Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.29 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường PT cấp II- III Dương văn an</b>
<b>Lớp: 10</b> <b>đề kiểm tra học kỳ IIMôn: Sinh Học</b>
<b>đề 1</b>
<b>I. Trắc nghiệm: </b><i>( 4 điểm )</i>. <i><b>Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất</b></i>
Câu 1: Hình thức sinh sản nào khơng có ở vi khuẩn ?
a. Phân đôi. b. Nảy chồi. c. Bào tử vô tính. d.Bào tử vơ
tính.
Câu 2: Thời điểm vi khuẩn bắt đầu sinh trưởng là:
a. Pha tiềm phát. b. Pha luỹ thừa.
c. Pha cân bằng. d. Pha suy vong.
Câu 3: Yếu tố dinh dưỡng quan trọng nhất đối với sinh trưởng của vi sinh
vật là:
a. Cacbon. b.Nitơ. c. Oxi. d. Các yếu tố sinh trưởng.
Câu 4: E.coli có thời gian thế hệ (g) là 20 phút ở 400<sub>C. No=10</sub>6<sub>, sau 1 số</sub>
thế hệ số lượng tế bào của quần thể là 64.106<sub>. Xác định thời gian để đạt được số</sub>
lượng đó:
a. 1 giờ. b. 2 giờ. c. 3 giờ. d. 4 giờ.
Câu 5: Đồng vị phóng xạ 32<sub>P đánh dấu ở cấu trúc nào của phagơ T</sub>
2
a. ADN. b. Đuôi. c. Phiến gốc. d. Đầu.
Câu 6: Giai đoạn bộ ghen của virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế
bào để tổng hợp axít Nuclêic và vỏ capsit cho mình được gọi là:
a. Giai đoạn hấp thụ. b. Giai đoạn xâm nhập.
c. Giai đoạn tổng hợp. d. Giai đoạn lắp ráp.
Câu 7: ở vi khuẩn hơ hấp hiếu khí diển ra ở:
a. Tế bào chất. b. Màng sinh chất.
c. Mào ti thể. d. Mêzôxôm.
Câu 8: Tế bào sinh dưởng của ruồi giấm có 8NST. Cơ chế phân li độc lập,
tổ hợp tự do của các NST có thể tạo ra mấy giao tử:
a. 4. b. 8. c. 16. d. 32.
<b>II. Tự luận: </b><i>( 6 điểm).</i>
Câu 1: <i>( 2 điểm)</i>. Sự sinh trưởng vi sinh vật là gì? Sự sinh trưởng ở vi sinh
vật khác với sự sinh trưởng ở cơ thể đa bào như thế nào?
Câu 2: <i>( 2 điểm). </i>Một học sinh đã viết 2 quá trình lên men của vi sinh vật
ở trạng thái kị khí như sau:
C12H22O11 CH3COCHCOOH <i>(1)</i>
CH3CH2OH + O2 CH3COOH + H2O + Q <i>(2)</i>
Theo em, bạn đó viết đúng chưa? Tại sao? Căn cứ vào sản phẩm tạo thành
em hãy cho biết tác nhân gây ra hiện tượng trên.
Câu 3:<i> ( 1 điểm).</i> Tại sao quá trình giảm phân lại tạo ra được các loại giao
tử khác <i>(n)</i> về tổ hợp các NST.
<b>Trường PT cấp II- III Dương văn an</b>
<b>Lớp: 10</b> <b>đề kiểm tra học kỳ IIMôn: Sinh Học</b>
<b>đề 2</b>
<b>I. Trắc nghiệm: </b><i>( 4 điểm )</i>. <i><b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất</b></i>
Câu 1: Đồng vị phóng xạ 32<sub>P đánh dấu ở cấu trúc nào của phagơ T</sub>
2
a. ADN. b. Đuôi. c. Phiến gốc. d. Đầu.
Câu 2: Giai đoạn bộ ghen của virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào để
tổng hợp axít Nuclêic và vỏ capsit cho mình được gọi là:
a. Giai đoạn hấp thụ. b. Giai đoạn xâm nhập.
c. Giai đoạn tổng hợp. d. Giai đoạn lắp ráp.
Câu 3: ở vi khuẩn hô hấp hiếu khí diển ra ở:
a. Tế bào chất. b. Màng sinh chất.
c. Mào ti thể. d. Mêzôxôm.
Câu 4: Tế bào sinh dưởng của ruồi giấm có 8NST. Cơ chế phân li độc lập, tổ
a. 4. b. 8. c. 16. d. 32.
Câu 5: Hình thức sinh sản nào khơng có ở vi khuẩn ?
a. Phân đôi. b. Nảy chồi. c. Bào tử vơ tính. d.Bào tử vơ
tính.
Câu 6: Thời điểm vi khuẩn bắt đầu sinh trưởng là:
a. Pha tiềm phát. b. Pha luỹ thừa.
c. Pha cân bằng. d. Pha suy vong.
Câu 7: Yếu tố dinh dưỡng quan trọng nhất đối với sinh trưởng của vi sinh vật là:
a. Cacbon. b.Nitơ. c. Oxi. d. Các yếu tố sinh trưởng.
Câu 8: E.coli có thời gian thếhệ (g) là 20 phút ở 400<sub>C. No=10</sub>6<sub>, sau 1 số thế hệ</sub>
số lượng tế bào của quần thể là 64.106<sub>. Xác định thời gian để đạt được số lượng</sub>
đó:
a. 1 giờ. b. 2 giờ. c. 3 giờ. d. 4 giờ.
<b>II. Tự luận: </b><i>( 6 điểm).</i>
Câu 1: <i>( 2 điểm)</i>. Sự sinh trưởng vi sinh vật là gì? Sự sinh trưởng ở vi sinh vật
khác với sụ sinh trưởng ở cơ thể đa bào như thế nào?
Câu 2: <i>( 2 điểm). </i>Một học sinh đã viết 2 quá trình lên men của vi sinh vật ở trạng
thái kị khí như sau:
C12H22O11 CH3COCHCOOH <i>(1)</i>
CH3CH2OH + O2 CH3COOH + H2O + Q <i>(2)</i>
Theo em, bạn đó viết đúng chưa? Tại sao? Căn cứ vào sản phẩm tạo thành
em hãy cho biết tác nhân gây ra hiện tượng trên.