Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Các dạng bài tập kiểm tra học kỳ hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.76 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Onthionline.net</i>


<i>Họ tên: </i>
<i>Lớp: </i>


CÁC DẠNG BÀI TẬP ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ 2 HĨA 8



 <b>DẠNG 1.PHÂN LOẠI VÀ GỌI TÊN CÁC HỢP CHẤT: OXIT, AXIT, BAZƠ, MUỐI:</b>


<i><b>VD: </b><b>Phân loại và gọi tên các hợp chất có cơng thức hóa học sau: K2O; Mg(OH)2; H2SO4; AlCl3; CO2;</b></i>
<i><b>Fe(OH)3; Ca(HCO3)2; HCl; CuO.</b></i>


<b>ĐÁP ÁN:</b>


 Axit: H2SO4 : Axit sunfuric
H2SO3: Axit sunfurơ
HCl: Axit clohidric
 Bazơ: Mg(OH)2: Magie hidroxit


Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit


 Oxit: K2O: Kali oxit
CO2: Cacbon đi oxit
CuO: Đồng (II) oxit
 Muối: AlCl3: Nhôm clorua


Fe(NO3)2: Sắt (II) nitrat


Ca(HCO3)2: Canxi hidro cacbonat





 <b>DẠNG 2: VIẾT PTHH VÀ CHO BIẾT LOẠI PHẢN ỨNG</b>


<i><b>VD: Cho các sơ đồ phản ứng sau. Hãy lập phương trình hóa học và xác định loại phản ứng?</b></i>
a) P + O2 →


b) CaO + H2O →
c) SO3 + H2O →
d) Na + H2O →
e) H2 + CuO →
f) Fe + O2 →
g) H2 + Fe2O3 →
h) Zn + HCl →


i) Al + HCl →


j) H2O điện phân


<b>ĐÁP ÁN:</b>


a) 4P + 5O2 → 2P2O5


phản ứng hóa hợp


b) CaO + H2O → Ca(OH)2
phản ứng hóa hợp


c) SO3 + H2O → H2SO4
phản ứng hóa hợp.



d) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
phản ứng thế


e) H2 + CuO → H2O + Cu


phản ứng thế


f) Fe + O2 → Fe3O4


phản ứng hóa hợp


g) 3H2 + Fe2O3 → 3H2O + 2Fe
phản ứng thế


h) Zn + 2HCl → ZnCl2 +


H2 ↑ phản ứng thế


i) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑
phản ứng thế


j) 2H2O điện phân 2H2 + O2
phản ứng phân hủy




◦ <b>DẠNG 3. NHẬN BIẾT 3 DUNG DỊCH:</b>


<i><b>VD: Có 3 lọ đựng riêng biệt những chất lỏng</b></i>
<i><b>sau: dung dịch BaCl2 , dung dịch HCl, dung</b></i>


<i><b>dịch Ca(OH)2. Hãy nêu phương pháp hoá học</b></i>
<i><b>nhận biết chất lỏng đựng trong mỗi lọ.</b></i>


<b>ĐÁP ÁN:</b>


Dùng quỳ tím thử vào 3 mẫu dung dịch:
- Nếu quỳ tím hóa đỏ là dung dịch axit: HCl.
- Nếu quỳ tím hóa xanh là dung dịch bazơ:
Ca(OH)2.


- Nếu quỳ tím khơng đổi màu là dung dịch muối:
BaCl2




 <b>DẠNG 4. MÔ TẢ HIỆN TƯỢNG</b>


<b>VÀ VIẾT PTHH CỦA PHẢN ỨNG:</b>
<i><b>VD: Nêu hiện tượng xảy ra khi cho kim loại Na</b></i>
<i><b>vào nước.Viết PTHH xảy ra nếu có. </b></i>


