
……….
.
……….
..
……….
.
……….
.
43 263 : 9
...
..
………
..
………
..
………
..
………
.
<b>Bài 2:</b><i>(2 điểm) Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi, mẹ hơn con 28 tuổi.</i>
<b>Tính tuổi hiện nay của mỗi người.</b>
<b>Bài giải</b>
………
………
11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99
………
………
………
………
………
………
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I</b>
<b>Mơn: Tốn lớp 4</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9
A D A B C D B D AD,
BC
hoặc
(AM,
MD,
BN,
NC)
AB,
DC,
MN
0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<b>Bài 1: (2 điểm): Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm</b>
<b>Bài 2: (2 điểm) </b>
Tuổi của mẹ hiện nay là:
(44 + 28) : 2 = 36 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi của con hiện nay là:
36 – 28 = 8 (tuổi) (0,5 điểm)
Đáp số: Mẹ: 36 tuổi
Con: 8 tuổi
<b>Bài 3: (1,5 điểm): </b>
Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn nên hiệu hai số là 10 (0,5 điểm)
Số lớn là:
(78 + 10) : 2 = 44 (0,5 điểm)
Số bé là:
<b>Bài 4: (0,5 điểm): Đáp án đúng: 0,25 điểm</b>
<b>BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn: Tốn – Lớp 4 - Đề 3</b>
<i>Ngày kiểm tra: Ngày ………</i>
<b>Câu 1: (0,5 điểm) Số 7635672 được đọc là:</b>
A . Bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
B .Bảy triệu sáu trăm năm ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
C .Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
<b>Câu 2. </b> <b>(0,5 điểm)Số năm trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: </b>
A. 5 002 400 B. 5 020 420 C. 502 420 D. 540 240
<b>Câu 3. (0,5 điểm)Số nào trong các số sau số có chữ số 7 biểu thị cho 7000? </b>
A. 83574 B. 28697 C. 17832 D. 90286
<b>Câu 4. (0,5 điểm)Số chia hết cho 3,5 là:</b>
A. 230 679 B. 326 775 C. 1780 967 D. 179 190
<b>Câu 5. (0,5 điểm)Số chia hết cho 5 là:</b>
A. 230 679 B. 1780 769 B. 326 770 D. 179 192
<b>Câu 6. (0,5 điểm)Giá trị đúng của biểu thức :100 + 450 x 2 là:</b>
A. 1000 B. 1100 C. 1200 D. 1300
<b>Câu 7: ( 0,5 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 15tấn = …kg là:</b>
A. 1500 B. 15000 C. 150000 D.150
<b>Câu 8: (0,5điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1 phút 15 giây =...giây là: </b>
A. 65 B. 75 C. 85 D.95
<b>Câu 9: (0,5 điểm) Hình bên có ... góc vng</b>
<b>A. 2 B. 3</b>
<b>C. 4 D. 4</b>
<b>Câu 10: (0,5 điểm)Góc ABC là: A</b>
A .góc nhọn B. góc bẹt C. góc vng D. góc tù
<b>Câu 11: (0,5 điểm)Vẽ đường thẳng a vng góc với đường thẳng b qua điểm A</b>
. A
<b> </b>
<b> b</b>
<b>Câu 12: (0,5 điểm) Vẽ đường thẳng c song song với đường thẳng d đi qua điểm P</b>
P .
<b> d</b>
<b>Câu 13: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính </b>
a, 137 485 + 21 706
<b>………</b>
b, 654 135 – 147 061
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>Câu 14(2 điểm)</b>
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu
tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 15( 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>
544 +135 + 157 + 843 + 865 + 456
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 4</b>
<b>Chọn đúng mỗi ý (0,5 điểm)</b>
<b>Câu 1 Câu 2. Câu 3</b> <i><b>Câu 4.</b></i> <b>Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10</b>
<b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b>
<b>Câu 11: (0,5 điểm)Vẽ đường thẳng a vng góc với đường thẳng b qua điểm A</b>
. A
<b> </b>
<b> b</b>
<b>Câu 12: (0,5 điểm) Vẽ đường thẳng c song song với đường thẳng d đi qua điểm P</b>
P .
<b> c</b>
<b> d</b>
<b>Câu 13. </b>Thực hiện đúng mỗi câu (0,5 điểm)
a, 137 485 b, 654 135
+ –
21 706 147 061
159191 501074
<b>Câu 14: Giải</b>
Ta có sơ đồ
Tuổi bố:
38 tuổi 58 tuổi
Tuổi con:
Tuổi bố là:
= (544 + 456) + (135 + 865) +(157 + 834)
= 1000 +1000 + 1000 = 3000
<b>BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn: Tốn – Lớp 4 - Đề 4</b>
<i>Ngày kiểm tra: Ngày ………</i>
<b>I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (6 điểm)</b>
<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b></i>
<b>Câu 1(0,5 điểm): Số "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh </b>
tám" được viết là:
<b>A. 35 462 208 B. 35 462 280 C. 35 460 208 D. 35 462 008</b>
<b>Câu 2(0,5 điểm): Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị là:</b>
<b>A. 20 000 B. 200 000 C. 200 D. 2000</b>
<b>Câu 3(0,5 điểm): Cho biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29. Giá trị của biểu</b>
<b>A. 116 B. 69 C. 161 D. 219</b>
<b>Câu 4(0,5 điểm): Kết quả của phép tính 148 177 + 126 431 là:</b>
A.274 698 B. 274 608 C. 274 508 D. 275 598
<b>Câu 5(0,5 điểm): Trong các số 276 305; 283 705; 283 750; 276 503 số lớn nhất là:</b>
A. 276 305 B. 283 705 C. 283 750 D.276 503
<b>Câu 6(0,5 điểm): 3 tấn 72 kg = ...kg. </b>
<i><b>Câu 7(0,5 điểm): Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là:</b></i>
A. 39 B. 49 C. 59 D. 69
<b>Câu 8(0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1,5điểm) </b>
<b> M N</b>
<b>a) MN vng góc với NP.</b>
<b>b) MN vng góc với MQ.</b>
<b>c) MQ vng góc với QP.</b>
<b>Câu 9: (0,5 điểm) Giá trị của x trong phép tính x × 7 = 220 × 2 +1</b>
A. 53 B. 63 C. 73 D. 83
<b>Câu 10(0,5 điểm): 3 giờ = ………… phút</b>
<b>A. 150 phút B. 200phút C. 120 phút</b> D. 180 phút
A. 27 B. 28 C. 29 D. 30
<b>Câu 12 </b>(0,5 điểm)<b>: </b> Số thích hợp điền vào chỗ trống trong phép tính:
2179809 + ...= 419367 + 2179809 là:
A. 419367 B. 2179809 C. 2918476 D.
2178990
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)</b>
<b>Câu 13 (1 điểm) : Đặt tính rồi tính</b>
125328 + 248459 635783 – 290876 9248 × 6 1602 : 6
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
<b>Câu 14 (1 điểm) : Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>
199 + 85 + 37 + 201 + 15 + 63
………
………
………
<b>Câu 15 (2 điểm): Lớp 4A1 và lớp 4A2 có tất cả 45 học sinh. Tính số học sinh ở mỗi lớp</b>
biết lớp 4A1 nhiều hơn lớp 4A2 là 3 bạn.
Tham khảo đề thi giữa học kì 1 lớp 4