<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ONTHIONLINE.NET </b>
<b> KIỂM TRA </b>
<b> </b>
<b> Môn: NGỮ VĂN </b>
Thời gian:
Họ và tờn :
Lớp :
<b>Cõu 1:</b>
Trong những câu nghi vấn sau, cầu nào dùng để cầu khiến ?
A Chú mình muốn cùng tớ đùa vui không?
B Người thuê viết nay đâu?
C Nhưng lại đằng này về làm gì vội?
D Chị khất tiền sưu đến chiều mai phải khơng?
<b>Cõu 2:</b>
Hồi Thanh cho rằng: "Ta tưởng chừng thấy những chữ bị xô đẩy, bị dằn vặt bởi một sức mạnh phi thường".
Theo em, ý kiến đó chủ yếu nói về đặc điểm gì của bài thơ Nhớ Rừng ?
A Tràn đầy cảm xúc mãnh liệt.
B Giàu giá trị tạo hình.
C Giàu nhịp điệu.
D Giàu hình ảnh.
<b>Cõu 3:</b>
Hai câu thơ: "Nhân hướng sơng tiền khán minh nguyệt – Nguyệt tịng song khích khán thi gia". Sử dụng biện
pháp nghệ thuật gì ?
A ẩn dụ
B Đối xứng
C Hoán dụ.
D So sánh.
<i>Cõu 4:</i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Những bài thơ như</b></i><b>:</b><i><b> “Nhớ rừng”, “Quê hương” xuất hiện trong phong trào “thơ mới”, đó là vào khoảng</b></i>
<i><b>thời gian nào?</b></i>
<i><b>A </b></i>
Cuối thế kỷ XIX.
<i><b>B </b></i>
Ba mươi năm đầu thế kỷ XX.
<i><b>C </b></i>
Từ năm 1930 – 1945.
<i><b>D </b></i>
Sau năm 1945.
<b>Cõu 5:</b>
Từ nào có thể thay thế từ "mưu toan" trong cụm từ "mưu toan nghiệp lớn" ?
A Âm mưu.
B Mưu tính
C Mưu sinh.
D Mưu hại.
<i>Cõu 6:</i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Câu thơ nào miêu tả cụ thể những nét đặc trưng của "</b><b>dân chài lưới" ?</b></i>
A Khi trời trong, gió nhẹ, sớm mai hồng – dân trai tráng bơi thuyền đi đánh cá.
B Làng tôi ở vốn làm nghề chài lưới nước bao vây cách biển nữa ngày sông.
C Ngày hôm sau, ồn ào trên bến đỗ – khắp dân làng tấp nập đón ghe về.
D Dân chài lưới làn da ngăm rám nắng – cả thân hình nồng thở vị xa xăm.
<b>Cõu 7:</b>
<b>Câu cầu khiến sau đây dùng để làm gì?</b><i>Đừng vội vã thế cháu ơi, đến trường lúc nào cũng vẫn còn là sớm (Buổi học</i>
<i>cuối cùng</i>
A Đề nghị
B Khuyên bảo
C Van xin D Ra lệnh
<i>Cõu 8:</i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Giọng điệu chủ yếu được thể hiện trong văn bản “Thuế máu” là gỡ?</b></i>
<i><b>A </b></i>
Thiết tha, trỡu mến.
<i><b>B </b></i>
Vui đùa, dí dỏm.
<i><b>C </b></i>
Buồn thương.
<i><b>D </b></i>
Châm biếm, mỉa mai, đả kích.
<b>Cõu 9:</b>
Văn bản nào sau đây có ý nghĩa như một bản tuyên ngôn độc lập?
<i><b>A </b></i>
Bàn luận về phộp học.
<i><b>B </b></i>
Chiếu dời đô.
<i><b>C </b></i>
Hịch tướng sĩ.
<i><b>D </b></i>
Nước Đại Việt ta.
<i>Cõu 10:</i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Sinh năm 1723, mất năm 1804, tự là Khải Xuyên, hiệu là Lạp Phong Cư Sĩ, người đương thời kính trọng</b></i>
<i><b>thường gọi là La Sơn Phu Tử. Ông là ai?</b></i>
<i><b>A </b></i>
Lớ Cụng Uẩn.
<i><b>B </b></i>
Nguyễn Thiếp.
<i><b>C </b></i>
Trần Quốc Tuấn
<i><b>D </b></i>
Nguyễn Trói.
<b>Cõu 11:</b>
<b>Trong những câu nghi vấn sau, câu nào dùng dể cầu khiến?</b>
A Nhưng lại đằng này đã, về làm gì vội?
B Người thuê viết nay đâu? (Vũ Đình Liên)
C Chú mình muốn cùng tớ đùa vui khơng? (Tơ Hồi)
</div>
<!--links-->