<b>ĐÁP ÁN:</b>


Hiện tượng: Viên Na lăn trịn trên mặt nước, tan
dần, có khí thốt ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 <b>DẠNG 5.TÍNH ĐỘ TAN, NỒNG ĐỘ</b>
<b>PHẦN TRĂM , NỒNG ĐỘ MOL:</b>
<i><b>VD1: Ở 20</b><b>o</b><b><sub> C, khi hòa tan 60 gam KNO3 vào 190</sub></b></i>
<i><b>nước thì thu được dung dịch bão hịa. Tính độ</b></i>


<i><b>tan của KNO3 ở nhiệt độ đó?</b></i>


<b>ĐÁP ÁN:</b>


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


<i><b>mKNO3=60 g</b></i>
<i><b>mH2O = 190 g</b></i>
<i><b>S = ?</b></i>


<b>Giải:</b> Độ tan của KNO3 ở 20oC là:


dm


.100


<i>ct</i>


<i>m</i>
<i>S</i>


<i>m</i>


=


60



190

<i>×</i>

100

=

31

<i>,</i>

6

(

<i>g</i>

)




<i><b>VD2: Tính nồng độ phần trăm của dung dịch khi hòa tan 5 gam NaCl vào 120 gam nước.</b></i>


<b>ĐÁP ÁN:</b>


<i><b>Tóm tắt:</b></i>
<i><b>mNaCl = 5 g</b></i>
<i><b>mH2O = 120 g</b></i>
<i><b>C% = ?</b></i>


<b>Giải:</b>


Khối lượng dung dịch: m dd = mdm + m ct = 5 + 120 = 125 (g)
Nồng độ phần trăm của dung dịch: C % = <i>m</i>ct


<i>m</i>dd


<i>×</i>100=5<i>×</i>100


125 =4 %


<i><b>VD3: Tính nồng độ mol/l của dung dịch khi hòa tan 16 gam NaOH vào nước để được 200 ml dung dịch.</b></i>


<b>ĐÁP ÁN:</b>


<i><b>Tóm tắt:</b></i>
<i><b>mNaOH = 16 g</b></i>
<i><b>Vdd = 200 ml = 0,2 l</b></i>
<i><b>CM = ?</b></i>


<b>Giải:</b>



Số mol NaOH: nNaOH =

<i>m</i>



<i>M</i>

=



16



40

=

0,4

(

mol

)



Nồng độ mol của dung dịch: CM =

<i>n</i>



<i>V</i>

=



0,4


0,2

=

2

<i>M</i>





 <b>DẠNG 6. BÀI TOÁN:</b>


<i><b>VD:</b></i> <i><b>Cho 13 gam Zn vào dung dịch axit clohiđric HCl dư, sau</b></i>
<i><b>khi phản ứng hoàn toàn người ta thu được kẽm clorua ZnCl2 và khí</b></i>
<i><b>hidro.</b></i>


<b>a)</b> <i><b>Viết phương trình hóa học xảy ra.</b></i>
<b>b)</b> <i><b>Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc).</b></i>


<b>c)</b> <i><b>Tính khối lượng muối ZnCl2 thu được sau phản ứng. </b></i>
<b>d)</b> <i><b>Tính số mol axit clohidric đã tham gia phản ứng.</b></i>
<i><b>---(Biết Zn = 65; Cl = </b></i>



<b>35.5)---ĐÁP ÁN</b>


<i><b>Tóm tắt:</b></i>
<i><b>mZn= 13 g</b></i>
<i><b>a) Viết PTHH.</b></i>
<i><b>b) VH2 = ?</b></i>
<i><b>c) mZnCl2 = ?</b></i>
<i><b>d) nHCl = ?</b></i>


<b>Giải:</b>


a) PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑


Tỉ lệ : 1 2 1 1 (mol)


Đề bài: 0,2 0,4 0,2 0,2 (mol)


Số mol Zn:


nZn =

<i>m</i>



<i>M</i>

=



13



65

=

0,2

(

mol

)



b) Thể tích khí H2:



V = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
c) Khối lượng ZnCl2 thu được là:


m = n.M = 0,2. 13,6 = 27,2 (g)
d) Số mol HCl là :


nHCl =


0,2

<i>×</i>

2



1

=

0,4

(

mol

)





</div>

<!--links-->

×