Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8(tiết 58)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ONTHIONLINE.NET</b>


<b>Ma tr n ậ đề ể ki m tra 1 ti t (ti t 58)ế</b> <b>ế</b>
Hoá h c l p 8ọ ớ


<b>Nội dung</b>


<b>Mức độ</b>


<b>Trọng</b>
<b>số</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


Tính chất hố học của
hiđro


2


0,5đ


1
1,5đ


1
1,0đ


<b>4</b>
<b>3,0đ</b>



Phản ứng oxi hoá - khử 1 <sub>0,25đ</sub> 2 <sub>1,5đ</sub> 1 <sub>1,0đ</sub> <b>4<sub>2,75đ</sub></b>
Điều chế, ứng dụng của


hiđro, phản ứng thế


5


1,25đ
2


1,0đ


1
2,0đ


<b>8</b>
<b>1,0đ</b>
<b>Tổng</b> <b>8</b> <b><sub>2,0đ</sub></b> <b>2</b> <b><sub>1,0đ</sub></b> <b>3</b> <b><sub>3,0đ</sub></b> <b>3</b> <b><sub>4,0đ</sub></b> <b>12<sub>10,0đ</sub></b>


<b>I.Trắc nghiệm khách quan( 2,0 điểm)</b>


<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái A , B, C, D ở mỗi câu trả lời đúng:</b></i>
<b>Câu1: nhi t </b>ở ệ độ cao, khí hi ro có th kh đ ể ử được oxit kim lo iạ


A. CaO B. CuO C. MgO D. BaO


<b>Câu2: Trong các ph n ng hoá h c khí hi ro th</b>ả ứ ọ đ ường th hi n:ể ệ


A. tính khử B. tính oxi hố C. v a oxi hoá, v a khừ ừ ử D. áp án khácĐ


<b>Câu3: Ph n ng oxi hoá kh l ph n ng hoá h c trong ó: </b>ả ứ ử à ả ứ ọ đ


A. Ch x y ra s oxi hoáỉ ả ự B. Ch x y ra s khỉ ả ự ử


C. x y ra ả đồng th i s oxi hoá v s khờ ự à ự ử D. x y ra s oxi hoá v s khả ự à ự ử
<b>Câu4: Trong phịng thí nghi m ta có th i u ch khi hi ro b ng cách:</b>ệ ể đ ề ế đ ằ


A. i n phân nĐ ệ ước B. Cho Zn tác d ng v i Hụ ớ 2SO4 đặc
C. i n phân dung d ch mu i NaClĐ ệ ị ố D. Cho Zn tác d ng v i Hụ ớ 2SO4 lỗng
<b>Câu5: Trong phịng thí nghi m ta có th thu khí hi ro b ng cách:</b>ệ ể đ ằ


A. Đẩy nước B. Đẩy khơng khí C. C A, Bả D. Cách khác
<b>Câu6: T l th tích gi a hi ro v oxi l h n h p n m nh:</b>ỷ ệ ể ữ đ à à ỗ ợ ổ ạ


A.


2


1 <sub>B. </sub>


1


2 <sub>C. </sub>


2


3 <sub>D. </sub>


3
2



<b>Câu7: Trong các ph n ng hoá h c sau, ph n ng th l :</b>ả ứ ọ ả ứ ế à


A. 2H2 + O2   2H2O B. H2 + FeO   Fe + H2O
C. 2KClO3   2KCl + 3O2 D. 2Cu + O2   2CuO
<b>Câu8: Khí hi ro </b>đ được b m v o khí thám khơng vì:ơ à


A. D i u chễ đ ề ế B. Khí d cháyễ
C. Có th t o h n h p n v i oxiể ạ ỗ ợ ổ ớ D. Khí nh nh t ẹ ấ
<b>II. T lu nự ậ</b> (8,0 i m)đ ể


<b>Câu9: (3,0 i m) Ho n th nh các ph</b>đ ể à à ương trình ph n ng sau:ả ứ
1, Al + HCl   2, H2 + Fe3O4  
3, Zn + H2SO4 loãng   <sub>4, H2O </sub>   <i>dienphan</i>


5, H2 + CuO   <sub>6, Mg + HCl </sub> 


<b>Câu10: (1,5 i m) Có 3 l khí khơng m u </b>đ ể ọ à đựng các ch t khí: Oấ 2; H2; khơng khí, Hãy
trình b y phà ương pháp hoá h c ọ để phân bi t các l khí ó.ệ ọ đ


<b>Câu11: (3,5 i m) Cho 13g k m ph n ng ho n to n v i dung d ch axit clohi ric (d ).</b>đ ể ẽ ả ứ à à ớ ị đ ư
1, Tính th tích khí hi ro sinh ra ( ktc).ể đ ở đ


2, N u dùng to n b lế à ộ ượng khí hi ro sinh ra trên em kh ho n to n 12g b t CuO đ ở đ ử à à ộ ở
nhi t ệ độ cao thì sau ph n ng thu ả ứ được bao nhiêu gam đồng.


<b>áp án v bi u i m ch m</b>


<b>Đ</b> <b>à ể đ ể</b> <b>ấ</b>



<b>I. tr c nghi m khách quanắ</b> <b>ệ</b> ( 2,0 i m)đ ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án B A C D C A B D
<i>M i câu úng ch m 0,25 i mỗ</i> <i>đ</i> <i>ấ</i> <i>đ ể</i>


<b>II. T lu n ự ậ</b> (8,0 i m)đ ể


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu9</b> <b>(2,0điểm)</b>


1, 2Al + 6HCl  <sub> 2AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub>
2, 4H2 + Fe3O4   3Fe + 4H2O


3, Zn + H2SO4loãng  


4, 2H2O


<i>dienphan</i>


   <sub> 2H</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>
5, H2 + CuO   Cu + H2O


6, Mg + 2HCl   <sub> MgCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


0,5 điểm


<b>Câu 10</b> <b>1,5 điểm</b>


Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí của mỗi lọ
nếu:


- Khí dẫn ra cháy với ngọn lửa xanh là khí H2.


- Khí dẫn ra làm que đóm cháy mạnh hơn là khí O2.


- Cịn lại là khơng khí


0,75 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


<b>Câu5</b> <b>3,5 điểm</b>


1, Phương trình hố học:


Zn + 2HCl   <sub> ZnCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub> (1)</sub>
Số mol Zn tham gia phản ứng là:


13


0, 2( )
65



<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>Zn</i> <i><sub>M</sub></i>  


Theo PTHH (1) ta có:


0, 29 )
2


<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>H</i>  <i>Zn</i> 


Thể tích khí H2(ở đktc) sinh ra là:


22, 4. 22, 4.0, 2 4, 48( )
2


<i>V<sub>H</sub></i>  <i>n</i>  <i>l</i>


0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
2, PTHH:


H2 + CuO   Cu + H2O (2)



Số mol của CuO là:


12


0,15( )
80


<i>m</i>


<i>n<sub>CuO</sub></i> <i>mol</i>


<i>M</i>


  


Theo PTHH:


1 0, 2
2


1 0,15


<i>n<sub>H</sub></i>


<i>n<sub>CuO</sub></i>  


 <sub> H</sub><sub>2</sub><sub> dư sau phản ứng (2)</sub>


Số mol Cu sinh ra là: <i>nCu</i> <i>nCuO</i> 0,15(<i>mol</i>)



Khối lượng đồng thu được là: <i>mCu</i> <i>n M</i>. 0,15.64 9,6( ) <i>g</i>


0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm


</div>

<!--links-->

×