Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.94 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Hỏi đáp hơm nay bạn có học khơng</b>
<b>Hỏi:</b>
Do you have school today?
Hơm nay bạn có học khơng?
Hoặc
Do you have school today, Trinh?
Hơm nay bọn có học khơng Trinh?
Đáp: Đây là câu hỏi ở dạng "có/ khơng" nên:
- Nếu bạn có học (đi học) thì trả lời:
Yes, I do.
Vâng, tơi có học.
- Nếu khơng có học (đi học) thì trả lời:
No, I don’t.
Khơng, tơi khơng có (đi) học.
Don’t là viết tắt của do not.
(2) Do you have school today, Khang?
Hơm nay bạn có học khơng Khang?
No, I don't. Không, tôi không học.
<b>2. Hỏi đáp về môn học u thích của ai đó</b>
<b>Hỏi:</b>
What lessons do you like?
Bạn thích học mơn nào?
What lessons do you like, Trang?
Bạn thích học mơn nào vậy Trang?
Đáp:
I like + mơn học.
Tơi thích mơn..
Ex: What lessons do you like?
Bạn thích mơn học nào?
I like Maths and IT.
Tơi thích mơn Tốn và mơn Tin học.
Hỏi:
<b>Does she/ he like + môn học?</b>
Cô ấy/ cậu ấy thích mơn... khơng?
Đáp: Đây là dạng câu hỏi "có/ khơng", nên.
- Nếu cậu ấy/ cơ ấy thích mơn học đó thì bạn trà lời:
Yes, she/ he does.
Vâng, cơ ấy/ cậu ấy thích mơn học đó.
- Nếu cậu ấy/ cơ ấy khơng thích mơn học đó thì bạn trả lời:
No, she/ he doesn’t.
Không, cô ấy/ cậu ấy không thích mơn học đó.
Ex: Does she like Music? Cơ ấy thích mơn Âm nhạc khơng?
Yes, she does./ No, she doesn't.
Vâng, cơ ây thích./ Khơng, cơ ấy khơng thích.
Nếu chủ ngữ chính là “you/ they” thì ta phải mượn trợ động từ “do”.
Do you like + mơn học?
Bạn thích mơn... khơng?
Đáp:
- Nếu khơng thích mơn học đó thì bạn trả lời:
No, I don’t.
Khơng, tơi khơng thích mơn đó.
Do you like Music? Bạn thích mơn Âm nhạc khơng? Yes, I do./ No, I don't.
Vâng, tơi thích./ Khơng, tơi khơng thích.
<b>3. Hỏi đáp về ai đó hơm nay có bao nhiêu môn học</b>
Hỏi
<b>How many lessons do you have today?</b>
Hôm nay bạn có bao nhiêu mơn học?
Đáp:
I have...
Tơi có ...
How many lessons do you have today?
Hơm nay bạn có bao nhiêu mơn học?
I have three: Vietnamese, English and IT.
Tơi có ba môn học: Tiếng Việt, Tiếng Anh và Tin học.
Mở rộng:
Hỏi:
How many lessons do you have + on + các ngày trong tuần?
Bạn có bao nhiêu mơn học vào những ngày...?
Lưu ý:
<b>1) </b>Các ngày trong tuần luôn ở dạng số nhiều, ví dụ: Monday: (những ngày thứ
Hai), Wednesdays (những ngày thứ Tư),...
<b>2) </b>Giới từ on + thời gian (thứ, ngày) có nghĩa là “vào”
on Mondays
vào những thứ Hai
on Wednesdays
I have...
Tơi có...
Ex: How many lessons do you have on Thursdays?
Bạn có bao nhiêu mơn học vào những ngày thứ Năm?
I have Maths, Science, Art and Vietnamese.
Tơi có mơn học Toán, Khoo học, Mỹ thuật và Tiếng Việt.
<b>4. Hỏi đáp ai đó thường có mơn học nào đó bao nhiêu lần trong tuần</b>
<b>Hỏi: How often do you have + mơn học</b>
Bạn thường có mơn ... bao nhiêu lần?
Ex: How often do you have Vietnamese?
Bạn thường có mơn tiếng Việt bao nhiêu lần?