Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Khoa học trường Tiểu học Mai Động, Hà Nội năm 2020 - 2021 - Đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học lớp 5 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.35 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC MAI ĐỘNG</b>
Họ và tên:………
Lớp: ………


<b> BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ _ CUỐI KÌ I</b>
<b>Năm học: 2020 – 2021</b>


<b>MƠN KHOA HỌC - Lớp 5a5</b>
(Thời gian làm bài: 40 phút)
<b> </b>


<b>ĐIỂM</b> <b>NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN</b>


………....………
………
………
………
………
<b> </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>


<i>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu:</i>


<b>Câu 1: Kim loại đồng được chế tạo từ nguồn (nguyên liệu) nào trong tự nhiên:</b>
A. Quặng đồng C. Thiên thạch
B. Quặng đồng lẫn với một số chất khác. D. Trái đất
<b>Câu 2: Quan sát các vật bằng đồng và hợp kim của đồng xung quanh em và cho</b>
biết đồng và hợp kim của đồng được sử dụng để làm gì?


A. Làm bàn ghế, đồ mĩ nghệ B. Làm đường ray tàu hỏa


C. Làm đường dây điện, nhạc cụ, đúc tượng D. Làm vỏ đồ hộp.


<b>Câu 3: Bạn khơng nên làm gì khi có kẻ muốn xâm hại mình </b>
a. Tránh ra xa để kẻ đó khơng đụng được đến người mình.
b. Bỏ đi chỗ khác ngay


c. Khơng dám kêu vì sợ và xấu hổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4: Ý nào dưới đây không phải là ứng dụng của thủy tinh trong cuộc sống?</b>
A. Làm chai, lọ trong phịng thí nghiệm, đồ dùng y tế.


B. Làm kính xây dựng. kính máy ảnh, ống nhịm.
C. Làm vật liệu trang trí.


D. Làm chi tiết của đồ điện.


<b> Câu 5: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của thủy tinh chất lượng</b>
<i><b>cao: </b></i>


a. Rất trong
b. Bền, khó vỡ


c. Chịu được nóng, lạnh.
d. Dễ cháy.


<b>Câu 6: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống</b>
a) Đàn ông không nên làm việc nhà


b) Phụ nữ cũng có thể giữ những chức vụ cao trong xã hội như Bộ trưởng,
giám đốc, nhà ngoại giao, ...



c) Đàn ông không thể mang thai và cho con bú.
d) Thêu thùa may vá là việc dành riêng cho phụ nữ.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 1: Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng đồng? </b>
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
………
………
………
………
………
………...………
<b>Câu 3: Vì sao đồng được dùng để làm dây dẫn điện? </b>


………
………
………
………...………….………


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>MÔN: Khoa học - Lớp: 5A5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1</b>
(0,5 điểm)


<b>Câu 2</b>
(0,5 điểm)



<b>Câu 3</b>
(0,5 điểm)


<b>Câu 4</b>
(0,5 điểm)


<b>Câu 5</b>
(0,5 điểm)


Đáp án <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>Câu 6: (1,5 điểm) </b>


<b>Đáp án: a – S b - Đ c – Đ d - S</b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1(2,5 điểm): </b>


Các đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng để ngồi khơng khí có thể bị xỉn
màu, vì vậy thỉnh thoảng người ta dùng thuốc đánh đồng để lau chùi, làm cho các
đồ dùng đó sáng bóng trở lại.


Câu 2:(2,5 điểm) Cách dùng thuốc an toàn:


- Chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết, dùng đúng thuốc, đúng cách và đúng liều
lượng. Cần dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ, đặc biệt là thuốc kháng sinh.


- Khi mua thuốc cần đọc kĩ thông tin trên vỏ và bản hướng dẫn kèm theo, để biết
hạn sử dụng, nơi sản xuất, tác dụng và cách dùng thuốc.



<b>Câu 3: (1 điểm) </b>


Vì dây dẫn điện bằng đồng dẫn điện tốt, (giá thành rẻ hơn bạc) đồng có độ giãn
cao, độ thắt và độ dẻo tốt.


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>Đề 5 A5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>nội </b>
<b>dung </b>
<b>kiến </b>
<b>thức, </b>
<b>kĩ </b>
<b>năng</b>
<b>số</b>
<b>điểm</b>
<b>Mức 1</b>
<b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng</b>
<b>Mức 4</b>
<b>Vận dụng cao</b>


1. Con
người và
sức khỏe.



TNKQ TL TNKQ TL TNK


Q TL


TN


KQ TL


Số câu 1 (Câu 6)


Số điểm <sub>1,5</sub>


2. Phịng
bệnh


Số câu 1(câu 2)


Số điểm


2,5
3. An tồn


trong cuộc
sống


Số câu 1(câu 3)
Số điểm


0,5


4. Vật chất


và năng
lượng


Số câu


1(câu 1) <sub>1(câu 2)</sub> 1


(Câu 1)
2
(câu
4,5)
1
(câu 3)
Số điểm


0,5 0,5 2,5 1 1


<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>Số</b>


<b>điểm</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2,5</b> <b>1</b> <b>2,5</b>


</div>

<!--links-->

×