Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.36 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Hồn thành các câu sau:</b>
1. I _ _ _ up at 6.00 am.
2. _ _ _ _ are you from?
3. I like meat. It’s _ _ favourite food.
4. I wants some books. _ _ _’s go to the bookshop.
5. What’s his _ _ _? He’s a worker.
6. Orange juice is _ _ favourite drink.
7. What _ _ _ _ is it? It’s 8.00 o’clock.
8. These _ _ _ maps.
<b>II. Chọn đáp án đúng.</b>
1. I go to school ……. 6.30 am
A. on
B. to
C. by
D. at
2. What do you do ………. Art lessons?
A. in
C. on
D. at
3. I’m ………. I’d like some noodles.
A. hungry
B. thirsty
C. hurry
D. angry
4. I like beef. It’s my favourite ……….
A. drink
B. food
C. juice
D. milk
<b>III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B </b>
A B
1.milk, you, fron, can, when, plai
2.like, zou, my, qlease, pen, chickan,
3.ride, how, footboll,
4.dring, banama, hungri
1………...………
2…………...……….………..
3…………...………..
4…………...………..
<b>IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh</b>
………..……….
2. sister /my / a/ singer /is
………..……….
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I. Hoàn thành các câu sau:</b>
1 - get; 2 - Where; 3 - my; 4 - Let;
5 - job; 6 - my; 7 - time; 8 - are;
<b>II. Chọn đáp án đúng.</b>
1 - D; 2 - B; 3 - A; 4 - B;
<b>III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B </b>
A B
1.milk, you, fron, can, when, plai
2.like, zou, my, qlease, pen, chickan,
3.ride, how, footboll,
4.dring, banama, hungri
1. milk, you, from, can, when, play
2. lke, you, my, please, pen, chicken
3. ride, how, football
4. drink, banana, hungry
1 - My favorite food are beef and meat.
2 - My sister is a singer.
Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao: