Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Download ma trận đề và đáp án kiểm tra HKII vật lý 9- 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.8 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆT TRè</b>
<b></b>


<b>---TẬP HUẤN </b>



<b>BIấN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>Mụn: Vật lớ THCS</b>



<b>Ngày 18,19 / 5/ 2011</b>



<b>GV hướng dẫn: Đặng Thị Ngọ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA </b>

<i><b>1 tiết Học kỳ II – Lớp 9</b></i>


<b>Bảng trọng số:</b>


Nội dung


Tổng
số
tiết


Lớ
thuyết


<b>Tỉ lệ thực dạy</b> <b>Trọng số</b>


LT
(Cấp độ 1,2)


VD
(Cấp độ 3,4)



LT
(Cấp độ 1,2)


VD
(Cấp độ 3,4)


<b>Điện từ học</b> 7 4 2,8 4,2 20 30


<b>Quang học</b> 7 6 4,2 2,8 30 20


Tổng 14 10 7 7 50 50


B ng s lả ố ượng câu h i v i m:ỏ à đ ể


Nội dung Trọng số


<b>Số lượng câu</b>


<b>Điểm</b>


<b>TS</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Điện từ học</b> <b>20</b> <b>3</b> <b>2 (0,5)</b><i><sub>Tg: 2’</sub></i> <b>1 (1,5)</b><i><sub>Tg: 5’</sub></i> <i><sub>Tg: 7’</sub></i><b>2</b>


<b>Quang học</b> <b>30</b> <b>4,5</b> <i><sub>Tg: 4’</sub></i><b>4 (1)</b> <i><sub>Tg: 10’</sub></i><b>0,5 (2)</b> <i><sub>Tg: 14’</sub></i><b>3</b>


<b>Điện từ học</b> <b>30</b> <b>5</b> <i><sub>Tg: 4’</sub></i><b>4 (1)</b> <i><sub>Tg: 10’</sub></i><b>1 (2)</b> <i><sub>Tg: 14’</sub></i><b>3</b>


<b>Quang học</b> <b>20</b> <b>2,5</b> <b>2 (0,5)</b><i><sub>Tg: 2’</sub></i> <b>0,5 (1,5)</b><i><sub>Tg: 8’</sub></i> <i><sub>Tg: 10’</sub></i><b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>



<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thụng hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


Tổng


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1. Chương II:


<b>Điện từ học</b>


7 tiết
1. B21
2. B23
3. B26
4. B35
5. B29
B35
B26


<i>Số cõu hỏi</i>


<i>2 (2’)</i>
<i>C1.1</i>


<i>C2.2</i>
<i>2 (2’)</i>
<i>C3.4</i>
<i>C4.5</i>
<i>1 (5’)</i>
<i>C5. 13</i>
<i>2 (2’)</i>
<i>C3.3</i>
<i>C4.5</i>
<i>1 (10’)</i>
<i>C4. 14a</i>
<i>C3. 14b</i>
<i>8</i>


<i>Số điểm</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>1,5</i> <i>0,5</i> <i>2</i> <i>5=50%</i>


2. Chương III:


<b>Quang học</b>
6. C1
7. C3
8. C4
9. C5
10. C15


11. C16 11. C16


<i>Số cõu hỏi</i>


<i>2 (2’)</i>


<i>C6.7</i>
<i>C7.9</i>
<i>2 (2’)</i>
<i>C6. 8</i>
<i>C8. 10</i>
<i>0,25 (1’)</i>
<i>C9. 15a</i>
<i>2 (2’)</i>
<i>C11.</i>
<i>11,12</i>
<i>0,25 (9’)</i>
<i>C10. 15a</i>
<i>0,5 (8’)</i>


<i>C11. 15b</i> <i>7</i>


<i>Số điểm</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>1</i> <i>0,5</i> <i>1</i> <i>1,5</i> <i>5 =50%</i>


<i><b>Số cõu hỏi</b></i> <i><b>4 (4’)</b></i> <i><b>5,25 (10’)</b></i> <i><b>5,75 ( 31’)</b></i> <i><b>15 (45’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>NỘI DUNG ĐỀ</b>



<b>A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau</b>


<b>Cõu 1:</b> Phát biểu nào đúng khi nói về nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay
chiều?


A. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Dựa trờn cỏc tỏc dụng nhiệt của dũng điện



<b>C.</b> Dựa trờn cỏc tỏc dụng hoỏ học của dũng điện


<b>Cõu 2: </b>Dũng điện xoay chiều có các tác dụng gỡ?


A. Tỏc dụng nhiệt B. Tỏc dụng từ
C. Tỏc dụng quang D. Cả A,B,C


<b>Cõu 3:</b> Để truyền đi cùng một công suất điện, muốn giảm hao phí trên đường dây tải
điện là 100 lần thỡ hiệu điện thế hai đầu dây truyền tải phải:


A. Tăng 100 lần B. Tăng 10 lần
C. Giảm 100 lần D. giảm 10 lần


<b>Cõu 4:</b> Để truyền đi cựng cụng suất điện, nếu dựng dõy tải điện dài gấp đụi thỡ cụng
suất hao phớ sẽ:


A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần
C. Giảm 2 lần D. Khụng thay đổi


<b>Cõu 5:</b> Ta cú mỏy tăng thế khi hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp ... hiệu điện thế ở cuộn
thứ cấp.


A. Nhỏ hơn B. Bằng C. Lớn hơn


<b>Cõu 6:</b> Một mỏy biến thế dựng trong phũng thực hành cần hạ hiệu điện thế từ 220V
xuống cũn 6V, cuộn sơ cấp cú 4000 vũng. Tớnh số vũng cuộn thứ cấp tương ứng?


A. 190 vũng B. 109 vũng C. 901 vũng


<b>Cõu 7:</b> Hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng là: Hiện tượng tia sỏng tới gặp mặt phõn cỏch


giữa hai mụi trường trong suốt ...và tiếp tục đi vào mụi trường trong suốt thứ hai.


A. Bị hắt trở lại mụi trường cũ
B. Bị góy khỳc tại mặt phõn cỏch


C. Khụng bị góy khỳc tại mặt phõn cỏch


<b>Cõu 8:</b> Khi tia sỏng truyền từ khụng khớ sang mụi trường trong suốt rắn, lỏng khỏc
nhau thỡ gúc khỳc xạ ... gúc tới.


A. Nhỏ hơn B. Bằng C. Lớn hơn


<b>Cõu 9:</b> Phần rỡa của thấu kớnh hội tụ ... phần giữa.


A. Mỏng hơn B. Bằng C. Dày hơn


<b>Cõu 10: </b>Khi dựng ỏnh của điểm sỏng S tạo bởi thấu kớnh hội tụ, cần dựng mấy tia sang
đặc biệt


A. 1 tia B. 2 tia C. 3 tia D. 4 tia


<b>Cõu 11:</b> Một điểm sỏng đặt ngoài 2 khoảng tiờu cự của thấu kớnh hội tụ và cỏch thấu
kớnh một khoảng d, ảnh của điểm sỏng cỏchthấu kớnh một khoảng d’. So sỏnh d và
d’ ?


A. d < d’ B d = d’ C. d > d’


<b>Cõu 12:</b> Điểm sỏng S đặt trước thấu kớnh phõn kỳ, cỏch trục chớnh một khoảng h, ảnh
S’ của S cỏch trục chớnh một khoảng h’. So sỏnh h và h’ ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. TỰ LUẬN:</b> Trả lời cõu hỏi hoặc trỡnh bày lời giải cho cỏc cõu sau:


<b>Cõu 13:</b> Mỏy biến thế cú thể dựng dũng điện khụng đổi khụng? Tại sao?


<b>Cõu 14:</b> Đầu đường dõy tải điện đặt một mỏy tăng thế với cỏc cuộn dõy cú số vũng là
500 vũng và 11000 vũng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp của mỏy là 1000V, cụng
suất điện truyền tải đi là 110000W.


a.Tỡm hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp?


b.Tỡm cụng suất hao phớ trờn đường dõy tải điện, biết điện trở tổng cộng của
đường dõy tải điện là 100Ω.


<b>Câu 15: Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ, và cách thấu</b>
<b>kính d = OA = 24 cm. Thu được ảnh rõ nét trên màn cách thấu kính d' = OA' = 24 cm, và</b>
<b>có độ cao A'B' = AB.</b>


a. Vẽ ảnh A'B' của AB tạo bởi thấu kính? Nêu đặc điểm ảnh thu được?
b. Tính tiêu cự của thấu kính?




<b>---ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM:3 điểm </b><i> Mỗi đỏp ỏn đỳng tớnh 0,25 điểm)</i>


<b>Cõu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


<b>Đỏp ỏn</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>B. TỰ LUÂN: </b><i><b>7 điểm</b></i>


<b>Cõu 13: </b><i><b>1,5 điểm</b></i>


- Khụng thể dựng dũng điện khụng đổi để chạy mỏy biến thế. <i>0,5 điểm</i>


- Vỡ: Khi dựng dũng điện khụng đổi cho cuộn sơ cấp thỡ số đường
sức từ xuyờn qua tiết diện S của cuộn thứ cấp khụng biến đổi nờn khụng
thể xuất hiện dũng điện cảm ứng trong cuộn thứ cấp. Mỏy biến thế khụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cõu 14: </b><i><b>2 điểm</b></i>


<b>a)</b> Vận dụng cụng thức :


1 1
2 2


<i>U</i> <i>n</i>
<i>U</i> <i>n</i> <b><sub> </sub></b>


T<b>a có U2 = </b>


2
1
1


<i>n</i>
<i>U</i>
<i>n</i> <b><sub> = </sub></b>


11000
.1000



500 <b><sub> = </sub></b><sub>22 000V</sub> <sub> </sub><i><sub>1 điểm</sub></i>


<b>b)</b> Vận dụng đỳng cụng thức tớnh cụng suất hao phớ trờn đường dõy tải điện,
tớnh được kết quả là: 2500W <i>1 </i>
<i>điểm</i>


<b>Cõu 15:</b><i><b> 3,5 điểm</b></i>


a.- Vẽ ảnh A'B' của AB tạo bởi thấu kính. <i>1 điểm</i>


B I


F A'




A F' O


B'


b. Tính tiêu cự của thấu kính? Ta có tứ giác ABIO là hình chữ nhật => OI = AB.


Ta có <sub>OIF </sub> <sub>A'B'F => </sub> ' ' <i>A</i>'<i>B</i>'


<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>OI</i>
<i>F</i>


<i>A</i>
<i>OF</i>



Ta có <sub>ABO </sub> <sub>A'B'O => </sub> 24 1
24
'


'


' <i>AO</i>  
<i>AO</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
0,5
<i>điểm</i>


=> OF = A'F Mà OF + A'F = OA'


=> OF = OA' 2 12
24
2
'


<i>OA</i>


Vậy tiêu cự của thấu kính là f = 12 cm. <i>1 điểm</i>



* Đặc điểm ảnh thu được: ảnh thật, ngược chiều, bằng vật. <i> 1 điểm</i>


</div>

<!--links-->

×